逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 谦卑人必因耶和华增添欢喜; 人间贫穷的必因以色列的圣者快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 困苦的人必因耶和华增添欢喜, 人间贫穷的必因以色列的圣者快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 困苦的人必因耶和华增添欢喜, 人间贫穷的必因以色列的圣者快乐。
- 当代译本 - 卑微的人必因耶和华而欢喜, 贫穷的人必因以色列的圣者而快乐。
- 圣经新译本 - 困苦的必因耶和华增添喜乐; 贫穷的人必因以色列的圣者而快乐。
- 中文标准译本 - 卑微人将因耶和华乐上加乐, 世人中的贫穷人将因以色列的圣者而快乐;
- 现代标点和合本 - 谦卑人必因耶和华增添欢喜, 人间贫穷的必因以色列的圣者快乐。
- 和合本(拼音版) - 谦卑人必因耶和华增添欢喜; 人间贫穷的必因以色列的圣者快乐。
- New International Version - Once more the humble will rejoice in the Lord; the needy will rejoice in the Holy One of Israel.
- New International Reader's Version - Those who aren’t proud will once again find their joy in the Lord. And those who are in need will find their joy in the Holy One of Israel.
- English Standard Version - The meek shall obtain fresh joy in the Lord, and the poor among mankind shall exult in the Holy One of Israel.
- New Living Translation - The humble will be filled with fresh joy from the Lord. The poor will rejoice in the Holy One of Israel.
- Christian Standard Bible - The humble will have joy after joy in the Lord, and the poor people will rejoice in the Holy One of Israel.
- New American Standard Bible - The afflicted also will increase their joy in the Lord, And the needy of mankind will rejoice in the Holy One of Israel.
- New King James Version - The humble also shall increase their joy in the Lord, And the poor among men shall rejoice In the Holy One of Israel.
- Amplified Bible - The afflicted also will increase their joy in the Lord, And the needy of mankind will rejoice and celebrate in the Holy One of Israel.
- American Standard Version - The meek also shall increase their joy in Jehovah, and the poor among men shall rejoice in the Holy One of Israel.
- King James Version - The meek also shall increase their joy in the Lord, and the poor among men shall rejoice in the Holy One of Israel.
- New English Translation - The downtrodden will again rejoice in the Lord; the poor among humankind will take delight in the Holy One of Israel.
- World English Bible - The humble also will increase their joy in Yahweh, and the poor among men will rejoice in the Holy One of Israel.
- 新標點和合本 - 謙卑人必因耶和華增添歡喜; 人間貧窮的必因以色列的聖者快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 困苦的人必因耶和華增添歡喜, 人間貧窮的必因以色列的聖者快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 困苦的人必因耶和華增添歡喜, 人間貧窮的必因以色列的聖者快樂。
- 當代譯本 - 卑微的人必因耶和華而歡喜, 貧窮的人必因以色列的聖者而快樂。
- 聖經新譯本 - 困苦的必因耶和華增添喜樂; 貧窮的人必因以色列的聖者而快樂。
- 呂振中譯本 - 困苦人必因永恆主而增加歡喜; 人間貧窮的必因 以色列 之聖者而快樂。
- 中文標準譯本 - 卑微人將因耶和華樂上加樂, 世人中的貧窮人將因以色列的聖者而快樂;
- 現代標點和合本 - 謙卑人必因耶和華增添歡喜, 人間貧窮的必因以色列的聖者快樂。
- 文理和合譯本 - 卑微之輩、因耶和華而增歡欣、貧乏之人、緣以色列之聖者而得喜樂、
- 文理委辦譯本 - 困乏之民、崇事以色列族之聖主耶和華、欣然歡樂、較勝於昔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謙遜者必因主而增欣喜、人中最貧乏者、必因 以色列 之聖主而歡樂、
- Nueva Versión Internacional - Los pobres volverán a alegrarse en el Señor, los más necesitados se regocijarán en el Santo de Israel.
- 현대인의 성경 - 가난하고 겸손한 자들이 이스라엘의 거룩하신 하나님 여호와께서 주시는 기쁨을 다시 누리게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Кроткие найдут в Господе новую радость; бедняки возликуют в Святом Израиля.
- Восточный перевод - Кроткие найдут в Вечном новую радость; бедняки возликуют в святом Боге Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроткие найдут в Вечном новую радость; бедняки возликуют в святом Боге Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроткие найдут в Вечном новую радость; бедняки возликуют в святом Боге Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, grâce à l’Eternel, ╵les humbles se réjouiront ╵de plus en plus. Les plus déshérités des hommes exulteront de joie ╵grâce au Saint d’Israël.
- リビングバイブル - 柔和な人は主からくる新しい喜びにあふれ、 貧しい人はイスラエルのきよい神によって 喜び踊ります。
- Nova Versão Internacional - Mais uma vez os humildes se alegrarão no Senhor, e os necessitados exultarão no Santo de Israel.
- Hoffnung für alle - Wer niedergeschlagen war, freut sich wieder, weil der Herr selbst der Grund seiner Freude ist. Und die ärmsten Menschen brechen in Jubel aus über den heiligen Gott Israels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ถ่อมใจจะชื่นชมยินดีในองค์พระผู้เป็นเจ้าอีก คนขัดสนจะเปรมปรีดิ์ในองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีใจอ่อนน้อมจะได้รับความยินดีจากพระผู้เป็นเจ้า และคนยากไร้ในหมู่มนุษย์จะรื่นเริงใจในองค์ผู้บริสุทธิ์ของอิสราเอล
交叉引用
- Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
- Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
- Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
- 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
- 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
- Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
- Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 14:30 - Ta sẽ nuôi người nghèo trong đồng cỏ của Ta; người túng thiếu sẽ nằm ngủ bình an. Còn như ngươi, Ta sẽ diệt ngươi bằng nạn đói và những người sót lại của ngươi sẽ bị tàn sát.
- Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.