逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- 新标点和合本 - 以东的宫殿要长荆棘; 保障要长蒺藜和刺草; 要作野狗的住处, 鸵鸟的居所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以东的宫殿要长出荆棘, 城堡要生长蒺藜和刺草; 成为野狗的住处, 鸵鸟的居所。
- 和合本2010(神版-简体) - 以东的宫殿要长出荆棘, 城堡要生长蒺藜和刺草; 成为野狗的住处, 鸵鸟的居所。
- 当代译本 - 那里的宫殿荆棘丛生, 蒺藜、刺草遍布坚城, 成了野狗的巢穴和鸵鸟的住处。
- 圣经新译本 - 以东的宫殿必长荆棘, 它的堡垒必长蒺藜和刺草; 它要作野狗的住处, 作鸵鸟的居所。
- 中文标准译本 - 它的城堡将长出荆棘, 堡垒长出灌木丛和蒺藜; 它必成为豺狗的巢、鸵鸟的窝。
- 现代标点和合本 - 以东的宫殿要长荆棘, 保障要长蒺藜和刺草, 要做野狗的住处、 鸵鸟的居所。
- 和合本(拼音版) - 以东的宫殿要长荆棘, 保障要长蒺藜和刺草, 要作野狗的住处、 鸵鸟的居所。
- New International Version - Thorns will overrun her citadels, nettles and brambles her strongholds. She will become a haunt for jackals, a home for owls.
- New International Reader's Version - Thorns will cover its forts. Bushes and weeds will cover its safest places. It will become a home for wild dogs. It will become a place where owls live.
- English Standard Version - Thorns shall grow over its strongholds, nettles and thistles in its fortresses. It shall be the haunt of jackals, an abode for ostriches.
- New Living Translation - Thorns will overrun its palaces; nettles and thistles will grow in its forts. The ruins will become a haunt for jackals and a home for owls.
- Christian Standard Bible - Her palaces will be overgrown with thorns; her fortified cities, with thistles and briers. She will become a dwelling for jackals, an abode for ostriches.
- New American Standard Bible - Thorns will come up in its fortified towers, Weeds and thistles in its fortified cities; It will also be a haunt of jackals And a habitat of ostriches.
- New King James Version - And thorns shall come up in its palaces, Nettles and brambles in its fortresses; It shall be a habitation of jackals, A courtyard for ostriches.
- Amplified Bible - Thorns will come up in its fortified palaces, Nettles and brambles in its fortified cities; It will be a haunt for jackals, An abode for ostriches.
- American Standard Version - And thorns shall come up in its palaces, nettles and thistles in the fortresses thereof; and it shall be a habitation of jackals, a court for ostriches.
- King James Version - And thorns shall come up in her palaces, nettles and brambles in the fortresses thereof: and it shall be an habitation of dragons, and a court for owls.
- New English Translation - Her fortresses will be overgrown with thorns; thickets and weeds will grow in her fortified cities. Jackals will settle there; ostriches will live there.
- World English Bible - Thorns will come up in its palaces, nettles and thistles in its fortresses; and it will be a habitation of jackals, a court for ostriches.
- 新標點和合本 - 以東的宮殿要長荊棘; 保障要長蒺藜和刺草; 要作野狗的住處, 鴕鳥的居所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東的宮殿要長出荊棘, 城堡要生長蒺藜和刺草; 成為野狗的住處, 鴕鳥的居所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以東的宮殿要長出荊棘, 城堡要生長蒺藜和刺草; 成為野狗的住處, 鴕鳥的居所。
- 當代譯本 - 那裡的宮殿荊棘叢生, 蒺藜、刺草遍佈堅城, 成了野狗的巢穴和鴕鳥的住處。
- 聖經新譯本 - 以東的宮殿必長荊棘, 它的堡壘必長蒺藜和刺草; 它要作野狗的住處, 作鴕鳥的居所。
- 呂振中譯本 - 以東 的宮堡必長棘荊, 她的堡壘中 必長 蒺藜和刺草; 它必做野狗的居所, 做鴕鳥之出沒處。
- 中文標準譯本 - 它的城堡將長出荊棘, 堡壘長出灌木叢和蒺藜; 它必成為豺狗的巢、鴕鳥的窩。
- 現代標點和合本 - 以東的宮殿要長荊棘, 保障要長蒺藜和刺草, 要做野狗的住處、 鴕鳥的居所。
- 文理和合譯本 - 荊榛生於宮闕、蒺藜枳棘殖於堅城、為野犬之穴、鴕鳥之苑、
- 文理委辦譯本 - 荊棘叢生於宮闕、蒺藜萌長於城垣、蝮蛇鴕鳥、居處其中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 荊棘生於其宮殿、蒺藜刺草長於其鞏固之城、為豺狼 豺狼或作野犬下同 之穴、鴕鳥之居、
- Nueva Versión Internacional - Los espinos invadirán sus palacios; las ortigas y las zarzas, sus fortalezas. Se volverá guarida de chacales y nido de avestruces.
- 현대인의 성경 - 모든 궁과 요새화된 성에는 가시나무와 엉겅퀴가 무성하게 자라 이리와 타조의 거처가 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - На ее дворцах вырастет терновник, на ее крепостях – крапива с колючками. Она станет логовом шакальим, жилищем сов.
- Восточный перевод - На её дворцах вырастет терновник, на её крепостях – крапива с колючками. Она станет логовом шакальим, жилищем сов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На её дворцах вырастет терновник, на её крепостях – крапива с колючками. Она станет логовом шакальим, жилищем сов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На её дворцах вырастет терновник, на её крепостях – крапива с колючками. Она станет логовом шакальим, жилищем сов.
- La Bible du Semeur 2015 - Les épineux croîtront ╵dans ses palais, les orties et les ronces ╵dans ses fortins. Ce sera un repaire ╵pour les chacals, un domaine pour les autruches :
- リビングバイブル - 宮殿にはいばらが生い茂り、 要塞にはいらくさが一面に生えます。 こうして、山犬のねぐら、 だちょうの住みかとなるのです。
- Nova Versão Internacional - Espinhos tomarão de assalto as suas cidadelas; urtigas e sarças cobrirão as suas fortalezas. Será um antro de chacais e moradia de corujas.
- Hoffnung für alle - An den Mauern der Paläste ranken Dornen empor, Nesseln und Disteln überwuchern die alten Festungen. Schakale wohnen in den Ruinen, und Strauße siedeln sich an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นหนามจะงอกปกคลุมที่มั่น ตำแยและพุ่มหนามจะงอกขึ้นในปราการของเอโดม มันจะกลายเป็นที่สิงสถิตของหมาใน เป็นบ้านของนกฮูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม้หนามจะงอกโตบนป้อมปราการ วัชพืชหนามและพันธุ์ไม้หนามโตบนหลักอันแข็งแกร่ง มันจะเป็นที่อยู่ของหมาใน และเป็นที่พักสำหรับนกกระจอกเทศ
交叉引用
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
- Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
- Giê-rê-mi 49:33 - “Hát-so sẽ trở thành hang chó rừng, và nó sẽ hoang tàn vĩnh viễn. Không còn ai sống tại đó; không còn ai bén mảng đến đó nữa.”
- Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
- Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
- Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.