Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • 新标点和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安稳的住处,平静的安歇所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓要住在平安的居所, 安稳的住处,宁静的安歇之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓要住在平安的居所, 安稳的住处,宁静的安歇之地。
  • 当代译本 - 我的子民必住在平安之地、 安稳之处、宁静之所。
  • 圣经新译本 - 那时,我的子民必住在平安的居所, 安稳的住处,不受骚扰的安息之处。
  • 中文标准译本 - 我的子民必住在平安的居所、 安稳的住处、安逸的歇息之地。
  • 现代标点和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安稳的住处,平静的安歇所。
  • 和合本(拼音版) - 我的百姓必住在平安的居所, 安稳的住处,平静的安歇所。
  • New International Version - My people will live in peaceful dwelling places, in secure homes, in undisturbed places of rest.
  • New International Reader's Version - They will live in a peaceful land. Their homes will be secure. They will enjoy peace and quiet.
  • English Standard Version - My people will abide in a peaceful habitation, in secure dwellings, and in quiet resting places.
  • New Living Translation - My people will live in safety, quietly at home. They will be at rest.
  • Christian Standard Bible - Then my people will dwell in a peaceful place, in safe and secure dwellings.
  • New American Standard Bible - Then my people will live in a peaceful settlement, In secure dwellings, and in undisturbed resting places;
  • New King James Version - My people will dwell in a peaceful habitation, In secure dwellings, and in quiet resting places,
  • Amplified Bible - Then my people will live in a peaceful surrounding, And in secure dwellings and in undisturbed resting places.
  • American Standard Version - And my people shall abide in a peaceable habitation, and in safe dwellings, and in quiet resting-places.
  • King James Version - And my people shall dwell in a peaceable habitation, and in sure dwellings, and in quiet resting places;
  • New English Translation - My people will live in peaceful settlements, in secure homes, and in safe, quiet places.
  • World English Bible - My people will live in a peaceful habitation, in safe dwellings, and in quiet resting places,
  • 新標點和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安穩的住處,平靜的安歇所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓要住在平安的居所, 安穩的住處,寧靜的安歇之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓要住在平安的居所, 安穩的住處,寧靜的安歇之地。
  • 當代譯本 - 我的子民必住在平安之地、 安穩之處、寧靜之所。
  • 聖經新譯本 - 那時,我的子民必住在平安的居所, 安穩的住處,不受騷擾的安息之處。
  • 呂振中譯本 - 那時我的人民必住在平安的莊舍, 安然無懼之住處, 優游自得的安居所,
  • 中文標準譯本 - 我的子民必住在平安的居所、 安穩的住處、安逸的歇息之地。
  • 現代標點和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安穩的住處,平靜的安歇所。
  • 文理和合譯本 - 我民將居綏安之宅、穩固之室、清靜憩息之所、
  • 文理委辦譯本 - 我民將居寧宇、無所震動、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民將居於綏安之室、康泰之處、寧靜之所、
  • Nueva Versión Internacional - Mi pueblo habitará en un lugar de paz, en moradas seguras, en serenos lugares de reposo.
  • 현대인의 성경 - 내 백성들은 안전하고 평화로운 집과 거처에서 살 것이지만
  • Новый Русский Перевод - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надежных домах, в безопасных местах.
  • Восточный перевод - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надёжных домах, в безопасных местах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надёжных домах, в безопасных местах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надёжных домах, в безопасных местах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon peuple habitera ╵un domaine de paix dans des demeures sûres, dans des maisons tranquilles.
  • リビングバイブル - 私の民はいっさいの危害から守られ、 静かに落ち着いて暮らします。
  • Nova Versão Internacional - O meu povo viverá em locais pacíficos, em casas seguras, em tranquilos lugares de descanso,
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Mein Volk lebt dann in einem Land, in dem Frieden herrscht. Ruhig und ohne Sorgen wohnen sie dort, ihre Häuser sind vor jeder Gefahr sicher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติของเราจะอาศัยอยู่ในที่พำนักอันสงบสุข ในบ้านที่ปลอดภัย ในที่พักอันปราศจากการรบกวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​หลัก​แหล่ง​อัน​สันติ​สุข ใน​ที่​อยู่​อาศัย​ที่​ปลอดภัย และ​ใน​สถาน​ที่​พัก​อัน​สงบ​เงียบ
交叉引用
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • 新标点和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安稳的住处,平静的安歇所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓要住在平安的居所, 安稳的住处,宁静的安歇之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓要住在平安的居所, 安稳的住处,宁静的安歇之地。
  • 当代译本 - 我的子民必住在平安之地、 安稳之处、宁静之所。
  • 圣经新译本 - 那时,我的子民必住在平安的居所, 安稳的住处,不受骚扰的安息之处。
  • 中文标准译本 - 我的子民必住在平安的居所、 安稳的住处、安逸的歇息之地。
  • 现代标点和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安稳的住处,平静的安歇所。
  • 和合本(拼音版) - 我的百姓必住在平安的居所, 安稳的住处,平静的安歇所。
  • New International Version - My people will live in peaceful dwelling places, in secure homes, in undisturbed places of rest.
  • New International Reader's Version - They will live in a peaceful land. Their homes will be secure. They will enjoy peace and quiet.
  • English Standard Version - My people will abide in a peaceful habitation, in secure dwellings, and in quiet resting places.
  • New Living Translation - My people will live in safety, quietly at home. They will be at rest.
  • Christian Standard Bible - Then my people will dwell in a peaceful place, in safe and secure dwellings.
  • New American Standard Bible - Then my people will live in a peaceful settlement, In secure dwellings, and in undisturbed resting places;
  • New King James Version - My people will dwell in a peaceful habitation, In secure dwellings, and in quiet resting places,
  • Amplified Bible - Then my people will live in a peaceful surrounding, And in secure dwellings and in undisturbed resting places.
  • American Standard Version - And my people shall abide in a peaceable habitation, and in safe dwellings, and in quiet resting-places.
  • King James Version - And my people shall dwell in a peaceable habitation, and in sure dwellings, and in quiet resting places;
  • New English Translation - My people will live in peaceful settlements, in secure homes, and in safe, quiet places.
  • World English Bible - My people will live in a peaceful habitation, in safe dwellings, and in quiet resting places,
  • 新標點和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安穩的住處,平靜的安歇所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓要住在平安的居所, 安穩的住處,寧靜的安歇之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓要住在平安的居所, 安穩的住處,寧靜的安歇之地。
  • 當代譯本 - 我的子民必住在平安之地、 安穩之處、寧靜之所。
  • 聖經新譯本 - 那時,我的子民必住在平安的居所, 安穩的住處,不受騷擾的安息之處。
  • 呂振中譯本 - 那時我的人民必住在平安的莊舍, 安然無懼之住處, 優游自得的安居所,
  • 中文標準譯本 - 我的子民必住在平安的居所、 安穩的住處、安逸的歇息之地。
  • 現代標點和合本 - 我的百姓必住在平安的居所, 安穩的住處,平靜的安歇所。
  • 文理和合譯本 - 我民將居綏安之宅、穩固之室、清靜憩息之所、
  • 文理委辦譯本 - 我民將居寧宇、無所震動、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民將居於綏安之室、康泰之處、寧靜之所、
  • Nueva Versión Internacional - Mi pueblo habitará en un lugar de paz, en moradas seguras, en serenos lugares de reposo.
  • 현대인의 성경 - 내 백성들은 안전하고 평화로운 집과 거처에서 살 것이지만
  • Новый Русский Перевод - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надежных домах, в безопасных местах.
  • Восточный перевод - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надёжных домах, в безопасных местах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надёжных домах, в безопасных местах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой народ будет жить в мирных жилищах, в надёжных домах, в безопасных местах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon peuple habitera ╵un domaine de paix dans des demeures sûres, dans des maisons tranquilles.
  • リビングバイブル - 私の民はいっさいの危害から守られ、 静かに落ち着いて暮らします。
  • Nova Versão Internacional - O meu povo viverá em locais pacíficos, em casas seguras, em tranquilos lugares de descanso,
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Mein Volk lebt dann in einem Land, in dem Frieden herrscht. Ruhig und ohne Sorgen wohnen sie dort, ihre Häuser sind vor jeder Gefahr sicher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติของเราจะอาศัยอยู่ในที่พำนักอันสงบสุข ในบ้านที่ปลอดภัย ในที่พักอันปราศจากการรบกวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​หลัก​แหล่ง​อัน​สันติ​สุข ใน​ที่​อยู่​อาศัย​ที่​ปลอดภัย และ​ใน​สถาน​ที่​พัก​อัน​สงบ​เงียบ
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
圣经
资源
计划
奉献