Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
  • 新标点和合本 - 那时,公平要居在旷野; 公义要居在肥田。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 公平要居住在旷野, 公义要安歇在田园。
  • 和合本2010(神版-简体) - 公平要居住在旷野, 公义要安歇在田园。
  • 当代译本 - 那时,公平必住在旷野, 公义必居于沃野。
  • 圣经新译本 - 公平就必居在旷野中, 公义必住在肥田里。
  • 中文标准译本 - 那时,公正要居于旷野, 公义要住在果园。
  • 现代标点和合本 - 那时,公平要居在旷野, 公义要居在肥田。
  • 和合本(拼音版) - 那时,公平要居在旷野, 公义要居在肥田。
  • New International Version - The Lord’s justice will dwell in the desert, his righteousness live in the fertile field.
  • New International Reader's Version - In the desert, the Lord will make sure people do what is right. In the rich farm lands he will make sure they treat one another fairly.
  • English Standard Version - Then justice will dwell in the wilderness, and righteousness abide in the fruitful field.
  • New Living Translation - Justice will rule in the wilderness and righteousness in the fertile field.
  • Christian Standard Bible - Then justice will inhabit the wilderness, and righteousness will dwell in the orchard.
  • New American Standard Bible - Then justice will dwell in the wilderness, And righteousness will remain in the fertile field.
  • New King James Version - Then justice will dwell in the wilderness, And righteousness remain in the fruitful field.
  • Amplified Bible - Then justice will dwell in the wilderness, And righteousness will live in the fertile field.
  • American Standard Version - Then justice shall dwell in the wilderness; and righteousness shall abide in the fruitful field.
  • King James Version - Then judgment shall dwell in the wilderness, and righteousness remain in the fruitful field.
  • New English Translation - Justice will settle down in the desert and fairness will live in the orchard.
  • World English Bible - Then justice will dwell in the wilderness; and righteousness will remain in the fruitful field.
  • 新標點和合本 - 那時,公平要居在曠野; 公義要居在肥田。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 公平要居住在曠野, 公義要安歇在田園。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 公平要居住在曠野, 公義要安歇在田園。
  • 當代譯本 - 那時,公平必住在曠野, 公義必居於沃野。
  • 聖經新譯本 - 公平就必居在曠野中, 公義必住在肥田裡。
  • 呂振中譯本 - 那時公平必居於曠野, 公義必住在園地裏。
  • 中文標準譯本 - 那時,公正要居於曠野, 公義要住在果園。
  • 現代標點和合本 - 那時,公平要居在曠野, 公義要居在肥田。
  • 文理和合譯本 - 正直處於曠野、公義居於良田、
  • 文理委辦譯本 - 斯民也、或居曠野、或處良田、皆依仁而據義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 公平必存於曠野、仁義必處於佳園、
  • Nueva Versión Internacional - La justicia morará en el desierto, y en el campo fértil habitará la rectitud.
  • 현대인의 성경 - 그때 온 땅에는 정의가 실현될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Правосудие будет обитать в пустыне, и праведность – в плодородном поле.
  • Восточный перевод - Правосудие будет обитать в пустыне и праведность – в плодородном поле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правосудие будет обитать в пустыне и праведность – в плодородном поле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правосудие будет обитать в пустыне и праведность – в плодородном поле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le droit habitera ╵dans le désert, et la justice ╵dans le verger.
  • リビングバイブル - その時、正義が全地を支配し、
  • Nova Versão Internacional - A justiça habitará no deserto, e a retidão viverá no campo fértil.
  • Hoffnung für alle - Im ganzen Land beachtet man das Recht. Überall herrscht Gerechtigkeit, in der Wüste wie im fruchtbaren Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยุติธรรมจะพำนักในถิ่นกันดาร และความชอบธรรมจะอาศัยในท้องทุ่งอันอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ความ​ยุติธรรม​จะ​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ความ​ชอบธรรม​อยู่​ใน​ไร่​นา​อัน​อุดม
交叉引用
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
  • 新标点和合本 - 那时,公平要居在旷野; 公义要居在肥田。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 公平要居住在旷野, 公义要安歇在田园。
  • 和合本2010(神版-简体) - 公平要居住在旷野, 公义要安歇在田园。
  • 当代译本 - 那时,公平必住在旷野, 公义必居于沃野。
  • 圣经新译本 - 公平就必居在旷野中, 公义必住在肥田里。
  • 中文标准译本 - 那时,公正要居于旷野, 公义要住在果园。
  • 现代标点和合本 - 那时,公平要居在旷野, 公义要居在肥田。
  • 和合本(拼音版) - 那时,公平要居在旷野, 公义要居在肥田。
  • New International Version - The Lord’s justice will dwell in the desert, his righteousness live in the fertile field.
  • New International Reader's Version - In the desert, the Lord will make sure people do what is right. In the rich farm lands he will make sure they treat one another fairly.
  • English Standard Version - Then justice will dwell in the wilderness, and righteousness abide in the fruitful field.
  • New Living Translation - Justice will rule in the wilderness and righteousness in the fertile field.
  • Christian Standard Bible - Then justice will inhabit the wilderness, and righteousness will dwell in the orchard.
  • New American Standard Bible - Then justice will dwell in the wilderness, And righteousness will remain in the fertile field.
  • New King James Version - Then justice will dwell in the wilderness, And righteousness remain in the fruitful field.
  • Amplified Bible - Then justice will dwell in the wilderness, And righteousness will live in the fertile field.
  • American Standard Version - Then justice shall dwell in the wilderness; and righteousness shall abide in the fruitful field.
  • King James Version - Then judgment shall dwell in the wilderness, and righteousness remain in the fruitful field.
  • New English Translation - Justice will settle down in the desert and fairness will live in the orchard.
  • World English Bible - Then justice will dwell in the wilderness; and righteousness will remain in the fruitful field.
  • 新標點和合本 - 那時,公平要居在曠野; 公義要居在肥田。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 公平要居住在曠野, 公義要安歇在田園。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 公平要居住在曠野, 公義要安歇在田園。
  • 當代譯本 - 那時,公平必住在曠野, 公義必居於沃野。
  • 聖經新譯本 - 公平就必居在曠野中, 公義必住在肥田裡。
  • 呂振中譯本 - 那時公平必居於曠野, 公義必住在園地裏。
  • 中文標準譯本 - 那時,公正要居於曠野, 公義要住在果園。
  • 現代標點和合本 - 那時,公平要居在曠野, 公義要居在肥田。
  • 文理和合譯本 - 正直處於曠野、公義居於良田、
  • 文理委辦譯本 - 斯民也、或居曠野、或處良田、皆依仁而據義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 公平必存於曠野、仁義必處於佳園、
  • Nueva Versión Internacional - La justicia morará en el desierto, y en el campo fértil habitará la rectitud.
  • 현대인의 성경 - 그때 온 땅에는 정의가 실현될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Правосудие будет обитать в пустыне, и праведность – в плодородном поле.
  • Восточный перевод - Правосудие будет обитать в пустыне и праведность – в плодородном поле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правосудие будет обитать в пустыне и праведность – в плодородном поле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правосудие будет обитать в пустыне и праведность – в плодородном поле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le droit habitera ╵dans le désert, et la justice ╵dans le verger.
  • リビングバイブル - その時、正義が全地を支配し、
  • Nova Versão Internacional - A justiça habitará no deserto, e a retidão viverá no campo fértil.
  • Hoffnung für alle - Im ganzen Land beachtet man das Recht. Überall herrscht Gerechtigkeit, in der Wüste wie im fruchtbaren Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยุติธรรมจะพำนักในถิ่นกันดาร และความชอบธรรมจะอาศัยในท้องทุ่งอันอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ความ​ยุติธรรม​จะ​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ความ​ชอบธรรม​อยู่​ใน​ไร่​นา​อัน​อุดม
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
圣经
资源
计划
奉献