Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 新标点和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那压伤的苇杖,人若靠这杖,就必刺透他的手。埃及王法老向一切倚靠他的人也是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你所倚靠的埃及是那断裂的苇杖,人若倚靠这杖,它就刺进他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你所倚靠的埃及是那断裂的苇杖,人若倚靠这杖,它就刺进他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是这样。
  • 当代译本 - 看啊,你所倚靠的埃及不过是一根破裂的芦苇杖,倚靠它的必被刺破手。倚靠埃及王法老的下场都是这样。’
  • 圣经新译本 - 看哪!你所倚靠的埃及,是那压伤的芦苇杖;人若倚靠它,它就会插进他的手,把手刺透。埃及王法老对所有倚靠他的人,也是这样。
  • 中文标准译本 - 看哪!你依靠的埃及是压裂的芦苇杖;如果有人倚靠它,它就会扎入那人的手掌,把手掌刺透。埃及王法老对所有依靠他的人都是这样。
  • 现代标点和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那压伤的苇杖,人若靠这杖,就必刺透他的手,埃及王法老向一切倚靠他的人也是这样。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,你所倚靠的埃及是那压伤的苇杖,人若靠这杖,就必刺透他的手。埃及王法老向一切倚靠他的人也是这样。
  • New International Version - Look, I know you are depending on Egypt, that splintered reed of a staff, which pierces the hand of anyone who leans on it! Such is Pharaoh king of Egypt to all who depend on him.
  • New International Reader's Version - Look, I know you are depending on Egypt. Why are you doing that? Egypt is nothing but a broken papyrus stem. Try leaning on it. It will only cut your hand. Pharaoh, the king of Egypt, is just like that to everyone who depends on him.
  • English Standard Version - Behold, you are trusting in Egypt, that broken reed of a staff, which will pierce the hand of any man who leans on it. Such is Pharaoh king of Egypt to all who trust in him.
  • New Living Translation - On Egypt? If you lean on Egypt, it will be like a reed that splinters beneath your weight and pierces your hand. Pharaoh, the king of Egypt, is completely unreliable!
  • Christian Standard Bible - Look, you are relying on Egypt, that splintered reed of a staff that will pierce the hand of anyone who grabs it and leans on it. This is how Pharaoh king of Egypt is to all who rely on him.
  • New American Standard Bible - Behold, you have relied on the staff of this broken reed, on Egypt, on which if a man leans, it will go into his hand and pierce it. So is Pharaoh king of Egypt to all who rely on him.
  • New King James Version - Look! You are trusting in the staff of this broken reed, Egypt, on which if a man leans, it will go into his hand and pierce it. So is Pharaoh king of Egypt to all who trust in him.
  • Amplified Bible - Listen carefully, you rely on the staff of this broken reed, Egypt, which will pierce the hand of any man who leans on it. So is Pharaoh king of Egypt to all who rely on him.
  • American Standard Version - Behold, thou trustest upon the staff of this bruised reed, even upon Egypt, whereon if a man lean, it will go into his hand, and pierce it: so is Pharaoh king of Egypt to all that trust on him.
  • King James Version - Lo, thou trustest in the staff of this broken reed, on Egypt; whereon if a man lean, it will go into his hand, and pierce it: so is Pharaoh king of Egypt to all that trust in him.
  • New English Translation - Look, you must be trusting in Egypt, that splintered reed staff. If someone leans on it for support, it punctures his hand and wounds him. That is what Pharaoh king of Egypt does to all who trust in him!
  • World English Bible - Behold, you trust in the staff of this bruised reed, even in Egypt, which if a man leans on it, it will go into his hand and pierce it. So is Pharaoh king of Egypt to all who trust in him.
  • 新標點和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那壓傷的葦杖,人若靠這杖,就必刺透他的手。埃及王法老向一切倚靠他的人也是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你所倚靠的埃及是那斷裂的葦杖,人若倚靠這杖,它就刺進他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你所倚靠的埃及是那斷裂的葦杖,人若倚靠這杖,它就刺進他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是這樣。
  • 當代譯本 - 看啊,你所倚靠的埃及不過是一根破裂的蘆葦杖,倚靠它的必被刺破手。倚靠埃及王法老的下場都是這樣。』
  • 聖經新譯本 - 看哪!你所倚靠的埃及,是那壓傷的蘆葦杖;人若倚靠它,它就會插進他的手,把手刺透。埃及王法老對所有倚靠他的人,也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 你看,你依靠這壓傷的蘆葦扶杖,依靠 埃及 ;人若依賴它,這東西就刺進他手掌,把他刺透。 埃及 王 法老 對一切倚靠他的人就是這樣。
  • 中文標準譯本 - 看哪!你依靠的埃及是壓裂的蘆葦杖;如果有人倚靠它,它就會扎入那人的手掌,把手掌刺透。埃及王法老對所有依靠他的人都是這樣。
  • 現代標點和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那壓傷的葦杖,人若靠這杖,就必刺透他的手,埃及王法老向一切倚靠他的人也是這樣。
  • 文理和合譯本 - 爾恃埃及、彼乃折葦之杖、人若賴之、必刺其手、凡恃埃及王法老者若是、
  • 文理委辦譯本 - 爾於埃及王、倚之若杖、不知彼猶已折之萑葦、按手其上、必為所刺、凡倚埃及王法老者亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃 伊及 國乎、豈知彼猶已折之葦、人若倚其上、必刺入其手、凡恃 伊及 王 法老 者亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - Mira, tú confías en Egipto, ¡ese bastón de caña astillada, que traspasa la mano y hiere al que se apoya en él! Porque eso es el faraón, el rey de Egipto, para todos los que en él confían.
  • 현대인의 성경 - 너는 이집트가 너를 도와줄 것으로 기대하지만 그것은 쪼개진 갈대 지팡이와 같아서 곧 부러져 네 손을 다치게 할 것이다. 이집트의 바로 왕을 의지하는 자는 다 이와 같이 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Вот, ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на нее обопрется! Фараон, царь Египта, таков со всеми, кто на него надеется.
  • Восточный перевод - Вот ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на неё обопрётся. Фараон, царь Египта, поступает так со всеми, кто на него надеется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на неё обопрётся. Фараон, царь Египта, поступает так со всеми, кто на него надеется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на неё обопрётся. Фараон, царь Египта, поступает так со всеми, кто на него надеется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu t’appuies sur l’Egypte, ce roseau cassé qui blesse et qui transperce la main de celui qui s’appuie dessus. Oui, c’est bien là ce qu’est le pharaon, le roi d’Egypte, pour tous ceux qui se confient en lui !
  • リビングバイブル - エジプトは危険な同盟軍だ。何をしでかすかわかったものじゃない。寄りかかってきたら手を刺してやろうと、杖の先をとがらせて待っている。忘れるな、今までこの国に助けを求めた者は、例外なくひどい目に会ったのだぞ。
  • Nova Versão Internacional - Pois veja! Agora você está confiando no Egito, aquela cana esmagada, que fura a mão de quem nela se apoia! Assim é o faraó, o rei do Egito, para todos os que dele dependem.
  • Hoffnung für alle - Ausgerechnet von Ägypten erwartest du Hilfe? Auf diesen zerbrochenen Stab willst du dich stützen? Er hat noch jedem die Hand durchbohrt, der sich auf ihn stützte. So ist nämlich der Pharao: Er wird allen zum Verhängnis, die sich auf ihn verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ เจ้าพึ่งอียิปต์ซึ่งเป็นเหมือนไม้เท้าต้นอ้อที่หัก ใครพิงเข้าก็ถูกเสี้ยนตำเจ็บมือ! ใครพึ่งฟาโรห์แห่งอียิปต์ก็เป็นแบบนี้แหละ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ท่าน​กำลัง​พึ่งพา​อียิปต์ ซึ่ง​เป็น​ประหนึ่ง​ไม้เท้า​หัก​ที่​ทำ​จาก​ไม้​อ้อ และ​จะ​ทิ่ม​แทง​มือ​ของ​คน​ที่​ยัน​มัน​ไว้ ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​ก็​เป็น​อย่าง​นั้น​ต่อ​ทุก​คน​ที่​พึ่งพา​เขา
交叉引用
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 新标点和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那压伤的苇杖,人若靠这杖,就必刺透他的手。埃及王法老向一切倚靠他的人也是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你所倚靠的埃及是那断裂的苇杖,人若倚靠这杖,它就刺进他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你所倚靠的埃及是那断裂的苇杖,人若倚靠这杖,它就刺进他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是这样。
  • 当代译本 - 看啊,你所倚靠的埃及不过是一根破裂的芦苇杖,倚靠它的必被刺破手。倚靠埃及王法老的下场都是这样。’
  • 圣经新译本 - 看哪!你所倚靠的埃及,是那压伤的芦苇杖;人若倚靠它,它就会插进他的手,把手刺透。埃及王法老对所有倚靠他的人,也是这样。
  • 中文标准译本 - 看哪!你依靠的埃及是压裂的芦苇杖;如果有人倚靠它,它就会扎入那人的手掌,把手掌刺透。埃及王法老对所有依靠他的人都是这样。
  • 现代标点和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那压伤的苇杖,人若靠这杖,就必刺透他的手,埃及王法老向一切倚靠他的人也是这样。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,你所倚靠的埃及是那压伤的苇杖,人若靠这杖,就必刺透他的手。埃及王法老向一切倚靠他的人也是这样。
  • New International Version - Look, I know you are depending on Egypt, that splintered reed of a staff, which pierces the hand of anyone who leans on it! Such is Pharaoh king of Egypt to all who depend on him.
  • New International Reader's Version - Look, I know you are depending on Egypt. Why are you doing that? Egypt is nothing but a broken papyrus stem. Try leaning on it. It will only cut your hand. Pharaoh, the king of Egypt, is just like that to everyone who depends on him.
  • English Standard Version - Behold, you are trusting in Egypt, that broken reed of a staff, which will pierce the hand of any man who leans on it. Such is Pharaoh king of Egypt to all who trust in him.
  • New Living Translation - On Egypt? If you lean on Egypt, it will be like a reed that splinters beneath your weight and pierces your hand. Pharaoh, the king of Egypt, is completely unreliable!
  • Christian Standard Bible - Look, you are relying on Egypt, that splintered reed of a staff that will pierce the hand of anyone who grabs it and leans on it. This is how Pharaoh king of Egypt is to all who rely on him.
  • New American Standard Bible - Behold, you have relied on the staff of this broken reed, on Egypt, on which if a man leans, it will go into his hand and pierce it. So is Pharaoh king of Egypt to all who rely on him.
  • New King James Version - Look! You are trusting in the staff of this broken reed, Egypt, on which if a man leans, it will go into his hand and pierce it. So is Pharaoh king of Egypt to all who trust in him.
  • Amplified Bible - Listen carefully, you rely on the staff of this broken reed, Egypt, which will pierce the hand of any man who leans on it. So is Pharaoh king of Egypt to all who rely on him.
  • American Standard Version - Behold, thou trustest upon the staff of this bruised reed, even upon Egypt, whereon if a man lean, it will go into his hand, and pierce it: so is Pharaoh king of Egypt to all that trust on him.
  • King James Version - Lo, thou trustest in the staff of this broken reed, on Egypt; whereon if a man lean, it will go into his hand, and pierce it: so is Pharaoh king of Egypt to all that trust in him.
  • New English Translation - Look, you must be trusting in Egypt, that splintered reed staff. If someone leans on it for support, it punctures his hand and wounds him. That is what Pharaoh king of Egypt does to all who trust in him!
  • World English Bible - Behold, you trust in the staff of this bruised reed, even in Egypt, which if a man leans on it, it will go into his hand and pierce it. So is Pharaoh king of Egypt to all who trust in him.
  • 新標點和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那壓傷的葦杖,人若靠這杖,就必刺透他的手。埃及王法老向一切倚靠他的人也是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你所倚靠的埃及是那斷裂的葦杖,人若倚靠這杖,它就刺進他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你所倚靠的埃及是那斷裂的葦杖,人若倚靠這杖,它就刺進他的手,穿透它。埃及王法老向所有倚靠他的人都是這樣。
  • 當代譯本 - 看啊,你所倚靠的埃及不過是一根破裂的蘆葦杖,倚靠它的必被刺破手。倚靠埃及王法老的下場都是這樣。』
  • 聖經新譯本 - 看哪!你所倚靠的埃及,是那壓傷的蘆葦杖;人若倚靠它,它就會插進他的手,把手刺透。埃及王法老對所有倚靠他的人,也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 你看,你依靠這壓傷的蘆葦扶杖,依靠 埃及 ;人若依賴它,這東西就刺進他手掌,把他刺透。 埃及 王 法老 對一切倚靠他的人就是這樣。
  • 中文標準譯本 - 看哪!你依靠的埃及是壓裂的蘆葦杖;如果有人倚靠它,它就會扎入那人的手掌,把手掌刺透。埃及王法老對所有依靠他的人都是這樣。
  • 現代標點和合本 - 看哪,你所倚靠的埃及是那壓傷的葦杖,人若靠這杖,就必刺透他的手,埃及王法老向一切倚靠他的人也是這樣。
  • 文理和合譯本 - 爾恃埃及、彼乃折葦之杖、人若賴之、必刺其手、凡恃埃及王法老者若是、
  • 文理委辦譯本 - 爾於埃及王、倚之若杖、不知彼猶已折之萑葦、按手其上、必為所刺、凡倚埃及王法老者亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃 伊及 國乎、豈知彼猶已折之葦、人若倚其上、必刺入其手、凡恃 伊及 王 法老 者亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - Mira, tú confías en Egipto, ¡ese bastón de caña astillada, que traspasa la mano y hiere al que se apoya en él! Porque eso es el faraón, el rey de Egipto, para todos los que en él confían.
  • 현대인의 성경 - 너는 이집트가 너를 도와줄 것으로 기대하지만 그것은 쪼개진 갈대 지팡이와 같아서 곧 부러져 네 손을 다치게 할 것이다. 이집트의 바로 왕을 의지하는 자는 다 이와 같이 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Вот, ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на нее обопрется! Фараон, царь Египта, таков со всеми, кто на него надеется.
  • Восточный перевод - Вот ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на неё обопрётся. Фараон, царь Египта, поступает так со всеми, кто на него надеется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на неё обопрётся. Фараон, царь Египта, поступает так со всеми, кто на него надеется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот ты надеешься на Египет, эту надломленную трость, которая пронзит ладонь всякому, кто на неё обопрётся. Фараон, царь Египта, поступает так со всеми, кто на него надеется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu t’appuies sur l’Egypte, ce roseau cassé qui blesse et qui transperce la main de celui qui s’appuie dessus. Oui, c’est bien là ce qu’est le pharaon, le roi d’Egypte, pour tous ceux qui se confient en lui !
  • リビングバイブル - エジプトは危険な同盟軍だ。何をしでかすかわかったものじゃない。寄りかかってきたら手を刺してやろうと、杖の先をとがらせて待っている。忘れるな、今までこの国に助けを求めた者は、例外なくひどい目に会ったのだぞ。
  • Nova Versão Internacional - Pois veja! Agora você está confiando no Egito, aquela cana esmagada, que fura a mão de quem nela se apoia! Assim é o faraó, o rei do Egito, para todos os que dele dependem.
  • Hoffnung für alle - Ausgerechnet von Ägypten erwartest du Hilfe? Auf diesen zerbrochenen Stab willst du dich stützen? Er hat noch jedem die Hand durchbohrt, der sich auf ihn stützte. So ist nämlich der Pharao: Er wird allen zum Verhängnis, die sich auf ihn verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ เจ้าพึ่งอียิปต์ซึ่งเป็นเหมือนไม้เท้าต้นอ้อที่หัก ใครพิงเข้าก็ถูกเสี้ยนตำเจ็บมือ! ใครพึ่งฟาโรห์แห่งอียิปต์ก็เป็นแบบนี้แหละ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ท่าน​กำลัง​พึ่งพา​อียิปต์ ซึ่ง​เป็น​ประหนึ่ง​ไม้เท้า​หัก​ที่​ทำ​จาก​ไม้​อ้อ และ​จะ​ทิ่ม​แทง​มือ​ของ​คน​ที่​ยัน​มัน​ไว้ ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​ก็​เป็น​อย่าง​นั้น​ต่อ​ทุก​คน​ที่​พึ่งพา​เขา
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
圣经
资源
计划
奉献