Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • 新标点和合本 - 你们要谨防,恐怕希西家劝导你们说:耶和华必拯救我们。列国的神有哪一个救他本国脱离亚述王的手呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恐怕希西家误导你们说,耶和华必拯救我们。列国的神明有哪一个曾救它本国脱离亚述王的手呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 恐怕希西家误导你们说,耶和华必拯救我们。列国的神明有哪一个曾救它本国脱离亚述王的手呢?
  • 当代译本 - 希西迦说耶和华必拯救你们,不要被他哄骗。列国有哪个神明曾从亚述王手中救它的国家呢?
  • 圣经新译本 - 你们要小心,免得希西家怂恿你们说:耶和华必拯救我们。列国的神有哪一位曾拯救自己的国土脱离亚述王的手呢?
  • 中文标准译本 - 不要让希西加误导你们,说:耶和华必解救我们。列国的神明中,有哪一个曾解救自己的国土脱离亚述王的手呢?
  • 现代标点和合本 - 你们要谨防,恐怕希西家劝导你们说:“耶和华必拯救我们。”列国的神,有哪一个救他本国脱离亚述王的手呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们要谨防,恐怕希西家劝导你们说:耶和华必拯救我们。列国的神有哪一个救他本国脱离亚述王的手呢?
  • New International Version - “Do not let Hezekiah mislead you when he says, ‘The Lord will deliver us.’ Have the gods of any nations ever delivered their lands from the hand of the king of Assyria?
  • New International Reader's Version - “ ‘Don’t let Hezekiah fool you. He’s telling you a lie when he says, “The Lord will save us.” Have the gods of any nations ever saved their lands from the power of the king of Assyria?
  • English Standard Version - Beware lest Hezekiah mislead you by saying, “The Lord will deliver us.” Has any of the gods of the nations delivered his land out of the hand of the king of Assyria?
  • New Living Translation - “Don’t let Hezekiah mislead you by saying, ‘The Lord will rescue us!’ Have the gods of any other nations ever saved their people from the king of Assyria?
  • Christian Standard Bible - Beware that Hezekiah does not mislead you by saying, ‘The Lord will rescue us.’ Has any one of the gods of the nations rescued his land from the power of the king of Assyria?
  • New American Standard Bible - Beware that Hezekiah does not mislead you, saying, “The Lord will save us.” Has any one of the gods of the nations saved his land from the hand of the king of Assyria?
  • New King James Version - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, “The Lord will deliver us.” Has any one of the gods of the nations delivered its land from the hand of the king of Assyria?
  • Amplified Bible - Beware that Hezekiah does not mislead you by saying, “The Lord will rescue us.” Has any one of the gods of the nations [ever] rescued his land from the hand of the king of Assyria?
  • American Standard Version - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, Jehovah will deliver us. Hath any of the gods of the nations delivered his land out of the hand of the king of Assyria?
  • King James Version - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, The Lord will deliver us. Hath any of the gods of the nations delivered his land out of the hand of the king of Assyria?
  • New English Translation - Hezekiah is misleading you when he says, “The Lord will rescue us.” Has any of the gods of the nations rescued his land from the power of the king of Assyria?
  • World English Bible - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, “Yahweh will deliver us.” Have any of the gods of the nations delivered their lands from the hand of the king of Assyria?
  • 新標點和合本 - 你們要謹防,恐怕希西家勸導你們說:耶和華必拯救我們。列國的神有哪一個救他本國脫離亞述王的手呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 恐怕希西家誤導你們說,耶和華必拯救我們。列國的神明有哪一個曾救它本國脫離亞述王的手呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 恐怕希西家誤導你們說,耶和華必拯救我們。列國的神明有哪一個曾救它本國脫離亞述王的手呢?
  • 當代譯本 - 希西迦說耶和華必拯救你們,不要被他哄騙。列國有哪個神明曾從亞述王手中救它的國家呢?
  • 聖經新譯本 - 你們要小心,免得希西家慫恿你們說:耶和華必拯救我們。列國的神有哪一位曾拯救自己的國土脫離亞述王的手呢?
  • 呂振中譯本 - 免得 希西家 教唆你們說:『永恆主一定會援救我們。』列國的神有哪一位曾援救過他的本地脫離 亞述 王的手呢?
  • 中文標準譯本 - 不要讓希西加誤導你們,說:耶和華必解救我們。列國的神明中,有哪一個曾解救自己的國土脫離亞述王的手呢?
  • 現代標點和合本 - 你們要謹防,恐怕希西家勸導你們說:「耶和華必拯救我們。」列國的神,有哪一個救他本國脫離亞述王的手呢?
  • 文理和合譯本 - 爾其慎之、免受希西家之勸曰、耶和華必救我儕也、夫列邦之神、有一曾拯其國、脫於亞述王手乎、
  • 文理委辦譯本 - 希西家言、爾必見拯於耶和華、爾勿聽焉、四方民所事之上帝、豈得救其國、脫於亞述王手乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 誘爾曰、主必救我儕、爾勿聽之、列國之諸神、何嘗有神救其國、脫於 亞述 王之手、
  • Nueva Versión Internacional - »No se dejen seducir por Ezequías cuando dice: “El Señor nos librará”. ¿Acaso alguno de los dioses de las naciones pudo librar a su país de las manos del rey de Asiria?
  • 현대인의 성경 - 여호와가 너희를 구출할 것이라고 히스기야가 설득하여도 너희는 그의 말에 속지 말아라. 세상 어느 나라의 신이 이 앗시리아 왕의 손에서 그 백성을 구출한 적이 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Не давайте Езекии сбить себя с толку, говоря: „Господь спасет нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • Восточный перевод - Не давайте Езекии сбить себя с толку, когда он говорит вам: „Вечный спасёт нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не давайте Езекии сбить себя с толку, когда он говорит вам: „Вечный спасёт нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не давайте Езекии сбить себя с толку, когда он говорит вам: „Вечный спасёт нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne laissez pas Ezéchias vous tromper en disant : “L’Eternel nous délivrera.” Les dieux des autres peuples ont-ils délivré leur pays du roi d’Assyrie ?
  • リビングバイブル - 気休めにすぎないヒゼキヤのことばにつられて、こんなすばらしい特権をふいにするな。これまでに、大王の無敵の軍隊を負かした神々がいたか。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Não deixem que Ezequias os engane quando diz que o Senhor os livrará. Alguma vez o deus de qualquer nação livrou sua terra das mãos do rei da Assíria?
  • Hoffnung für alle - Lasst euch von Hiskia nicht an der Nase herumführen, wenn er behauptet: ›Der Herr wird uns helfen!‹ Haben etwa die Götter anderer Völker sie vor mir retten können?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ายอมให้เฮเซคียาห์หลอกพวกเจ้าให้หลงผิด เมื่อเขากล่าวว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงช่วยกอบกู้พวกเรา’ มีพระของชาติไหนบ้างที่กอบกู้ดินแดนของตนให้พ้นจากมือกษัตริย์อัสซีเรียได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง​ตัว​ว่า​เฮเซคียาห์​จะ​ไม่​หลอก​ลวง​พวก​เจ้า​ด้วย​การ​พูด​ที่​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด มี​เทพเจ้า​ของ​ประชา​ชาติ​ใด​บ้าง ที่​เคย​ช่วย​แผ่นดิน​ของ​เขา​ให้​รอด​จาก​เงื้อมมือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ได้
交叉引用
  • Y-sai 36:7 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
  • 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • 新标点和合本 - 你们要谨防,恐怕希西家劝导你们说:耶和华必拯救我们。列国的神有哪一个救他本国脱离亚述王的手呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恐怕希西家误导你们说,耶和华必拯救我们。列国的神明有哪一个曾救它本国脱离亚述王的手呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 恐怕希西家误导你们说,耶和华必拯救我们。列国的神明有哪一个曾救它本国脱离亚述王的手呢?
  • 当代译本 - 希西迦说耶和华必拯救你们,不要被他哄骗。列国有哪个神明曾从亚述王手中救它的国家呢?
  • 圣经新译本 - 你们要小心,免得希西家怂恿你们说:耶和华必拯救我们。列国的神有哪一位曾拯救自己的国土脱离亚述王的手呢?
  • 中文标准译本 - 不要让希西加误导你们,说:耶和华必解救我们。列国的神明中,有哪一个曾解救自己的国土脱离亚述王的手呢?
  • 现代标点和合本 - 你们要谨防,恐怕希西家劝导你们说:“耶和华必拯救我们。”列国的神,有哪一个救他本国脱离亚述王的手呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们要谨防,恐怕希西家劝导你们说:耶和华必拯救我们。列国的神有哪一个救他本国脱离亚述王的手呢?
  • New International Version - “Do not let Hezekiah mislead you when he says, ‘The Lord will deliver us.’ Have the gods of any nations ever delivered their lands from the hand of the king of Assyria?
  • New International Reader's Version - “ ‘Don’t let Hezekiah fool you. He’s telling you a lie when he says, “The Lord will save us.” Have the gods of any nations ever saved their lands from the power of the king of Assyria?
  • English Standard Version - Beware lest Hezekiah mislead you by saying, “The Lord will deliver us.” Has any of the gods of the nations delivered his land out of the hand of the king of Assyria?
  • New Living Translation - “Don’t let Hezekiah mislead you by saying, ‘The Lord will rescue us!’ Have the gods of any other nations ever saved their people from the king of Assyria?
  • Christian Standard Bible - Beware that Hezekiah does not mislead you by saying, ‘The Lord will rescue us.’ Has any one of the gods of the nations rescued his land from the power of the king of Assyria?
  • New American Standard Bible - Beware that Hezekiah does not mislead you, saying, “The Lord will save us.” Has any one of the gods of the nations saved his land from the hand of the king of Assyria?
  • New King James Version - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, “The Lord will deliver us.” Has any one of the gods of the nations delivered its land from the hand of the king of Assyria?
  • Amplified Bible - Beware that Hezekiah does not mislead you by saying, “The Lord will rescue us.” Has any one of the gods of the nations [ever] rescued his land from the hand of the king of Assyria?
  • American Standard Version - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, Jehovah will deliver us. Hath any of the gods of the nations delivered his land out of the hand of the king of Assyria?
  • King James Version - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, The Lord will deliver us. Hath any of the gods of the nations delivered his land out of the hand of the king of Assyria?
  • New English Translation - Hezekiah is misleading you when he says, “The Lord will rescue us.” Has any of the gods of the nations rescued his land from the power of the king of Assyria?
  • World English Bible - Beware lest Hezekiah persuade you, saying, “Yahweh will deliver us.” Have any of the gods of the nations delivered their lands from the hand of the king of Assyria?
  • 新標點和合本 - 你們要謹防,恐怕希西家勸導你們說:耶和華必拯救我們。列國的神有哪一個救他本國脫離亞述王的手呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 恐怕希西家誤導你們說,耶和華必拯救我們。列國的神明有哪一個曾救它本國脫離亞述王的手呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 恐怕希西家誤導你們說,耶和華必拯救我們。列國的神明有哪一個曾救它本國脫離亞述王的手呢?
  • 當代譯本 - 希西迦說耶和華必拯救你們,不要被他哄騙。列國有哪個神明曾從亞述王手中救它的國家呢?
  • 聖經新譯本 - 你們要小心,免得希西家慫恿你們說:耶和華必拯救我們。列國的神有哪一位曾拯救自己的國土脫離亞述王的手呢?
  • 呂振中譯本 - 免得 希西家 教唆你們說:『永恆主一定會援救我們。』列國的神有哪一位曾援救過他的本地脫離 亞述 王的手呢?
  • 中文標準譯本 - 不要讓希西加誤導你們,說:耶和華必解救我們。列國的神明中,有哪一個曾解救自己的國土脫離亞述王的手呢?
  • 現代標點和合本 - 你們要謹防,恐怕希西家勸導你們說:「耶和華必拯救我們。」列國的神,有哪一個救他本國脫離亞述王的手呢?
  • 文理和合譯本 - 爾其慎之、免受希西家之勸曰、耶和華必救我儕也、夫列邦之神、有一曾拯其國、脫於亞述王手乎、
  • 文理委辦譯本 - 希西家言、爾必見拯於耶和華、爾勿聽焉、四方民所事之上帝、豈得救其國、脫於亞述王手乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 誘爾曰、主必救我儕、爾勿聽之、列國之諸神、何嘗有神救其國、脫於 亞述 王之手、
  • Nueva Versión Internacional - »No se dejen seducir por Ezequías cuando dice: “El Señor nos librará”. ¿Acaso alguno de los dioses de las naciones pudo librar a su país de las manos del rey de Asiria?
  • 현대인의 성경 - 여호와가 너희를 구출할 것이라고 히스기야가 설득하여도 너희는 그의 말에 속지 말아라. 세상 어느 나라의 신이 이 앗시리아 왕의 손에서 그 백성을 구출한 적이 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Не давайте Езекии сбить себя с толку, говоря: „Господь спасет нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • Восточный перевод - Не давайте Езекии сбить себя с толку, когда он говорит вам: „Вечный спасёт нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не давайте Езекии сбить себя с толку, когда он говорит вам: „Вечный спасёт нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не давайте Езекии сбить себя с толку, когда он говорит вам: „Вечный спасёт нас“. Разве какой-либо бог другого народа избавил свою страну от руки царя Ассирии?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne laissez pas Ezéchias vous tromper en disant : “L’Eternel nous délivrera.” Les dieux des autres peuples ont-ils délivré leur pays du roi d’Assyrie ?
  • リビングバイブル - 気休めにすぎないヒゼキヤのことばにつられて、こんなすばらしい特権をふいにするな。これまでに、大王の無敵の軍隊を負かした神々がいたか。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Não deixem que Ezequias os engane quando diz que o Senhor os livrará. Alguma vez o deus de qualquer nação livrou sua terra das mãos do rei da Assíria?
  • Hoffnung für alle - Lasst euch von Hiskia nicht an der Nase herumführen, wenn er behauptet: ›Der Herr wird uns helfen!‹ Haben etwa die Götter anderer Völker sie vor mir retten können?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ายอมให้เฮเซคียาห์หลอกพวกเจ้าให้หลงผิด เมื่อเขากล่าวว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงช่วยกอบกู้พวกเรา’ มีพระของชาติไหนบ้างที่กอบกู้ดินแดนของตนให้พ้นจากมือกษัตริย์อัสซีเรียได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง​ตัว​ว่า​เฮเซคียาห์​จะ​ไม่​หลอก​ลวง​พวก​เจ้า​ด้วย​การ​พูด​ที่​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด มี​เทพเจ้า​ของ​ประชา​ชาติ​ใด​บ้าง ที่​เคย​ช่วย​แผ่นดิน​ของ​เขา​ให้​รอด​จาก​เงื้อมมือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ได้
  • Y-sai 36:7 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
  • 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
圣经
资源
计划
奉献