Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • 新标点和合本 - 拉伯沙基说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主说这些话吗?不也是对这些坐在城上、要与你们一同吃自己粪喝自己尿的人说吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将军说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主人说这些话吗?不也是对这些坐在城墙上,要与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说的吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 将军说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主人说这些话吗?不也是对这些坐在城墙上,要与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说的吗?”
  • 当代译本 - 亚述的将军却说:“难道我主人派我来只对你们和你们的主人说这些话吗?不也是对坐在城墙上的人说吗?他们和你们一样都要吃自己的粪,喝自己的尿。”
  • 圣经新译本 - 但拉伯沙基说:“我主差派我来,只是对你和你的主说这些话吗?不也是对那些坐在城墙上,要和你们一同吃自己的粪、喝自己的尿的人说吗?”
  • 中文标准译本 - 将军却说:“难道我的主人派我来,只对你和你的主人说这些话吗?不也对那些坐在城墙上,将与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说话吗?”
  • 现代标点和合本 - 拉伯沙基说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主说这些话吗?不也是对这些坐在城上,要与你们一同吃自己粪喝自己尿的人说吗?”
  • 和合本(拼音版) - 拉伯沙基说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主说这些话吗?不也是对这些坐在城上、要与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说吗?”
  • New International Version - But the commander replied, “Was it only to your master and you that my master sent me to say these things, and not to the people sitting on the wall—who, like you, will have to eat their own excrement and drink their own urine?”
  • New International Reader's Version - But the commander replied, “My master sent me to say these things. Are these words only for your master and you to hear? Aren’t they also for the people sitting on the wall? They are going to suffer just like you. They’ll have to eat their own waste. They’ll have to drink their own urine.”
  • English Standard Version - But the Rabshakeh said, “Has my master sent me to speak these words to your master and to you, and not to the men sitting on the wall, who are doomed with you to eat their own dung and drink their own urine?”
  • New Living Translation - But Sennacherib’s chief of staff replied, “Do you think my master sent this message only to you and your master? He wants all the people to hear it, for when we put this city under siege, they will suffer along with you. They will be so hungry and thirsty that they will eat their own dung and drink their own urine.”
  • The Message - But the Rabshekah replied, “Do you think my master has sent me to give this message to your master and you but not also to the people clustered here? It’s their fate that’s at stake. They’re the ones who are going to end up eating their own excrement and drinking their own urine.”
  • Christian Standard Bible - But the royal spokesman replied, “Has my master sent me to speak these words to your master and to you, and not to the men who are sitting on the wall, who are destined with you to eat their own excrement and drink their own urine?”
  • New American Standard Bible - But Rabshakeh said, “Has my master sent me only to your master and to you to speak these words, and not to the men who sit on the wall, doomed to eat their own dung and drink their own urine with you?”
  • New King James Version - But the Rabshakeh said, “Has my master sent me to your master and to you to speak these words, and not to the men who sit on the wall, who will eat and drink their own waste with you?”
  • Amplified Bible - But the Rabshakeh said, “Has my master sent me to speak these words only to your master and to you, and not to the men sitting on the wall, doomed to eat their own dung and drink their own urine with you?”
  • American Standard Version - But Rabshakeh said, Hath my master sent me to thy master, and to thee, to speak these words? hath he not sent me to the men that sit upon the wall, to eat their own dung, and to drink their own water with you?
  • King James Version - But Rabshakeh said, Hath my master sent me to thy master and to thee to speak these words? hath he not sent me to the men that sit upon the wall, that they may eat their own dung, and drink their own piss with you?
  • New English Translation - But the chief adviser said, “My master did not send me to speak these words only to your master and to you. His message is also for the men who sit on the wall, for they will eat their own excrement and drink their own urine along with you!”
  • World English Bible - But Rabshakeh said, “Has my master sent me only to your master and to you, to speak these words, and not to the men who sit on the wall, who will eat their own dung and drink their own urine with you?”
  • 新標點和合本 - 拉伯沙基說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主說這些話嗎?不也是對這些坐在城上、要與你們一同吃自己糞喝自己尿的人說嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將軍說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主人說這些話嗎?不也是對這些坐在城牆上,要與你們一同吃自己糞、喝自己尿的人說的嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將軍說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主人說這些話嗎?不也是對這些坐在城牆上,要與你們一同吃自己糞、喝自己尿的人說的嗎?」
  • 當代譯本 - 亞述的將軍卻說:「難道我主人派我來只對你們和你們的主人說這些話嗎?不也是對坐在城牆上的人說嗎?他們和你們一樣都要吃自己的糞,喝自己的尿。」
  • 聖經新譯本 - 但拉伯沙基說:“我主差派我來,只是對你和你的主說這些話嗎?不也是對那些坐在城牆上,要和你們一同吃自己的糞、喝自己的尿的人說嗎?”
  • 呂振中譯本 - 參謀長對他們說:『我主上差遣我來說這些話,豈是 單單 對你主上和你 說的 呢?不也是對這些坐在城上、要和你們一同喫自己糞喝自己尿的人 說的 麼?』
  • 中文標準譯本 - 將軍卻說:「難道我的主人派我來,只對你和你的主人說這些話嗎?不也對那些坐在城牆上,將與你們一同吃自己糞、喝自己尿的人說話嗎?」
  • 現代標點和合本 - 拉伯沙基說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主說這些話嗎?不也是對這些坐在城上,要與你們一同吃自己糞喝自己尿的人說嗎?」
  • 文理和合譯本 - 拉伯沙基曰、我主遣我、豈以此言僅告爾主及爾乎、非亦告坐於城上、將同爾食己矢、飲己溺之人乎、
  • 文理委辦譯本 - 臘沙基曰、我主遣我、不第與爾、及爾主言也、亦使我與城上之民言、使彼及爾、自啖其遺溺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉伯沙基 曰、我主王遣我、豈使我以此言僅告爾主王與爾乎、非使我告坐於城上之民、將偕爾食己糞飲己溺者乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el comandante en jefe respondió: —¿Acaso mi señor me envió a decirles estas cosas solo a ti y a tu señor, y no a los que están sentados en el muro? ¡Si tanto ellos como ustedes tendrán que comerse su excremento y beberse su orina!
  • 현대인의 성경 - 그는 이렇게 대답하였다. “우리 왕이 너희와 너희 왕에게만 말하라고 나를 보낸 줄 아느냐? 나는 성벽에 앉아 있는 사람들에게도 말해 주어야겠다. 그들도 너희와 마찬가지로 자기 똥을 먹고 자기 오줌을 마셔야 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • Восточный перевод - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’aide de camp répliqua : Crois-tu que c’est à ton souverain et à toi seulement que mon souverain m’a chargé d’adresser ce message ? Crois-tu que ce n’est pas aussi à ces gens assis sur les remparts, qui seront bientôt réduits avec vous à manger leurs excréments et à boire leur urine ?
  • リビングバイブル - ところが、相手はますます居丈高に答えました。「大王は、おまえたちだけでなくエルサレム中の者に知らせたいと思っておられるのだ。おまえたちが降伏しなければ、この都はすっかり包囲され、だれもが飢えと渇きに我慢できなくなって、自分の糞を食べ、自分の尿を飲むようになることを知らせたいと。」
  • Nova Versão Internacional - O comandante, porém, respondeu: “Pensam que o meu senhor mandou-me dizer estas coisas só a vocês e ao seu senhor, e não aos homens que estão sentados no muro? Pois, como vocês, eles terão que comer as próprias fezes e beber a própria urina!”
  • Hoffnung für alle - Doch der Rabschake erwiderte: »Meint ihr, mein Herr habe mich mit dieser Botschaft nur zu euch und eurem Herrn geschickt? Nein, gerade die Männer dort oben auf der Stadtmauer sollen es hören! Bald schon werden sie so wie ihr den eigenen Kot fressen und Harn saufen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แม่ทัพนั้นตอบว่า “นายเราใช้เรามาพูดกับเจ้าและนายของเจ้าเท่านั้นหรือ? ไม่ใช่กับพวกที่นั่งอยู่บนกำแพงด้วยหรือ? พวกนั้นก็เหมือนเจ้า จะต้องกินอุจจาระและดื่มปัสสาวะของตัวเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​บังคับ​กองพัน​ตอบ​ว่า “เจ้านาย​ของ​ข้าพเจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​มา​พูด​กับ​เจ้านาย​ของ​ท่าน​และ​กับ​ท่าน​เท่า​นั้น​หรือ ไม่​ให้​พูด​กับ​พวก​ที่​นั่ง​อยู่​บน​กำแพง​เมือง​หรือ พวก​เขา​ต้อง​รับ​โทษ​ให้​กิน​อุจจาระ​และ​ปัสสาวะ​ของ​พวก​เขา​เอง​ร่วม​กับ​ท่าน​ด้วย”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • 新标点和合本 - 拉伯沙基说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主说这些话吗?不也是对这些坐在城上、要与你们一同吃自己粪喝自己尿的人说吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将军说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主人说这些话吗?不也是对这些坐在城墙上,要与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说的吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 将军说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主人说这些话吗?不也是对这些坐在城墙上,要与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说的吗?”
  • 当代译本 - 亚述的将军却说:“难道我主人派我来只对你们和你们的主人说这些话吗?不也是对坐在城墙上的人说吗?他们和你们一样都要吃自己的粪,喝自己的尿。”
  • 圣经新译本 - 但拉伯沙基说:“我主差派我来,只是对你和你的主说这些话吗?不也是对那些坐在城墙上,要和你们一同吃自己的粪、喝自己的尿的人说吗?”
  • 中文标准译本 - 将军却说:“难道我的主人派我来,只对你和你的主人说这些话吗?不也对那些坐在城墙上,将与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说话吗?”
  • 现代标点和合本 - 拉伯沙基说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主说这些话吗?不也是对这些坐在城上,要与你们一同吃自己粪喝自己尿的人说吗?”
  • 和合本(拼音版) - 拉伯沙基说:“我主差遣我来,岂是单对你和你的主说这些话吗?不也是对这些坐在城上、要与你们一同吃自己粪、喝自己尿的人说吗?”
  • New International Version - But the commander replied, “Was it only to your master and you that my master sent me to say these things, and not to the people sitting on the wall—who, like you, will have to eat their own excrement and drink their own urine?”
  • New International Reader's Version - But the commander replied, “My master sent me to say these things. Are these words only for your master and you to hear? Aren’t they also for the people sitting on the wall? They are going to suffer just like you. They’ll have to eat their own waste. They’ll have to drink their own urine.”
  • English Standard Version - But the Rabshakeh said, “Has my master sent me to speak these words to your master and to you, and not to the men sitting on the wall, who are doomed with you to eat their own dung and drink their own urine?”
  • New Living Translation - But Sennacherib’s chief of staff replied, “Do you think my master sent this message only to you and your master? He wants all the people to hear it, for when we put this city under siege, they will suffer along with you. They will be so hungry and thirsty that they will eat their own dung and drink their own urine.”
  • The Message - But the Rabshekah replied, “Do you think my master has sent me to give this message to your master and you but not also to the people clustered here? It’s their fate that’s at stake. They’re the ones who are going to end up eating their own excrement and drinking their own urine.”
  • Christian Standard Bible - But the royal spokesman replied, “Has my master sent me to speak these words to your master and to you, and not to the men who are sitting on the wall, who are destined with you to eat their own excrement and drink their own urine?”
  • New American Standard Bible - But Rabshakeh said, “Has my master sent me only to your master and to you to speak these words, and not to the men who sit on the wall, doomed to eat their own dung and drink their own urine with you?”
  • New King James Version - But the Rabshakeh said, “Has my master sent me to your master and to you to speak these words, and not to the men who sit on the wall, who will eat and drink their own waste with you?”
  • Amplified Bible - But the Rabshakeh said, “Has my master sent me to speak these words only to your master and to you, and not to the men sitting on the wall, doomed to eat their own dung and drink their own urine with you?”
  • American Standard Version - But Rabshakeh said, Hath my master sent me to thy master, and to thee, to speak these words? hath he not sent me to the men that sit upon the wall, to eat their own dung, and to drink their own water with you?
  • King James Version - But Rabshakeh said, Hath my master sent me to thy master and to thee to speak these words? hath he not sent me to the men that sit upon the wall, that they may eat their own dung, and drink their own piss with you?
  • New English Translation - But the chief adviser said, “My master did not send me to speak these words only to your master and to you. His message is also for the men who sit on the wall, for they will eat their own excrement and drink their own urine along with you!”
  • World English Bible - But Rabshakeh said, “Has my master sent me only to your master and to you, to speak these words, and not to the men who sit on the wall, who will eat their own dung and drink their own urine with you?”
  • 新標點和合本 - 拉伯沙基說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主說這些話嗎?不也是對這些坐在城上、要與你們一同吃自己糞喝自己尿的人說嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將軍說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主人說這些話嗎?不也是對這些坐在城牆上,要與你們一同吃自己糞、喝自己尿的人說的嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將軍說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主人說這些話嗎?不也是對這些坐在城牆上,要與你們一同吃自己糞、喝自己尿的人說的嗎?」
  • 當代譯本 - 亞述的將軍卻說:「難道我主人派我來只對你們和你們的主人說這些話嗎?不也是對坐在城牆上的人說嗎?他們和你們一樣都要吃自己的糞,喝自己的尿。」
  • 聖經新譯本 - 但拉伯沙基說:“我主差派我來,只是對你和你的主說這些話嗎?不也是對那些坐在城牆上,要和你們一同吃自己的糞、喝自己的尿的人說嗎?”
  • 呂振中譯本 - 參謀長對他們說:『我主上差遣我來說這些話,豈是 單單 對你主上和你 說的 呢?不也是對這些坐在城上、要和你們一同喫自己糞喝自己尿的人 說的 麼?』
  • 中文標準譯本 - 將軍卻說:「難道我的主人派我來,只對你和你的主人說這些話嗎?不也對那些坐在城牆上,將與你們一同吃自己糞、喝自己尿的人說話嗎?」
  • 現代標點和合本 - 拉伯沙基說:「我主差遣我來,豈是單對你和你的主說這些話嗎?不也是對這些坐在城上,要與你們一同吃自己糞喝自己尿的人說嗎?」
  • 文理和合譯本 - 拉伯沙基曰、我主遣我、豈以此言僅告爾主及爾乎、非亦告坐於城上、將同爾食己矢、飲己溺之人乎、
  • 文理委辦譯本 - 臘沙基曰、我主遣我、不第與爾、及爾主言也、亦使我與城上之民言、使彼及爾、自啖其遺溺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉伯沙基 曰、我主王遣我、豈使我以此言僅告爾主王與爾乎、非使我告坐於城上之民、將偕爾食己糞飲己溺者乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el comandante en jefe respondió: —¿Acaso mi señor me envió a decirles estas cosas solo a ti y a tu señor, y no a los que están sentados en el muro? ¡Si tanto ellos como ustedes tendrán que comerse su excremento y beberse su orina!
  • 현대인의 성경 - 그는 이렇게 대답하였다. “우리 왕이 너희와 너희 왕에게만 말하라고 나를 보낸 줄 아느냐? 나는 성벽에 앉아 있는 사람들에게도 말해 주어야겠다. 그들도 너희와 마찬가지로 자기 똥을 먹고 자기 오줌을 마셔야 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • Восточный перевод - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но главный виночерпий ответил: – Разве мой господин послал меня сказать это только вашему господину и вам, а не людям, находящимся на стене, которые, как и вы сами, будут есть свой кал и пить свою мочу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’aide de camp répliqua : Crois-tu que c’est à ton souverain et à toi seulement que mon souverain m’a chargé d’adresser ce message ? Crois-tu que ce n’est pas aussi à ces gens assis sur les remparts, qui seront bientôt réduits avec vous à manger leurs excréments et à boire leur urine ?
  • リビングバイブル - ところが、相手はますます居丈高に答えました。「大王は、おまえたちだけでなくエルサレム中の者に知らせたいと思っておられるのだ。おまえたちが降伏しなければ、この都はすっかり包囲され、だれもが飢えと渇きに我慢できなくなって、自分の糞を食べ、自分の尿を飲むようになることを知らせたいと。」
  • Nova Versão Internacional - O comandante, porém, respondeu: “Pensam que o meu senhor mandou-me dizer estas coisas só a vocês e ao seu senhor, e não aos homens que estão sentados no muro? Pois, como vocês, eles terão que comer as próprias fezes e beber a própria urina!”
  • Hoffnung für alle - Doch der Rabschake erwiderte: »Meint ihr, mein Herr habe mich mit dieser Botschaft nur zu euch und eurem Herrn geschickt? Nein, gerade die Männer dort oben auf der Stadtmauer sollen es hören! Bald schon werden sie so wie ihr den eigenen Kot fressen und Harn saufen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แม่ทัพนั้นตอบว่า “นายเราใช้เรามาพูดกับเจ้าและนายของเจ้าเท่านั้นหรือ? ไม่ใช่กับพวกที่นั่งอยู่บนกำแพงด้วยหรือ? พวกนั้นก็เหมือนเจ้า จะต้องกินอุจจาระและดื่มปัสสาวะของตัวเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​บังคับ​กองพัน​ตอบ​ว่า “เจ้านาย​ของ​ข้าพเจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​มา​พูด​กับ​เจ้านาย​ของ​ท่าน​และ​กับ​ท่าน​เท่า​นั้น​หรือ ไม่​ให้​พูด​กับ​พวก​ที่​นั่ง​อยู่​บน​กำแพง​เมือง​หรือ พวก​เขา​ต้อง​รับ​โทษ​ให้​กิน​อุจจาระ​และ​ปัสสาวะ​ของ​พวก​เขา​เอง​ร่วม​กับ​ท่าน​ด้วย”
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
圣经
资源
计划
奉献