Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 新标点和合本 - 将列国的神像都扔在火里;因为他本不是神,乃是人手所造的,是木头、石头的,所以灭绝他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将列国的神明扔在火里,因为它们不是神明,是人手所造的,是木头、石头,所以被灭绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将列国的神明扔在火里,因为它们不是神明,是人手所造的,是木头、石头,所以被灭绝了。
  • 当代译本 - 把他们的神像扔进火中烧毁。因为那些神像只是人用木头石头制造的,根本不是神明。
  • 圣经新译本 - 又把列国的神都扔进火中;因为他们不是神,只是人手所做的,不过是木头和石头,所以他们就灭绝了他们。
  • 中文标准译本 - 又把它们的神像扔进火中;那些神像之所以被灭绝,是因为它们不是神,只不过是人手所造的,是用木头、石头造的!
  • 现代标点和合本 - 将列国的神像都扔在火里,因为它本不是神,乃是人手所造的,是木头、石头的,所以灭绝它。
  • 和合本(拼音版) - 将列国的神像都扔在火里,因为它们本不是神,乃是人手所造的,是木头石头的,所以灭绝它们。
  • New International Version - They have thrown their gods into the fire and destroyed them, for they were not gods but only wood and stone, fashioned by human hands.
  • New International Reader's Version - They have thrown the statues of the gods of those nations into the fire. And they have destroyed them. That’s because they weren’t really gods at all. They were nothing but statues made out of wood and stone. They were made by human hands.
  • English Standard Version - and have cast their gods into the fire. For they were no gods, but the work of men’s hands, wood and stone. Therefore they were destroyed.
  • New Living Translation - And they have thrown the gods of these nations into the fire and burned them. But of course the Assyrians could destroy them! They were not gods at all—only idols of wood and stone shaped by human hands.
  • Christian Standard Bible - They have thrown their gods into the fire, for they were not gods but made from wood and stone by human hands. So they have destroyed them.
  • New American Standard Bible - and have thrown their gods into the fire, for they were not gods but only the work of human hands, wood and stone. So they have destroyed them.
  • New King James Version - and have cast their gods into the fire; for they were not gods, but the work of men’s hands—wood and stone. Therefore they destroyed them.
  • Amplified Bible - and have cast the gods [of those peoples] into the fire, for they were not gods but the work of men’s hands, wood and stone. Therefore they have destroyed them.
  • American Standard Version - and have cast their gods into the fire: for they were no gods, but the work of men’s hands, wood and stone; therefore they have destroyed them.
  • King James Version - And have cast their gods into the fire: for they were no gods, but the work of men's hands, wood and stone: therefore they have destroyed them.
  • New English Translation - They have burned the gods of the nations, for they are not really gods, but only the product of human hands manufactured from wood and stone. That is why the Assyrians could destroy them.
  • World English Bible - and have cast their gods into the fire; for they were no gods, but the work of men’s hands, wood and stone; therefore they have destroyed them.
  • 新標點和合本 - 將列國的神像都扔在火裏;因為他本不是神,乃是人手所造的,是木頭、石頭的,所以滅絕他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將列國的神明扔在火裏,因為它們不是神明,是人手所造的,是木頭、石頭,所以被滅絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將列國的神明扔在火裏,因為它們不是神明,是人手所造的,是木頭、石頭,所以被滅絕了。
  • 當代譯本 - 把他們的神像扔進火中燒毀。因為那些神像只是人用木頭石頭製造的,根本不是神明。
  • 聖經新譯本 - 又把列國的神都扔進火中;因為他們不是神,只是人手所做的,不過是木頭和石頭,所以他們就滅絕了他們。
  • 呂振中譯本 - 將它們的神像都扔在火裏;因為他們並不是神,乃是人手造的,木頭石頭的;所以他們除滅他們。
  • 中文標準譯本 - 又把它們的神像扔進火中;那些神像之所以被滅絕,是因為它們不是神,只不過是人手所造的,是用木頭、石頭造的!
  • 現代標點和合本 - 將列國的神像都扔在火裡,因為它本不是神,乃是人手所造的,是木頭、石頭的,所以滅絕它。
  • 文理和合譯本 - 投其神於火、蓋其神非神、乃木石、人手所造、故得而毀滅之、
  • 文理委辦譯本 - 其上帝非上帝、乃木石偶像、人手所作者、故亞述王擲而燬於火、
  • Nueva Versión Internacional - Han arrojado al fuego sus dioses, y los han destruido, porque no eran dioses sino solo madera y piedra, obra de manos humanas.
  • Новый Русский Перевод - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • Восточный перевод - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - et qu’ils ont jeté au feu leurs dieux, parce que ce n’étaient pas des dieux. Ils ont pu les détruire parce que ce n’étaient que des objets en bois ou en pierre fabriqués par des hommes.
  • リビングバイブル - そして国々の神を火に投げ入れました。みな神とは名ばかりで、人間が木や石で造った偶像にすぎませんが。だからアッシリヤ人は、難なくこれらの神々の息の根を止めることができたのです。
  • Nova Versão Internacional - Atiraram os deuses delas no fogo e os destruíram, pois em vez de deuses, não passam de madeira e pedra, moldados por mãos humanas.
  • Hoffnung für alle - Sie haben deren Götter ins Feuer geworfen, denn es waren ja keine lebendigen Götter, sondern nur Figuren aus Holz oder Stein, von Menschen gemacht. Darum konnten die Assyrer sie verbrennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้เผาทำลายพระของพวกเขาทิ้งเพราะพระเหล่านั้นไม่ใช่พระเจ้า เป็นเพียงแต่ไม้และหินที่ทำขึ้นด้วยมือมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​เผา​เทวรูป​ของ​พวก​เขา เพราะ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ไม่​ใช่​เทพเจ้า แต่​เป็น​สิ่ง​ที่​มนุษย์​ทำ​ขึ้น​ด้วย​ไม้​และ​หิน ฉะนั้น​จึง​ถูก​ทำลาย​เสีย
交叉引用
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • Y-sai 40:19 - Có thể so sánh Ngài với tượng thần bằng đất, tượng bọc vàng, và trang trí cùng các dây bạc chăng?
  • Y-sai 40:20 - Hay nếu người nghèo không có tiền thuê đúc tượng, họ có thể chọn thứ gỗ tốt lâu mục và giao cho thợ đẽo gọt thành một pho tượng không lay đổ được!
  • Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
  • Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
  • Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • Y-sai 26:14 - Những người mà chúng con phục vụ trước đây đã chết và không còn nữa. Hồn linh chúng cũng sẽ không bao giờ trở lại! Vì Chúa đã đoán phạt và tiêu diệt chúng, cũng bôi xóa tất cả kỷ niệm về chúng.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 新标点和合本 - 将列国的神像都扔在火里;因为他本不是神,乃是人手所造的,是木头、石头的,所以灭绝他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将列国的神明扔在火里,因为它们不是神明,是人手所造的,是木头、石头,所以被灭绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将列国的神明扔在火里,因为它们不是神明,是人手所造的,是木头、石头,所以被灭绝了。
  • 当代译本 - 把他们的神像扔进火中烧毁。因为那些神像只是人用木头石头制造的,根本不是神明。
  • 圣经新译本 - 又把列国的神都扔进火中;因为他们不是神,只是人手所做的,不过是木头和石头,所以他们就灭绝了他们。
  • 中文标准译本 - 又把它们的神像扔进火中;那些神像之所以被灭绝,是因为它们不是神,只不过是人手所造的,是用木头、石头造的!
  • 现代标点和合本 - 将列国的神像都扔在火里,因为它本不是神,乃是人手所造的,是木头、石头的,所以灭绝它。
  • 和合本(拼音版) - 将列国的神像都扔在火里,因为它们本不是神,乃是人手所造的,是木头石头的,所以灭绝它们。
  • New International Version - They have thrown their gods into the fire and destroyed them, for they were not gods but only wood and stone, fashioned by human hands.
  • New International Reader's Version - They have thrown the statues of the gods of those nations into the fire. And they have destroyed them. That’s because they weren’t really gods at all. They were nothing but statues made out of wood and stone. They were made by human hands.
  • English Standard Version - and have cast their gods into the fire. For they were no gods, but the work of men’s hands, wood and stone. Therefore they were destroyed.
  • New Living Translation - And they have thrown the gods of these nations into the fire and burned them. But of course the Assyrians could destroy them! They were not gods at all—only idols of wood and stone shaped by human hands.
  • Christian Standard Bible - They have thrown their gods into the fire, for they were not gods but made from wood and stone by human hands. So they have destroyed them.
  • New American Standard Bible - and have thrown their gods into the fire, for they were not gods but only the work of human hands, wood and stone. So they have destroyed them.
  • New King James Version - and have cast their gods into the fire; for they were not gods, but the work of men’s hands—wood and stone. Therefore they destroyed them.
  • Amplified Bible - and have cast the gods [of those peoples] into the fire, for they were not gods but the work of men’s hands, wood and stone. Therefore they have destroyed them.
  • American Standard Version - and have cast their gods into the fire: for they were no gods, but the work of men’s hands, wood and stone; therefore they have destroyed them.
  • King James Version - And have cast their gods into the fire: for they were no gods, but the work of men's hands, wood and stone: therefore they have destroyed them.
  • New English Translation - They have burned the gods of the nations, for they are not really gods, but only the product of human hands manufactured from wood and stone. That is why the Assyrians could destroy them.
  • World English Bible - and have cast their gods into the fire; for they were no gods, but the work of men’s hands, wood and stone; therefore they have destroyed them.
  • 新標點和合本 - 將列國的神像都扔在火裏;因為他本不是神,乃是人手所造的,是木頭、石頭的,所以滅絕他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將列國的神明扔在火裏,因為它們不是神明,是人手所造的,是木頭、石頭,所以被滅絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將列國的神明扔在火裏,因為它們不是神明,是人手所造的,是木頭、石頭,所以被滅絕了。
  • 當代譯本 - 把他們的神像扔進火中燒毀。因為那些神像只是人用木頭石頭製造的,根本不是神明。
  • 聖經新譯本 - 又把列國的神都扔進火中;因為他們不是神,只是人手所做的,不過是木頭和石頭,所以他們就滅絕了他們。
  • 呂振中譯本 - 將它們的神像都扔在火裏;因為他們並不是神,乃是人手造的,木頭石頭的;所以他們除滅他們。
  • 中文標準譯本 - 又把它們的神像扔進火中;那些神像之所以被滅絕,是因為它們不是神,只不過是人手所造的,是用木頭、石頭造的!
  • 現代標點和合本 - 將列國的神像都扔在火裡,因為它本不是神,乃是人手所造的,是木頭、石頭的,所以滅絕它。
  • 文理和合譯本 - 投其神於火、蓋其神非神、乃木石、人手所造、故得而毀滅之、
  • 文理委辦譯本 - 其上帝非上帝、乃木石偶像、人手所作者、故亞述王擲而燬於火、
  • Nueva Versión Internacional - Han arrojado al fuego sus dioses, y los han destruido, porque no eran dioses sino solo madera y piedra, obra de manos humanas.
  • Новый Русский Перевод - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • Восточный перевод - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - бросили их богов в огонь и уничтожили их, потому что то были не боги, а только дерево и камень, обработанные руками человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - et qu’ils ont jeté au feu leurs dieux, parce que ce n’étaient pas des dieux. Ils ont pu les détruire parce que ce n’étaient que des objets en bois ou en pierre fabriqués par des hommes.
  • リビングバイブル - そして国々の神を火に投げ入れました。みな神とは名ばかりで、人間が木や石で造った偶像にすぎませんが。だからアッシリヤ人は、難なくこれらの神々の息の根を止めることができたのです。
  • Nova Versão Internacional - Atiraram os deuses delas no fogo e os destruíram, pois em vez de deuses, não passam de madeira e pedra, moldados por mãos humanas.
  • Hoffnung für alle - Sie haben deren Götter ins Feuer geworfen, denn es waren ja keine lebendigen Götter, sondern nur Figuren aus Holz oder Stein, von Menschen gemacht. Darum konnten die Assyrer sie verbrennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้เผาทำลายพระของพวกเขาทิ้งเพราะพระเหล่านั้นไม่ใช่พระเจ้า เป็นเพียงแต่ไม้และหินที่ทำขึ้นด้วยมือมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​เผา​เทวรูป​ของ​พวก​เขา เพราะ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ไม่​ใช่​เทพเจ้า แต่​เป็น​สิ่ง​ที่​มนุษย์​ทำ​ขึ้น​ด้วย​ไม้​และ​หิน ฉะนั้น​จึง​ถูก​ทำลาย​เสีย
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • Y-sai 40:19 - Có thể so sánh Ngài với tượng thần bằng đất, tượng bọc vàng, và trang trí cùng các dây bạc chăng?
  • Y-sai 40:20 - Hay nếu người nghèo không có tiền thuê đúc tượng, họ có thể chọn thứ gỗ tốt lâu mục và giao cho thợ đẽo gọt thành một pho tượng không lay đổ được!
  • Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
  • Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
  • Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • Y-sai 26:14 - Những người mà chúng con phục vụ trước đây đã chết và không còn nữa. Hồn linh chúng cũng sẽ không bao giờ trở lại! Vì Chúa đã đoán phạt và tiêu diệt chúng, cũng bôi xóa tất cả kỷ niệm về chúng.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
圣经
资源
计划
奉献