Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • 新标点和合本 - 必有一人像避风所和避暴雨的隐密处, 又像河流在干旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有一人如避风港, 如暴风雨的藏身处; 如干旱地的溪流, 又如干燥地巨石的阴影。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有一人如避风港, 如暴风雨的藏身处; 如干旱地的溪流, 又如干燥地巨石的阴影。
  • 当代译本 - 每人都像避风处和躲避暴风雨的庇护所, 如荒漠中的溪流, 又似干旱之地遮荫的巨石。
  • 圣经新译本 - 必有一人像避风所, 和避暴雨的隐密处, 像干旱之地的溪水, 又像疲乏之地的大磐石的阴影。
  • 中文标准译本 - 个个都 像避风所和避暴雨的隐秘处, 又像荒漠中的溪水, 像干旱之地大磐石的荫庇。
  • 现代标点和合本 - 必有一人像避风所和避暴雨的隐密处, 又像河流在干旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 和合本(拼音版) - 必有一人像避风所和避暴雨的隐密处, 又像河流在干旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • New International Version - Each one will be like a shelter from the wind and a refuge from the storm, like streams of water in the desert and the shadow of a great rock in a thirsty land.
  • New International Reader's Version - Each official will be like a place to get out of the wind. He will be like a place to hide from storms. He’ll be like streams of water flowing in the desert. He’ll be like the shadow of a huge rock in a dry and thirsty land.
  • English Standard Version - Each will be like a hiding place from the wind, a shelter from the storm, like streams of water in a dry place, like the shade of a great rock in a weary land.
  • New Living Translation - Each one will be like a shelter from the wind and a refuge from the storm, like streams of water in the desert and the shadow of a great rock in a parched land.
  • Christian Standard Bible - Each will be like a shelter from the wind, a refuge from the rain, like flowing streams in a dry land and the shade of a massive rock in an arid land.
  • New American Standard Bible - Each will be like a refuge from the wind And a shelter from the storm, Like streams of water in a dry country, Like the shade of a huge rock in an exhausted land.
  • New King James Version - A man will be as a hiding place from the wind, And a cover from the tempest, As rivers of water in a dry place, As the shadow of a great rock in a weary land.
  • Amplified Bible - Each [one of them] will be like a hiding place from the wind And a shelter from the storm, Like streams of water in a dry land, Like the shade of a huge rock in a parched and weary land [to those who turn to them].
  • American Standard Version - And a man shall be as a hiding-place from the wind, and a covert from the tempest, as streams of water in a dry place, as the shade of a great rock in a weary land.
  • King James Version - And a man shall be as an hiding place from the wind, and a covert from the tempest; as rivers of water in a dry place, as the shadow of a great rock in a weary land.
  • New English Translation - Each of them will be like a shelter from the wind and a refuge from a rainstorm; like streams of water in a dry region and like the shade of a large cliff in a parched land.
  • World English Bible - A man shall be as a hiding place from the wind, and a covert from the storm, as streams of water in a dry place, as the shade of a large rock in a weary land.
  • 新標點和合本 - 必有一人像避風所和避暴雨的隱密處, 又像河流在乾旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有一人如避風港, 如暴風雨的藏身處; 如乾旱地的溪流, 又如乾燥地巨石的陰影。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有一人如避風港, 如暴風雨的藏身處; 如乾旱地的溪流, 又如乾燥地巨石的陰影。
  • 當代譯本 - 每人都像避風處和躲避暴風雨的庇護所, 如荒漠中的溪流, 又似乾旱之地遮蔭的巨石。
  • 聖經新譯本 - 必有一人像避風所, 和避暴雨的隱密處, 像乾旱之地的溪水, 又像疲乏之地的大磐石的陰影。
  • 呂振中譯本 - 個個就都像避風所 和隱匿處、讓人 可避 暴雨, 都像水溝在乾透了之地, 像大碞石的影子在 人 疲乏之地。
  • 中文標準譯本 - 個個都 像避風所和避暴雨的隱祕處, 又像荒漠中的溪水, 像乾旱之地大磐石的蔭庇。
  • 現代標點和合本 - 必有一人像避風所和避暴雨的隱密處, 又像河流在乾旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 文理和合譯本 - 其人若逃狂風之所、若避暴雨之區、若川流之水、在旱乾之處、若巨磐之蔭、在困人之地、
  • 文理委辦譯本 - 狂風驟起、棲身巖穴、行於曠野、飲泉解渴、烈日炎熇、困憊不勝、得磐巖以憩息、君之保民亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將有一人、如避狂風之所、避暴雨之處、如河流之水在旱地、如大磐之陰、在令人困憊之地、
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno será como un refugio contra el viento, como un resguardo contra la tormenta; como arroyos de agua en tierra seca, como la sombra de un peñasco en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 그 왕은 광풍과 폭풍을 피하는 피신처와 같을 것이며 사막에 흐르는 물과 같고 열기로 타는 듯한 메마른 땅에 큰 바위 그늘과 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • Восточный перевод - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - et chacun d’eux sera ╵comme un abri contre le vent, un refuge contre l’orage, comme un cours d’eau ╵sur un sol desséché, ou comme l’ombre d’un rocher massif ╵dans un désert aride.
  • リビングバイブル - 王はイスラエルを嵐と風から守ります。 イスラエルを砂漠を流れる川のようにし、 日照りで乾ききった地にある、 大きな岩の涼しい陰のようにします。
  • Nova Versão Internacional - Cada homem será como um esconderijo contra o vento e um abrigo contra a tempestade, como correntes de água numa terra seca e como a sombra de uma grande rocha no deserto.
  • Hoffnung für alle - Jeder von ihnen wird für das Volk sein wie ein windgeschützter Ort im Sturm, wie ein Schutzdach beim Wolkenbruch, wie ein sprudelnder Bach in der Steppe, wie der kühle Schatten eines hohen Felsens in glühend heißer Wüste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนจะเป็นเหมือนที่กำบังลม เป็นที่ลี้ภัยจากพายุ เหมือนธารน้ำหลายสายในถิ่นกันดาร และร่มเงาของศิลาใหญ่ในดินแดนอันแห้งระโหย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ละ​ท่าน​จะ​เป็น​เหมือน​ที่​หลบ​ซ่อน​จาก​กระแส​ลม เหมือน​ที่​กำบัง​จาก​พายุ เหมือน​ธารน้ำ​ใน​ที่​แห้ง​แล้ง เหมือน​ร่ม​เงา​จาก​หิน​ก้อน​มหึมา​บน​แผ่นดิน​ที่​แห้ง​ผาก
交叉引用
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
  • Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Y-sai 8:11 - Chúa Hằng Hữu mạnh mẽ cảnh cáo tôi đừng theo đường lối của dân này. Ngài phán:
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • 新标点和合本 - 必有一人像避风所和避暴雨的隐密处, 又像河流在干旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有一人如避风港, 如暴风雨的藏身处; 如干旱地的溪流, 又如干燥地巨石的阴影。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有一人如避风港, 如暴风雨的藏身处; 如干旱地的溪流, 又如干燥地巨石的阴影。
  • 当代译本 - 每人都像避风处和躲避暴风雨的庇护所, 如荒漠中的溪流, 又似干旱之地遮荫的巨石。
  • 圣经新译本 - 必有一人像避风所, 和避暴雨的隐密处, 像干旱之地的溪水, 又像疲乏之地的大磐石的阴影。
  • 中文标准译本 - 个个都 像避风所和避暴雨的隐秘处, 又像荒漠中的溪水, 像干旱之地大磐石的荫庇。
  • 现代标点和合本 - 必有一人像避风所和避暴雨的隐密处, 又像河流在干旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 和合本(拼音版) - 必有一人像避风所和避暴雨的隐密处, 又像河流在干旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • New International Version - Each one will be like a shelter from the wind and a refuge from the storm, like streams of water in the desert and the shadow of a great rock in a thirsty land.
  • New International Reader's Version - Each official will be like a place to get out of the wind. He will be like a place to hide from storms. He’ll be like streams of water flowing in the desert. He’ll be like the shadow of a huge rock in a dry and thirsty land.
  • English Standard Version - Each will be like a hiding place from the wind, a shelter from the storm, like streams of water in a dry place, like the shade of a great rock in a weary land.
  • New Living Translation - Each one will be like a shelter from the wind and a refuge from the storm, like streams of water in the desert and the shadow of a great rock in a parched land.
  • Christian Standard Bible - Each will be like a shelter from the wind, a refuge from the rain, like flowing streams in a dry land and the shade of a massive rock in an arid land.
  • New American Standard Bible - Each will be like a refuge from the wind And a shelter from the storm, Like streams of water in a dry country, Like the shade of a huge rock in an exhausted land.
  • New King James Version - A man will be as a hiding place from the wind, And a cover from the tempest, As rivers of water in a dry place, As the shadow of a great rock in a weary land.
  • Amplified Bible - Each [one of them] will be like a hiding place from the wind And a shelter from the storm, Like streams of water in a dry land, Like the shade of a huge rock in a parched and weary land [to those who turn to them].
  • American Standard Version - And a man shall be as a hiding-place from the wind, and a covert from the tempest, as streams of water in a dry place, as the shade of a great rock in a weary land.
  • King James Version - And a man shall be as an hiding place from the wind, and a covert from the tempest; as rivers of water in a dry place, as the shadow of a great rock in a weary land.
  • New English Translation - Each of them will be like a shelter from the wind and a refuge from a rainstorm; like streams of water in a dry region and like the shade of a large cliff in a parched land.
  • World English Bible - A man shall be as a hiding place from the wind, and a covert from the storm, as streams of water in a dry place, as the shade of a large rock in a weary land.
  • 新標點和合本 - 必有一人像避風所和避暴雨的隱密處, 又像河流在乾旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有一人如避風港, 如暴風雨的藏身處; 如乾旱地的溪流, 又如乾燥地巨石的陰影。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有一人如避風港, 如暴風雨的藏身處; 如乾旱地的溪流, 又如乾燥地巨石的陰影。
  • 當代譯本 - 每人都像避風處和躲避暴風雨的庇護所, 如荒漠中的溪流, 又似乾旱之地遮蔭的巨石。
  • 聖經新譯本 - 必有一人像避風所, 和避暴雨的隱密處, 像乾旱之地的溪水, 又像疲乏之地的大磐石的陰影。
  • 呂振中譯本 - 個個就都像避風所 和隱匿處、讓人 可避 暴雨, 都像水溝在乾透了之地, 像大碞石的影子在 人 疲乏之地。
  • 中文標準譯本 - 個個都 像避風所和避暴雨的隱祕處, 又像荒漠中的溪水, 像乾旱之地大磐石的蔭庇。
  • 現代標點和合本 - 必有一人像避風所和避暴雨的隱密處, 又像河流在乾旱之地, 像大磐石的影子在疲乏之地。
  • 文理和合譯本 - 其人若逃狂風之所、若避暴雨之區、若川流之水、在旱乾之處、若巨磐之蔭、在困人之地、
  • 文理委辦譯本 - 狂風驟起、棲身巖穴、行於曠野、飲泉解渴、烈日炎熇、困憊不勝、得磐巖以憩息、君之保民亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將有一人、如避狂風之所、避暴雨之處、如河流之水在旱地、如大磐之陰、在令人困憊之地、
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno será como un refugio contra el viento, como un resguardo contra la tormenta; como arroyos de agua en tierra seca, como la sombra de un peñasco en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 그 왕은 광풍과 폭풍을 피하는 피신처와 같을 것이며 사막에 흐르는 물과 같고 열기로 타는 듯한 메마른 땅에 큰 바위 그늘과 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • Восточный перевод - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый будет словно укрытие от ветра и приют от бури, как потоки воды в пустыне и тень огромной скалы в жаждущей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - et chacun d’eux sera ╵comme un abri contre le vent, un refuge contre l’orage, comme un cours d’eau ╵sur un sol desséché, ou comme l’ombre d’un rocher massif ╵dans un désert aride.
  • リビングバイブル - 王はイスラエルを嵐と風から守ります。 イスラエルを砂漠を流れる川のようにし、 日照りで乾ききった地にある、 大きな岩の涼しい陰のようにします。
  • Nova Versão Internacional - Cada homem será como um esconderijo contra o vento e um abrigo contra a tempestade, como correntes de água numa terra seca e como a sombra de uma grande rocha no deserto.
  • Hoffnung für alle - Jeder von ihnen wird für das Volk sein wie ein windgeschützter Ort im Sturm, wie ein Schutzdach beim Wolkenbruch, wie ein sprudelnder Bach in der Steppe, wie der kühle Schatten eines hohen Felsens in glühend heißer Wüste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนจะเป็นเหมือนที่กำบังลม เป็นที่ลี้ภัยจากพายุ เหมือนธารน้ำหลายสายในถิ่นกันดาร และร่มเงาของศิลาใหญ่ในดินแดนอันแห้งระโหย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ละ​ท่าน​จะ​เป็น​เหมือน​ที่​หลบ​ซ่อน​จาก​กระแส​ลม เหมือน​ที่​กำบัง​จาก​พายุ เหมือน​ธารน้ำ​ใน​ที่​แห้ง​แล้ง เหมือน​ร่ม​เงา​จาก​หิน​ก้อน​มหึมา​บน​แผ่นดิน​ที่​แห้ง​ผาก
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
  • Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Y-sai 8:11 - Chúa Hằng Hữu mạnh mẽ cảnh cáo tôi đừng theo đường lối của dân này. Ngài phán:
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
圣经
资源
计划
奉献