Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • 新标点和合本 - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不筑垒攻城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 当代译本 - 至于亚述王,耶和华说,‘他必不能进这城或向这里射一箭,必不能手持盾牌兵临城下或修筑攻城的高台。
  • 圣经新译本 - 所以耶和华这样论到亚述王,说:‘他必不会来到这城,也不会在这里射箭;不会拿着盾牌来到城前,也不会筑土垒攻城。
  • 中文标准译本 - “因此,耶和华论到亚述王如此说: ‘他必不进入这城, 也不在这里射箭; 他必不拿着盾牌兵临城下, 也不筑起土垒攻城;
  • 现代标点和合本 - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不筑垒攻城。
  • 和合本(拼音版) - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不筑垒攻城。
  • New International Version - “Therefore this is what the Lord says concerning the king of Assyria: “He will not enter this city or shoot an arrow here. He will not come before it with shield or build a siege ramp against it.
  • New International Reader's Version - “Here is a message from me about the king of Assyria. I say, “ ‘He will not enter this city. He will not even shoot an arrow at it. He will not come near it with a shield. He will not build a ramp in order to climb over its walls.
  • English Standard Version - “Therefore thus says the Lord concerning the king of Assyria: He shall not come into this city or shoot an arrow there or come before it with a shield or cast up a siege mound against it.
  • New Living Translation - “And this is what the Lord says about the king of Assyria: “‘His armies will not enter Jerusalem. They will not even shoot an arrow at it. They will not march outside its gates with their shields nor build banks of earth against its walls.
  • The Message - “Finally, this is God’s verdict on the king of Assyria: “‘Don’t worry, he won’t enter this city, won’t let loose a single arrow, Won’t brandish so much as one shield, let alone build a siege ramp against it. He’ll go back the same way he came. He won’t set a foot in this city. God’s Decree. I’ve got my hand on this city to save it, Save it for my very own sake, but also for the sake of my David dynasty.’”
  • Christian Standard Bible - “Therefore, this is what the Lord says about the king of Assyria: He will not enter this city, shoot an arrow here, come before it with a shield, or build up a siege ramp against it.
  • New American Standard Bible - “Therefore, this is what the Lord says about the king of Assyria: ‘He will not come to this city nor shoot an arrow there; and he will not come before it with a shield, nor heap up an assault ramp against it.
  • New King James Version - “Therefore thus says the Lord concerning the king of Assyria: ‘He shall not come into this city, Nor shoot an arrow there, Nor come before it with shield, Nor build a siege mound against it.
  • Amplified Bible - “Therefore, the Lord says this concerning the king of Assyria, ‘He will not come into this city or shoot an arrow there, or come before it with shield, or raise an assault ramp against it.
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah concerning the king of Assyria, He shall not come unto this city, nor shoot an arrow there, neither shall he come before it with shield, nor cast up a mound against it.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord concerning the king of Assyria, He shall not come into this city, nor shoot an arrow there, nor come before it with shields, nor cast a bank against it.
  • New English Translation - So this is what the Lord says about the king of Assyria: ‘He will not enter this city, nor will he shoot an arrow here. He will not attack it with his shielded warriors, nor will he build siege works against it.
  • World English Bible - “Therefore Yahweh says concerning the king of Assyria, ‘He will not come to this city, nor shoot an arrow there, neither will he come before it with shield, nor cast up a mound against it.
  • 新標點和合本 - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裏射箭,不得拿盾牌到城前,也不築壘攻城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裏射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裏射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 當代譯本 - 至於亞述王,耶和華說,『他必不能進這城或向這裡射一箭,必不能手持盾牌兵臨城下或修築攻城的高臺。
  • 聖經新譯本 - 所以耶和華這樣論到亞述王,說:‘他必不會來到這城,也不會在這裡射箭;不會拿著盾牌來到城前,也不會築土壘攻城。
  • 呂振中譯本 - 『因此永恆主論 亞述 王是這樣說的:「他不會來到這城,也不會射箭到這裏;不會拿盾牌臨到城前,也不會倒土堆攻城。
  • 中文標準譯本 - 「因此,耶和華論到亞述王如此說: 『他必不進入這城, 也不在這裡射箭; 他必不拿著盾牌兵臨城下, 也不築起土壘攻城;
  • 現代標點和合本 - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裡射箭,不得拿盾牌到城前,也不築壘攻城。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華指亞述王曰、彼必不至此城、不射一矢於彼、不執干至其前、不築壘以攻之、
  • 文理委辦譯本 - 遂指亞述王、語民曰、彼必不入此城、不以干戈弓矢陳於前、不築壘以攻擊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主論 亞述 王曰、彼必不入此城、不射矢於其中、不執干戈至於其前、不築壘以攻之、
  • Nueva Versión Internacional - »”Yo, el Señor, declaro esto acerca del rey de Asiria: »”No entrará en esta ciudad, ni lanzará contra ella una sola flecha. No se enfrentará a ella con escudos, ni construirá contra ella una rampa de asalto.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 여호와께서는 앗시리아 왕에 대하여 이렇게 말씀하셨습니다. ‘그는 이 성으로 들어오지 못하고 화살 하나 쏘지 못할 것이다. 그리고 방패 든 군인들도 접근하지 못할 것이며 성 주변에 토성을 쌓지 못하고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь говорит о царе Ассирии так: – Он не войдет в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный говорит о царе Ассирии так: – Он не войдёт в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный говорит о царе Ассирии так: – Он не войдёт в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный говорит о царе Ассирии так: – Он не войдёт в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que l’Eternel déclare au sujet du roi d’Assyrie : Il n’entrera pas dans la ville, aucun de ses archers ╵n’y lancera de flèches, il ne s’en approchera pas ╵à l’abri de ses boucliers, et il ne dressera ╵aucun terrassement contre elle.
  • リビングバイブル - アッシリヤ軍はエルサレムに侵入しない。 矢を放ち、城門の外に迫り、城壁沿いにとりでを築くこともしない。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Senhor acerca do rei da Assíria: “ ‘Ele não entrará nesta cidade e não atirará aqui uma flecha sequer. Não virá diante dela com escudo nem construirá rampas de cerco contra ela.
  • Hoffnung für alle - Ich sage dir auch, was mit dem assyrischen König geschehen wird: Seine Truppen werden Jerusalem mit keinem Fuß betreten. Sie werden keinen einzigen Pfeil abschießen und nicht im Schutz ihrer Schilde gegen die Stadtmauer anstürmen. Nicht einmal einen Belagerungswall werden sie aufschütten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสถึงกษัตริย์อัสซีเรียดังนี้ว่า “เขาจะไม่ได้เข้ามาในเมืองนี้ หรือยิงธนูที่นี่ เขาจะไม่มาถือโล่อยู่หน้าเมือง หรือสร้างเชิงเทินล้อมโจมตีมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ถึง​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ดังนี้​คือ เขา​จะ​ไม่​เข้า​มา​ใน​เมือง​นี้ หรือ​ยิง​ลูก​ธนู​เข้า​ไป​ใน​นั้น หรือ​ถือ​โล่​มา​ประจัญ​เมือง หรือ​ก่อ​เชิงเทิน​ประชิด​เมือง
交叉引用
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • 新标点和合本 - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不筑垒攻城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 当代译本 - 至于亚述王,耶和华说,‘他必不能进这城或向这里射一箭,必不能手持盾牌兵临城下或修筑攻城的高台。
  • 圣经新译本 - 所以耶和华这样论到亚述王,说:‘他必不会来到这城,也不会在这里射箭;不会拿着盾牌来到城前,也不会筑土垒攻城。
  • 中文标准译本 - “因此,耶和华论到亚述王如此说: ‘他必不进入这城, 也不在这里射箭; 他必不拿着盾牌兵临城下, 也不筑起土垒攻城;
  • 现代标点和合本 - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不筑垒攻城。
  • 和合本(拼音版) - “所以耶和华论亚述王如此说:他必不得来到这城,也不在这里射箭,不得拿盾牌到城前,也不筑垒攻城。
  • New International Version - “Therefore this is what the Lord says concerning the king of Assyria: “He will not enter this city or shoot an arrow here. He will not come before it with shield or build a siege ramp against it.
  • New International Reader's Version - “Here is a message from me about the king of Assyria. I say, “ ‘He will not enter this city. He will not even shoot an arrow at it. He will not come near it with a shield. He will not build a ramp in order to climb over its walls.
  • English Standard Version - “Therefore thus says the Lord concerning the king of Assyria: He shall not come into this city or shoot an arrow there or come before it with a shield or cast up a siege mound against it.
  • New Living Translation - “And this is what the Lord says about the king of Assyria: “‘His armies will not enter Jerusalem. They will not even shoot an arrow at it. They will not march outside its gates with their shields nor build banks of earth against its walls.
  • The Message - “Finally, this is God’s verdict on the king of Assyria: “‘Don’t worry, he won’t enter this city, won’t let loose a single arrow, Won’t brandish so much as one shield, let alone build a siege ramp against it. He’ll go back the same way he came. He won’t set a foot in this city. God’s Decree. I’ve got my hand on this city to save it, Save it for my very own sake, but also for the sake of my David dynasty.’”
  • Christian Standard Bible - “Therefore, this is what the Lord says about the king of Assyria: He will not enter this city, shoot an arrow here, come before it with a shield, or build up a siege ramp against it.
  • New American Standard Bible - “Therefore, this is what the Lord says about the king of Assyria: ‘He will not come to this city nor shoot an arrow there; and he will not come before it with a shield, nor heap up an assault ramp against it.
  • New King James Version - “Therefore thus says the Lord concerning the king of Assyria: ‘He shall not come into this city, Nor shoot an arrow there, Nor come before it with shield, Nor build a siege mound against it.
  • Amplified Bible - “Therefore, the Lord says this concerning the king of Assyria, ‘He will not come into this city or shoot an arrow there, or come before it with shield, or raise an assault ramp against it.
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah concerning the king of Assyria, He shall not come unto this city, nor shoot an arrow there, neither shall he come before it with shield, nor cast up a mound against it.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord concerning the king of Assyria, He shall not come into this city, nor shoot an arrow there, nor come before it with shields, nor cast a bank against it.
  • New English Translation - So this is what the Lord says about the king of Assyria: ‘He will not enter this city, nor will he shoot an arrow here. He will not attack it with his shielded warriors, nor will he build siege works against it.
  • World English Bible - “Therefore Yahweh says concerning the king of Assyria, ‘He will not come to this city, nor shoot an arrow there, neither will he come before it with shield, nor cast up a mound against it.
  • 新標點和合本 - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裏射箭,不得拿盾牌到城前,也不築壘攻城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裏射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裏射箭,不得拿盾牌到城前,也不能建土堆攻城。
  • 當代譯本 - 至於亞述王,耶和華說,『他必不能進這城或向這裡射一箭,必不能手持盾牌兵臨城下或修築攻城的高臺。
  • 聖經新譯本 - 所以耶和華這樣論到亞述王,說:‘他必不會來到這城,也不會在這裡射箭;不會拿著盾牌來到城前,也不會築土壘攻城。
  • 呂振中譯本 - 『因此永恆主論 亞述 王是這樣說的:「他不會來到這城,也不會射箭到這裏;不會拿盾牌臨到城前,也不會倒土堆攻城。
  • 中文標準譯本 - 「因此,耶和華論到亞述王如此說: 『他必不進入這城, 也不在這裡射箭; 他必不拿著盾牌兵臨城下, 也不築起土壘攻城;
  • 現代標點和合本 - 「所以耶和華論亞述王如此說:他必不得來到這城,也不在這裡射箭,不得拿盾牌到城前,也不築壘攻城。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華指亞述王曰、彼必不至此城、不射一矢於彼、不執干至其前、不築壘以攻之、
  • 文理委辦譯本 - 遂指亞述王、語民曰、彼必不入此城、不以干戈弓矢陳於前、不築壘以攻擊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主論 亞述 王曰、彼必不入此城、不射矢於其中、不執干戈至於其前、不築壘以攻之、
  • Nueva Versión Internacional - »”Yo, el Señor, declaro esto acerca del rey de Asiria: »”No entrará en esta ciudad, ni lanzará contra ella una sola flecha. No se enfrentará a ella con escudos, ni construirá contra ella una rampa de asalto.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 여호와께서는 앗시리아 왕에 대하여 이렇게 말씀하셨습니다. ‘그는 이 성으로 들어오지 못하고 화살 하나 쏘지 못할 것이다. 그리고 방패 든 군인들도 접근하지 못할 것이며 성 주변에 토성을 쌓지 못하고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь говорит о царе Ассирии так: – Он не войдет в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный говорит о царе Ассирии так: – Он не войдёт в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный говорит о царе Ассирии так: – Он не войдёт в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный говорит о царе Ассирии так: – Он не войдёт в этот город и не пустит сюда стрелы. Он не приступит к нему со щитом и не насыплет против него осадного вала.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que l’Eternel déclare au sujet du roi d’Assyrie : Il n’entrera pas dans la ville, aucun de ses archers ╵n’y lancera de flèches, il ne s’en approchera pas ╵à l’abri de ses boucliers, et il ne dressera ╵aucun terrassement contre elle.
  • リビングバイブル - アッシリヤ軍はエルサレムに侵入しない。 矢を放ち、城門の外に迫り、城壁沿いにとりでを築くこともしない。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Senhor acerca do rei da Assíria: “ ‘Ele não entrará nesta cidade e não atirará aqui uma flecha sequer. Não virá diante dela com escudo nem construirá rampas de cerco contra ela.
  • Hoffnung für alle - Ich sage dir auch, was mit dem assyrischen König geschehen wird: Seine Truppen werden Jerusalem mit keinem Fuß betreten. Sie werden keinen einzigen Pfeil abschießen und nicht im Schutz ihrer Schilde gegen die Stadtmauer anstürmen. Nicht einmal einen Belagerungswall werden sie aufschütten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสถึงกษัตริย์อัสซีเรียดังนี้ว่า “เขาจะไม่ได้เข้ามาในเมืองนี้ หรือยิงธนูที่นี่ เขาจะไม่มาถือโล่อยู่หน้าเมือง หรือสร้างเชิงเทินล้อมโจมตีมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ถึง​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ดังนี้​คือ เขา​จะ​ไม่​เข้า​มา​ใน​เมือง​นี้ หรือ​ยิง​ลูก​ธนู​เข้า​ไป​ใน​นั้น หรือ​ถือ​โล่​มา​ประจัญ​เมือง หรือ​ก่อ​เชิงเทิน​ประชิด​เมือง
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
  • 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
  • Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
圣经
资源
计划
奉献