逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- 新标点和合本 - 以色列人哪,到那日,耶和华必从大河,直到埃及小河,将你们一一地收集,如同人打树拾果一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日, 以色列人哪,耶和华必像人打树拾果一般,从大河的支流,直到埃及的溪谷,将你们一一收集。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日, 以色列人哪,耶和华必像人打树拾果一般,从大河的支流,直到埃及的溪谷,将你们一一收集。
- 当代译本 - 以色列人啊,到那日,耶和华必从幼发拉底河到埃及小河把你们一个个召集起来,像打树拾果子一样。
- 圣经新译本 - 到那日,耶和华要从幼发拉底的溪流,直到埃及小河,收集他的谷物;以色列人哪!你们必一个一个被捡拾回来。
- 中文标准译本 - 到那日, 耶和华要从幼发拉底河到埃及河,打收谷物 —— 以色列子孙哪,你们必被一个一个捡拾回来!
- 现代标点和合本 - 以色列人哪,到那日,耶和华必从大河直到埃及小河,将你们一一地收集,如同人打树拾果一样。
- 和合本(拼音版) - 以色列人哪,到那日,耶和华必从大河直到埃及小河,将你们一一地收集,如同人打树拾果一样。
- New International Version - In that day the Lord will thresh from the flowing Euphrates to the Wadi of Egypt, and you, Israel, will be gathered up one by one.
- New International Reader's Version - At that time the Lord will separate Israel from other people. He will gather the Israelites together one by one. He will gather them from the Euphrates River to the Wadi of Egypt.
- English Standard Version - In that day from the river Euphrates to the Brook of Egypt the Lord will thresh out the grain, and you will be gleaned one by one, O people of Israel.
- New Living Translation - Yet the time will come when the Lord will gather them together like handpicked grain. One by one he will gather them—from the Euphrates River in the east to the Brook of Egypt in the west.
- The Message - At that time God will thresh from the River Euphrates to the Brook of Egypt, And you, people of Israel, will be selected grain by grain. At that same time a great trumpet will be blown, calling home the exiles from Assyria, Welcoming home the refugees from Egypt to come and worship God on the holy mountain, Jerusalem.
- Christian Standard Bible - On that day the Lord will thresh grain from the Euphrates River as far as the Wadi of Egypt, and you Israelites will be gathered one by one.
- New American Standard Bible - On that day the Lord will thresh from the flowing stream of the Euphrates River to the brook of Egypt, and you will be gathered up one by one, you sons of Israel.
- New King James Version - And it shall come to pass in that day That the Lord will thresh, From the channel of the River to the Brook of Egypt; And you will be gathered one by one, O you children of Israel.
- Amplified Bible - In that day the Lord will thresh [out His grain] from the flowing stream of the River [Euphrates] to the Brook of Egypt, and you will be gathered up one by one, O sons of Israel.
- American Standard Version - And it shall come to pass in that day, that Jehovah will beat off his fruit from the flood of the River unto the brook of Egypt; and ye shall be gathered one by one, O ye children of Israel.
- King James Version - And it shall come to pass in that day, that the Lord shall beat off from the channel of the river unto the stream of Egypt, and ye shall be gathered one by one, O ye children of Israel.
- New English Translation - At that time the Lord will shake the tree, from the Euphrates River to the Stream of Egypt. Then you will be gathered up one by one, O Israelites.
- World English Bible - It will happen in that day that Yahweh will thresh from the flowing stream of the Euphrates to the brook of Egypt; and you will be gathered one by one, children of Israel.
- 新標點和合本 - 以色列人哪,到那日,耶和華必從大河,直到埃及小河,將你們一一地收集,如同人打樹拾果一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日, 以色列人哪,耶和華必像人打樹拾果一般,從大河的支流,直到埃及的溪谷,將你們一一收集。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日, 以色列人哪,耶和華必像人打樹拾果一般,從大河的支流,直到埃及的溪谷,將你們一一收集。
- 當代譯本 - 以色列人啊,到那日,耶和華必從幼發拉底河到埃及小河把你們一個個召集起來,像打樹拾果子一樣。
- 聖經新譯本 - 到那日,耶和華要從幼發拉底的溪流,直到埃及小河,收集他的穀物;以色列人哪!你們必一個一個被撿拾回來。
- 呂振中譯本 - 當那日子永恆主必打 果實 ,從 幼發拉底 河流域打到 埃及 溪;你們呢、 以色列 人哪,你們必一個一個被撿 回來 。
- 中文標準譯本 - 到那日, 耶和華要從幼發拉底河到埃及河,打收穀物 —— 以色列子孫哪,你們必被一個一個撿拾回來!
- 現代標點和合本 - 以色列人哪,到那日,耶和華必從大河直到埃及小河,將你們一一地收集,如同人打樹拾果一樣。
- 文理和合譯本 - 是日也、耶和華剝其果實、自大河至埃及溪、爾以色列人、一一見拾、
- 文理委辦譯本 - 當是時、我耶和華集以色列族之人、使之咸歸厥所、自大河至於埃及、若人撲果、拾之於筐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日主必自大河至於 伊及 溪、將爾曹 以色列 人一一收集、若人擊樹而拾其果然、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor trillará desde las corrientes del Éufrates hasta el torrente de Egipto, y ustedes, israelitas, serán recogidos uno por uno.
- 현대인의 성경 - 그 날에 여호와께서 유프라테스강에서부터 이집트 국경에까지, 타작하여 알곡을 모으듯이 자기 백성을 하나하나 모으실 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день Господь будет молотить от реки Евфрата до речки на границе Египта, и вы, израильтяне, будете собраны по одному.
- Восточный перевод - В тот день Вечный будет молотить от реки Евфрат на севере до речки на границе Египта на юге, и вы, исраильтяне, будете собраны по одному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный будет молотить от реки Евфрат на севере до речки на границе Египта на юге, и вы, исраильтяне, будете собраны по одному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный будет молотить от реки Евфрат на севере до речки на границе Египта на юге, и вы, исроильтяне, будете собраны по одному.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, l’Eternel secouera les arbres des rives de l’Euphrate jusqu’au torrent d’Egypte. Et vous serez recueillis, vous, Israélites, un à un.
- リビングバイブル - しかし、穀物の穂を一粒一粒拾い上げるように、 主が彼らを集め、ユーフラテス川から エジプト国境に及ぶ、広大な打穀場から 選び分ける時がきます。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor debulhará as suas espigas desde as margens do Eufrates até o ribeiro do Egito, e vocês, israelitas, serão ajuntados um a um.
- Hoffnung für alle - Doch es kommt eine Zeit, da wird der Herr euch Israeliten wieder sammeln. Vom Euphrat bis zu dem Bach, der die Grenze nach Ägypten bildet, liest er einen nach dem anderen auf, wie ein Bauer, der sorgfältig seine Ähren ausklopft und die Körner zusammenliest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงนวดเอาข้าวตั้งแต่แม่น้ำยูเฟรติสถึงลำน้ำแห่งอียิปต์ และชนชาติอิสราเอลเอ๋ย ท่านจะถูกรวบรวมมาทีละคนๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น พระผู้เป็นเจ้าจะนวดข้าวตั้งแต่แม่น้ำยูเฟรติส ไปจนถึงธารน้ำของอียิปต์ และชาวอิสราเอลเอ๋ย พวกท่านจะถูกรวบรวมเข้าด้วยกันทีละคน
交叉引用
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
- Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Thi Thiên 68:22 - Chúa phán: “Ta sẽ đem dân Ta trở về từ núi Ba-san, từ đáy biển sâu.
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
- Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
- Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
- Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
- Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,