逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- 新标点和合本 - 到那日,耶和华必用他刚硬有力的大刀刑罚鳄鱼,就是那快行的蛇;刑罚鳄鱼,就是那曲行的蛇,并杀海中的大鱼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,耶和华必用他坚硬锐利的大刀惩罚力威亚探 ,就是那爬得快的蛇,惩罚力威亚探,就是那弯弯曲曲的蛇,并杀死海里的大鱼。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,耶和华必用他坚硬锐利的大刀惩罚力威亚探 ,就是那爬得快的蛇,惩罚力威亚探,就是那弯弯曲曲的蛇,并杀死海里的大鱼。
- 当代译本 - 到那日,耶和华必用祂无坚不摧的利剑惩罚海怪,那蜿蜒、快速爬行的蛇。祂必杀死那海中的怪物。
- 圣经新译本 - 到那日,耶和华要施用他锐利、巨大和有力的刀,惩罚鳄鱼,就是那快行的蛇;惩罚鳄鱼,就是那曲行的蛇;并且要杀海中的大龙。
- 中文标准译本 - 到那日,耶和华必用他严酷、巨大、有力的刀,惩罚利维亚坦,就是那逃窜的蛇;惩罚利维亚坦,就是那蜷曲的蛇;并且杀死海中的巨兽。
- 现代标点和合本 - 到那日,耶和华必用他刚硬有力的大刀刑罚鳄鱼,就是那快行的蛇,刑罚鳄鱼,就是那曲行的蛇,并杀海中的大鱼。
- 和合本(拼音版) - 到那日,耶和华必用他刚硬有力的大刀刑罚鳄鱼,就是那快行的蛇;刑罚鳄鱼,就是那曲行的蛇,并杀海中的大鱼。
- New International Version - In that day, the Lord will punish with his sword— his fierce, great and powerful sword— Leviathan the gliding serpent, Leviathan the coiling serpent; he will slay the monster of the sea.
- New International Reader's Version - At that time the Lord will punish Leviathan with his sword. His great, powerful and deadly sword will punish the serpent that glides through the sea. He will kill that twisting sea monster.
- English Standard Version - In that day the Lord with his hard and great and strong sword will punish Leviathan the fleeing serpent, Leviathan the twisting serpent, and he will slay the dragon that is in the sea.
- New Living Translation - In that day the Lord will take his terrible, swift sword and punish Leviathan, the swiftly moving serpent, the coiling, writhing serpent. He will kill the dragon of the sea.
- The Message - At that time God will unsheathe his sword, his merciless, massive, mighty sword. He’ll punish the serpent Leviathan as it flees, the serpent Leviathan thrashing in flight. He’ll kill that old dragon that lives in the sea.
- Christian Standard Bible - On that day the Lord with his relentless, large, strong sword will bring judgment on Leviathan, the fleeing serpent — Leviathan, the twisting serpent. He will slay the monster that is in the sea.
- New American Standard Bible - On that day the Lord will punish Leviathan the fleeing serpent, With His fierce and great and mighty sword, Even Leviathan the twisted serpent; And He will kill the dragon who lives in the sea.
- New King James Version - In that day the Lord with His severe sword, great and strong, Will punish Leviathan the fleeing serpent, Leviathan that twisted serpent; And He will slay the reptile that is in the sea.
- Amplified Bible - In that day the Lord will punish Leviathan the fleeing serpent With His fierce and great and mighty sword [rescuing Israel from her enemy], Even Leviathan the twisted serpent; And He will kill the dragon who lives in the sea.
- American Standard Version - In that day Jehovah with his hard and great and strong sword will punish leviathan the swift serpent, and leviathan the crooked serpent; and he will slay the monster that is in the sea.
- King James Version - In that day the Lord with his sore and great and strong sword shall punish leviathan the piercing serpent, even leviathan that crooked serpent; and he shall slay the dragon that is in the sea.
- New English Translation - At that time the Lord will punish with his destructive, great, and powerful sword Leviathan the fast-moving serpent, Leviathan the squirming serpent; he will kill the sea monster.
- World English Bible - In that day, Yahweh with his hard and great and strong sword will punish leviathan, the fleeing serpent, and leviathan the twisted serpent; and he will kill the dragon that is in the sea.
- 新標點和合本 - 到那日,耶和華必用他剛硬有力的大刀刑罰鱷魚-就是那快行的蛇,刑罰鱷魚-就是那曲行的蛇,並殺海中的大魚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,耶和華必用他堅硬銳利的大刀懲罰力威亞探 ,就是那爬得快的蛇,懲罰力威亞探,就是那彎彎曲曲的蛇,並殺死海裏的大魚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,耶和華必用他堅硬銳利的大刀懲罰力威亞探 ,就是那爬得快的蛇,懲罰力威亞探,就是那彎彎曲曲的蛇,並殺死海裏的大魚。
- 當代譯本 - 到那日,耶和華必用祂無堅不摧的利劍懲罰海怪,那蜿蜒、快速爬行的蛇。祂必殺死那海中的怪物。
- 聖經新譯本 - 到那日,耶和華要施用他銳利、巨大和有力的刀,懲罰鱷魚,就是那快行的蛇;懲罰鱷魚,就是那曲行的蛇;並且要殺海中的大龍。
- 呂振中譯本 - 當那日子、永恆主必用他剛硬巨大有力的刀來察罰飛奔蛇鱷魚,察罰曲行蛇鱷魚,並殺那在海中的大獸。
- 中文標準譯本 - 到那日,耶和華必用他嚴酷、巨大、有力的刀,懲罰利維亞坦,就是那逃竄的蛇;懲罰利維亞坦,就是那蜷曲的蛇;並且殺死海中的巨獸。
- 現代標點和合本 - 到那日,耶和華必用他剛硬有力的大刀刑罰鱷魚,就是那快行的蛇,刑罰鱷魚,就是那曲行的蛇,並殺海中的大魚。
- 文理和合譯本 - 是日也、耶和華以其堅剛且鉅之刃、罰彼鱷魚、即滑汰之蛇、罰彼鱷魚、即蟠屈之蛇、並戮海中之龍焉、○
- 文理委辦譯本 - 爰有敵人、若海中之鱷魚、其體雄偉、其行迅速、盤曲若蛇、當斯時也、耶和華將持巨刃、堅利無儔、以剪斯敵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日主將以堅利巨刃、殺利未雅坦急趨之蛇、殺利未雅坦盤曲之蛇、並殺海中之龍、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor castigará a Leviatán, la serpiente huidiza, a Leviatán, la serpiente tortuosa. Con su espada violenta, grande y poderosa, matará al Dragón que está en el mar.
- 현대인의 성경 - 그 날에 여호와께서 견고하고 무서운 칼로 날쌔게 움직이는 꼬불꼬불 한 뱀 리워야단을 벌하실 것이며 바다에 사는 괴물을 죽이실 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день Господь покарает Своим мечом, Своим беспощадным, великим и крепким мечом, Левиафана, змея скользящего, Левиафана, змея извивающегося; Он убьет это морское чудовище.
- Восточный перевод - В тот день Вечный покарает Своим мечом, Своим беспощадным, великим и крепким мечом, левиафана , змея скользящего, левиафана, змея извивающегося; Он убьёт это чудовище морское.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный покарает Своим мечом, Своим беспощадным, великим и крепким мечом, левиафана , змея скользящего, левиафана, змея извивающегося; Он убьёт это чудовище морское.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный покарает Своим мечом, Своим беспощадным, великим и крепким мечом, левиафана , змея скользящего, левиафана, змея извивающегося; Он убьёт это чудовище морское.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, l’Eternel interviendra ╵avec sa dure épée, ╵sa grande et forte épée, contre le Léviathan , ╵le serpent fugitif, contre le Léviathan, ╵le serpent tortueux ; il le tuera, ce monstre ╵qui habite la mer.
- リビングバイブル - その日、主は恐ろしく鋭い剣で、素早く動く蛇、 とぐろを巻いている蛇、 海の竜であるレビヤタンを殺します。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor, com sua espada severa, longa e forte, castigará o Leviatã , serpente veloz, o Leviatã, serpente tortuosa; matará no mar a serpente aquática.
- Hoffnung für alle - In dieser Zeit wird der Herr mit dem Leviatan abrechnen, diesem schnellen Ungeheuer, das sich windet wie eine Schlange. Gottes mächtiges, scharfes Schwert wird ihn treffen, diesen Meeresdrachen, und wird ihn töten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงใช้พระแสงดาบ อันยิ่งใหญ่และทรงอานุภาพลงโทษเลวีอาธาน เจ้าพญานาคที่เลื้อยปราดอย่างรวดเร็ว เจ้างูใหญ่ที่ขดตัวอยู่ พระองค์จะทรงสังหารเจ้าสัตว์ร้ายมหึมาแห่งท้องทะเล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น พระผู้เป็นเจ้าจะถือดาบอันกอปรด้วยความแข็งแกร่งที่ใหญ่ยิ่ง และทรงอานุภาพ ซึ่งจะลงโทษตัวเหรา คืองูที่กำลังเลื้อยหนีไป ตัวเหราคืองูที่เลื้อยเลี้ยวคดเคี้ยวไป และพระองค์จะฆ่ามังกรทะเล
交叉引用
- Gióp 40:19 - Nó là tạo vật hàng đầu của tay Đức Chúa Trời, và chỉ có Đấng Tạo Hóa mới diệt được nó.
- Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
- Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
- Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
- Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
- Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
- Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
- Ê-xê-chi-ên 32:5 - Ta sẽ rải thịt ngươi lên các núi và lấy xác ngươi lấp đầy thung lũng.
- Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Gióp 12:1 - Rồi Gióp đáp lời:
- Gióp 12:2 - “Anh cho rằng mình biết mọi thứ, có phải không? Và khi anh chết, sự khôn ngoan sẽ chết theo anh!
- Gióp 12:3 - Nhưng tôi cũng biết như các anh— thật, anh chẳng có gì hơn tôi. Ai lại không biết những điều anh vừa nói?
- Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
- Gióp 12:5 - Người nhàn hạ chế giễu người bạc phước, khinh bỉ kẻ lỡ bước sa cơ.
- Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
- Gióp 12:7 - Hãy hỏi loài thú, và chúng sẽ dạy anh. Hỏi loài chim, và chim sẽ trả lời.
- Gióp 12:8 - Hãy hỏi đất, và đất sẽ hướng dẫn. Hãy để loài cá trong đại dương nói với anh.
- Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
- Gióp 12:11 - Tai biết phân biệt lời nói như miệng biết nếm thức ăn ngon.
- Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
- Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
- Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
- Gióp 12:15 - Nếu Chúa cầm giữ mưa, đất đai liền khô hạn. Nếu Ngài trút đổ mưa, lũ lụt tràn khắp đất.
- Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
- Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
- Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
- Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
- Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
- Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
- Gióp 12:22 - Chúa đem việc tối tăm ra ánh sáng; Ngài chiếu rạng cả bóng tử vong.
- Gióp 12:23 - Chúa gây dựng các dân tộc, rồi Ngài hủy diệt họ. Chúa mở rộng bờ cõi, rồi Ngài từ bỏ chúng.
- Gióp 12:24 - Chúa tước đoạt sự hiểu biết của các vua cho họ lạc lõng bơ vơ trong hoang vu không lối.
- Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
- Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
- Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
- Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.