逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- 新标点和合本 - 他必像牧人牧养自己的羊群, 用膀臂聚集羊羔抱在怀中, 慢慢引导那乳养小羊的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要像牧人牧养自己的羊群, 用膀臂聚集羔羊,抱在胸怀, 慢慢引导那乳养小羊的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要像牧人牧养自己的羊群, 用膀臂聚集羔羊,抱在胸怀, 慢慢引导那乳养小羊的。
- 当代译本 - 祂像牧人一样牧养自己的羊群, 用臂膀把羊羔聚在一起, 抱在怀中, 温柔地引导母羊。
- 圣经新译本 - 他必像牧人牧养自己的羊群, 像用膀臂聚集羊羔, 抱在自己的怀中, 慢慢引导乳养小羊的。
- 中文标准译本 - 他必像牧人牧养自己的羊群, 把羊羔聚集在他的膀臂下, 把它们抱在自己的怀中, 又温柔地引领哺乳的母羊。
- 现代标点和合本 - 他必像牧人牧养自己的羊群, 用膀臂聚集羊羔抱在怀中, 慢慢引导那乳养小羊的。
- 和合本(拼音版) - 他必像牧人牧养自己的羊群, 用膀臂聚集羊羔抱在怀中, 慢慢引导那乳养小羊的。
- New International Version - He tends his flock like a shepherd: He gathers the lambs in his arms and carries them close to his heart; he gently leads those that have young.
- New International Reader's Version - He takes care of his flock like a shepherd. He gathers the lambs in his arms. He carries them close to his heart. He gently leads those that have little ones.
- English Standard Version - He will tend his flock like a shepherd; he will gather the lambs in his arms; he will carry them in his bosom, and gently lead those that are with young.
- New Living Translation - He will feed his flock like a shepherd. He will carry the lambs in his arms, holding them close to his heart. He will gently lead the mother sheep with their young.
- Christian Standard Bible - He protects his flock like a shepherd; he gathers the lambs in his arms and carries them in the fold of his garment. He gently leads those that are nursing.
- New American Standard Bible - Like a shepherd He will tend His flock, In His arm He will gather the lambs And carry them in the fold of His robe; He will gently lead the nursing ewes.
- New King James Version - He will feed His flock like a shepherd; He will gather the lambs with His arm, And carry them in His bosom, And gently lead those who are with young.
- Amplified Bible - He will protect His flock like a shepherd, He will gather the lambs in His arm, He will carry them in His bosom; He will gently and carefully lead those nursing their young.
- American Standard Version - He will feed his flock like a shepherd, he will gather the lambs in his arm, and carry them in his bosom, and will gently lead those that have their young.
- King James Version - He shall feed his flock like a shepherd: he shall gather the lambs with his arm, and carry them in his bosom, and shall gently lead those that are with young.
- New English Translation - Like a shepherd he tends his flock; he gathers up the lambs with his arm; he carries them close to his heart; he leads the ewes along.
- World English Bible - He will feed his flock like a shepherd. He will gather the lambs in his arm, and carry them in his bosom. He will gently lead those who have their young.
- 新標點和合本 - 他必像牧人牧養自己的羊羣, 用膀臂聚集羊羔抱在懷中, 慢慢引導那乳養小羊的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要像牧人牧養自己的羊羣, 用膀臂聚集羔羊,抱在胸懷, 慢慢引導那乳養小羊的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要像牧人牧養自己的羊羣, 用膀臂聚集羔羊,抱在胸懷, 慢慢引導那乳養小羊的。
- 當代譯本 - 祂像牧人一樣牧養自己的羊群, 用臂膀把羊羔聚在一起, 抱在懷中, 溫柔地引導母羊。
- 聖經新譯本 - 他必像牧人牧養自己的羊群, 像用膀臂聚集羊羔, 抱在自己的懷中, 慢慢引導乳養小羊的。
- 呂振中譯本 - 他必像牧人牧養他的羊羣, 用膀臂聚集喫奶的羊羔, 抱在懷中, 溫溫純純地引導餵奶的母羊。
- 中文標準譯本 - 他必像牧人牧養自己的羊群, 把羊羔聚集在他的膀臂下, 把牠們抱在自己的懷中, 又溫柔地引領哺乳的母羊。
- 現代標點和合本 - 他必像牧人牧養自己的羊群, 用膀臂聚集羊羔抱在懷中, 慢慢引導那乳養小羊的。
- 文理和合譯本 - 如牧飼羊、手集羔羊、而抱於懷、徐導哺乳之牝羊、○
- 文理委辦譯本 - 牧民如羊、懷抱羔羊、導方字之牝羊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如牧人牧養羊群、以臂集羔羊、抱於懷中、導乳哺之牝羊、
- Nueva Versión Internacional - Como un pastor que cuida su rebaño, recoge los corderos en sus brazos; los lleva junto a su pecho, y guía con cuidado a las recién paridas.
- 현대인의 성경 - 그는 목자처럼 자기 양떼를 보살피시며 어린 양들을 자기 팔로 모아 품에 안으시고 그 어미들을 부드러운 손길로 인도하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он пасет Свое стадо, словно пастух: берет ягнят на руки, несет на груди, и заботливо ведет маток .
- Восточный перевод - Он пасёт Своё стадо, словно пастух: берёт ягнят на руки, несёт на груди и заботливо ведёт маток .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пасёт Своё стадо, словно пастух: берёт ягнят на руки, несёт на груди и заботливо ведёт маток .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пасёт Своё стадо, словно пастух: берёт ягнят на руки, несёт на груди и заботливо ведёт маток .
- La Bible du Semeur 2015 - Comme un berger, ╵il paîtra son troupeau et il rassemblera ╵les agneaux dans ses bras. Sur son sein, il les porte et conduit doucement ╵les brebis qui allaitent .
- リビングバイブル - また、羊飼いのように群れの世話をし、 子羊を抱いて運び、雌羊を優しく導きます。
- Nova Versão Internacional - Como pastor ele cuida de seu rebanho, com o braço ajunta os cordeiros e os carrega no colo; conduz com cuidado as ovelhas que amamentam suas crias.
- Hoffnung für alle - Er sorgt für sein Volk wie ein guter Hirte. Die Lämmer nimmt er auf den Arm und hüllt sie schützend in seinen Umhang. Die Mutterschafe führt er behutsam ihren Weg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเลี้ยงดูฝูงแกะของพระองค์ดั่งคนเลี้ยงแกะ พระองค์ทรงรวบรวมบรรดาลูกแกะไว้ในอ้อมพระกร โอบอุ้มไว้แนบพระทรวง พระองค์ทรงนำแม่แกะที่มีลูกอย่างอ่อนสุภาพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะเฝ้าฝูงแกะของพระองค์เหมือนผู้เลี้ยงดูฝูงแกะ พระองค์จะรวบรวมบรรดาลูกแกะไว้ในอ้อมแขน และอุ้มพวกเขาแนบทรวงอกของพระองค์ และค่อยๆ นำ พวกแม่แกะที่มีลูกอ่อนกินนม
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
- Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
- Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.