逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
- 新标点和合本 - 愚顽人不再称为高明; 吝啬人不再称为大方。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愚顽人不再称为君子, 流氓不再称为绅士。
- 和合本2010(神版-简体) - 愚顽人不再称为君子, 流氓不再称为绅士。
- 当代译本 - 愚人不再被称为君子, 恶徒不再受到尊重。
- 圣经新译本 - 愚顽人不再被称为高尚, 恶棍也不再被称为大方。
- 中文标准译本 - 愚顽人不再被称为高贵, 卑劣人也不再被说成君子;
- 现代标点和合本 - 愚顽人不再称为高明, 吝啬人不再称为大方。
- 和合本(拼音版) - 愚顽人不再称为高明, 吝啬人不再称为大方。
- New International Version - No longer will the fool be called noble nor the scoundrel be highly respected.
- New International Reader's Version - Foolish people won’t be considered noble anymore. Those who are worthless won’t be highly respected.
- English Standard Version - The fool will no more be called noble, nor the scoundrel said to be honorable.
- New Living Translation - In that day ungodly fools will not be heroes. Scoundrels will not be respected.
- Christian Standard Bible - A fool will no longer be called a noble, nor a scoundrel said to be important.
- New American Standard Bible - No longer will the fool be called noble, Or the rogue be spoken of as generous.
- New King James Version - The foolish person will no longer be called generous, Nor the miser said to be bountiful;
- Amplified Bible - The fool (the good-for-nothing) will no longer be called noble, Nor the rogue said to be generous.
- American Standard Version - The fool shall be no more called noble, nor the churl said to be bountiful.
- King James Version - The vile person shall be no more called liberal, nor the churl said to be bountiful.
- New English Translation - A fool will no longer be called honorable; a deceiver will no longer be called principled.
- World English Bible - The fool will no longer be called noble, nor the scoundrel be highly respected.
- 新標點和合本 - 愚頑人不再稱為高明; 吝嗇人不再稱為大方。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚頑人不再稱為君子, 流氓不再稱為紳士。
- 和合本2010(神版-繁體) - 愚頑人不再稱為君子, 流氓不再稱為紳士。
- 當代譯本 - 愚人不再被稱為君子, 惡徒不再受到尊重。
- 聖經新譯本 - 愚頑人不再被稱為高尚, 惡棍也不再被稱為大方。
- 呂振中譯本 - 愚頑人不再叫做高明, 棍徒也不再稱為大方。
- 中文標準譯本 - 愚頑人不再被稱為高貴, 卑劣人也不再被說成君子;
- 現代標點和合本 - 愚頑人不再稱為高明, 吝嗇人不再稱為大方。
- 文理和合譯本 - 愚魯者不復稱高明、慳吝者不復稱慷慨、
- 文理委辦譯本 - 頑嚚者無慷慨之名、貪婪者無博施之譽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚妄者不復稱英明、貪吝者不復稱慷慨、
- Nueva Versión Internacional - Ya no se llamará noble al necio ni será respetado el canalla.
- 현대인의 성경 - 그 때에는 어리석은 자나 사기꾼과 같은 건달들을 아무도 영웅시하지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Не будут больше глупца называть благородным и подлеца – почтенным.
- Восточный перевод - Не будут больше глупца называть благородным и подлеца – почтенным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будут больше глупца называть благородным и подлеца – почтенным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будут больше глупца называть благородным и подлеца – почтенным.
- La Bible du Semeur 2015 - On ne considérera plus ╵l’insensé comme un noble, on ne dira plus du trompeur ╵qu’il est quelqu’un de grand.
- リビングバイブル - その時には、神を敬わない無神論者は 賞賛されません。 たとえ金持ちでも、人をだます者は、 りっぱな人とは呼ばれません。
- Nova Versão Internacional - O tolo já não será chamado nobre e o homem sem caráter não será tido em alta estima.
- Hoffnung für alle - Ein unverbesserlicher Narr wird dann nicht mehr vornehm genannt, kein Betrüger wird mehr als ehrlich hingestellt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่จะไม่ได้รับการยกย่องว่าสูงศักดิ์อีกต่อไป ทั้งพวกวายร้ายจะไม่ได้รับการเคารพนับถืออย่างสูงอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะไม่มีใครเรียกคนโง่เขลาว่า ผู้สูงศักดิ์ และจะไม่มีใครเรียกคนไร้ค่าว่า ผู้มีเกียรติ อีกต่อไป
交叉引用
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
- Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
- Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
- 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
- 1 Sa-mu-ên 25:3 - Tên người này là Na-banh, dòng dõi Ca-lép, tính tình thô lỗ vụng về, nhưng người vợ, tên A-bi-ga-in, lại thông minh và lịch sự.
- 1 Sa-mu-ên 25:4 - Đa-vít được tin Na-banh đang cắt lông chiên,
- 1 Sa-mu-ên 25:5 - nên sai mười chàng trai trẻ đến Cát-mên, chuyển những lời này đến Na-banh:
- 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
- 1 Sa-mu-ên 25:7 - Nghe tin ông đang cắt lông chiên, tôi chợt nhớ đến các người chăn chiên của ông ở đây với chúng tôi. Trọn thời gian ở Cát-mên, chúng tôi không hề phiền nhiễu họ. Họ không mất mát gì cả.
- 1 Sa-mu-ên 25:8 - Ông cứ hỏi họ, tất sẽ biết mọi sự. Vậy xin ông rộng lòng với các thanh niên này, vì họ đến vào một ngày lễ. Xin cho họ và Đa-vít bất kỳ món gì ông có sẵn.”
- Y-sai 5:20 - Khốn cho những người gọi việc ác là thiện và việc thiện là ác, lấy tối làm sáng và lấy sáng làm tối, bảo đắng là ngọt và bảo ngọt là đắng.