Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hay nếu người nghèo không có tiền thuê đúc tượng, họ có thể chọn thứ gỗ tốt lâu mục và giao cho thợ đẽo gọt thành một pho tượng không lay đổ được!
  • 新标点和合本 - 穷乏献不起这样供物的, 就拣选不能朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不能摇动的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有能力捐献的人, 就挑选不易朽坏的木头, 为自己寻找巧匠, 竖立不会倒的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有能力捐献的人, 就挑选不易朽坏的木头, 为自己寻找巧匠, 竖立不会倒的偶像。
  • 当代译本 - 买不起这种偶像的人就选一块耐用的木头, 找个能工巧匠, 雕出一个可以站立不倒的偶像。
  • 圣经新译本 - 贫穷献不起这供物的, 就拣选不朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不会动摇的偶像。
  • 中文标准译本 - 那穷得供奉不起的人, 就挑选不会朽坏的木头, 为自己寻找巧匠, 立起不会摇动的偶像。
  • 现代标点和合本 - 穷乏献不起这样供物的, 就拣选不能朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不能摇动的偶像。
  • 和合本(拼音版) - 穷乏献不起这样供物的, 就拣选不能朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不能摇动的偶像。
  • New International Version - A person too poor to present such an offering selects wood that will not rot; they look for a skilled worker to set up an idol that will not topple.
  • New International Reader's Version - But someone who is too poor to bring that kind of offering will choose some wood that won’t rot. Then they look for a skilled worker. They pay the worker to make a statue of a god that won’t fall over.
  • English Standard Version - He who is too impoverished for an offering chooses wood that will not rot; he seeks out a skillful craftsman to set up an idol that will not move.
  • New Living Translation - Or if people are too poor for that, they might at least choose wood that won’t decay and a skilled craftsman to carve an image that won’t fall down!
  • Christian Standard Bible - A poor person contributes wood for a pedestal that will not rot. He looks for a skilled craftsman to set up an idol that will not fall over.
  • New American Standard Bible - He who is too impoverished for such an offering Selects a tree that does not rot; He seeks out for himself a skillful craftsman To prepare an idol that will not totter.
  • New King James Version - Whoever is too impoverished for such a contribution Chooses a tree that will not rot; He seeks for himself a skillful workman To prepare a carved image that will not totter.
  • Amplified Bible - He who is too impoverished for such an offering [to give to his god] Chooses a tree that will not rot; He seeks out for himself a skillful craftsman To [carve and] set up an idol that will not totter.
  • American Standard Version - He that is too impoverished for such an oblation chooseth a tree that will not rot; he seeketh unto him a skilful workman to set up a graven image, that shall not be moved.
  • King James Version - He that is so impoverished that he hath no oblation chooseth a tree that will not rot; he seeketh unto him a cunning workman to prepare a graven image, that shall not be moved.
  • New English Translation - To make a contribution one selects wood that will not rot; he then seeks a skilled craftsman to make an idol that will not fall over.
  • World English Bible - He who is too impoverished for such an offering chooses a tree that will not rot. He seeks a skillful workman to set up a carved image for him that will not be moved.
  • 新標點和合本 - 窮乏獻不起這樣供物的, 就揀選不能朽壞的樹木, 為自己尋找巧匠, 立起不能搖動的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有能力捐獻的人, 就挑選不易朽壞的木頭, 為自己尋找巧匠, 豎立不會倒的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有能力捐獻的人, 就挑選不易朽壞的木頭, 為自己尋找巧匠, 豎立不會倒的偶像。
  • 當代譯本 - 買不起這種偶像的人就選一塊耐用的木頭, 找個能工巧匠, 雕出一個可以站立不倒的偶像。
  • 聖經新譯本 - 貧窮獻不起這供物的, 就揀選不朽壞的樹木, 為自己尋找巧匠, 立起不會動搖的偶像。
  • 呂振中譯本 - 那豫備鑄造偶像的 揀選不能朽壞的樹木, 尋找巧匠, 立起不能搖動的鑄像來。
  • 中文標準譯本 - 那窮得供奉不起的人, 就挑選不會朽壞的木頭, 為自己尋找巧匠, 立起不會搖動的偶像。
  • 現代標點和合本 - 窮乏獻不起這樣供物的, 就揀選不能朽壞的樹木, 為自己尋找巧匠, 立起不能搖動的偶像。
  • 文理和合譯本 - 惟彼貧乏、不能取此以獻、則選不朽之木、而覓巧工、俾作雕像、堅立不移、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼貧乏、無寶堪獻、遴選堅木、而僱巧工、俾作木偶、歷久不壞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若貧窮無力以獻寶物、則選不朽之木、而尋巧工、俾作堅穩之偶像、
  • Nueva Versión Internacional - El que es muy pobre para ofrendar escoge madera que no se pudra, y busca un hábil artesano para erigir un ídolo que no se caiga.
  • 현대인의 성경 - 가난하여 그런 값비싼 신상을 살 수 없는 사람은 썩지 않는 나무를 구하고 솜씨 좋은 조각가를 고용하여 거기에 신상을 조각해서 흔들리지 않을 우상을 만들어 세운다.
  • Новый Русский Перевод - А кто слишком беден для этого, выбирает дерево, что не гниет; ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • Восточный перевод - А если у кого не хватает на это средств, то он выбирает дерево, что не гниёт, и ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если у кого не хватает на это средств, то он выбирает дерево, что не гниёт, и ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если у кого не хватает на это средств, то он выбирает дерево, что не гниёт, и ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui est trop pauvre ╵pour une telle offrande choisit un bois ╵qui ne pourrisse pas, puis il s’en va chercher ╵un artisan habile pour faire une statue ╵qui ne vacille pas.
  • リビングバイブル - 高価な神々を買えない貧しい人は、 腐らない木を見つけ、 それに顔を彫ってくれる人を雇います。 こうしてできた動くことさえできないものが、 神となるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ou com o ídolo do pobre, que pode apenas escolher um bom pedaço de madeira e procurar um marceneiro para fazer uma imagem que não caia?
  • Hoffnung für alle - Wem eine solche Götterstatue zu teuer ist, der nimmt Holz, das nicht fault. Er lässt sich von einem geschickten Künstler eine Figur daraus schnitzen, die fest steht und nicht wackelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ยากจนเกินกว่าจะหาของถวายเช่นนั้น ก็จะหาไม้ที่ไม่ผุ เขาหาช่างฝีมือผู้ชำนาญ เพื่อทำรูปเคารพตั้งไว้ไม่ให้ล้มลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ยากไร้​เกิน​ไป​ที่​จะ​มอบ​ของ​ถวาย​เช่น​นั้น ก็​จะ​เลือก​ไม้​ที่​ไม่​ผุ เขา​หา​ช่าง​ฝีมือ​ผู้​ชำนาญ ติดตั้ง​รูป​เคารพ​ที่​ขยับ​เขยื้อน​ไม่​ได้
交叉引用
  • Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
  • Y-sai 44:14 - Anh vào rừng đốn gỗ bá hương; anh chọn gỗ bách và gỗ sồi; anh trồng cây thông trong rừng để mưa xuống làm cho cây lớn lên.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Y-sai 44:16 - Anh đốt một phần của thân cây để nướng thịt và để giữ ấm thân mình. Anh còn nói: “À, lửa ấm thật tốt.”
  • Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hay nếu người nghèo không có tiền thuê đúc tượng, họ có thể chọn thứ gỗ tốt lâu mục và giao cho thợ đẽo gọt thành một pho tượng không lay đổ được!
  • 新标点和合本 - 穷乏献不起这样供物的, 就拣选不能朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不能摇动的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有能力捐献的人, 就挑选不易朽坏的木头, 为自己寻找巧匠, 竖立不会倒的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有能力捐献的人, 就挑选不易朽坏的木头, 为自己寻找巧匠, 竖立不会倒的偶像。
  • 当代译本 - 买不起这种偶像的人就选一块耐用的木头, 找个能工巧匠, 雕出一个可以站立不倒的偶像。
  • 圣经新译本 - 贫穷献不起这供物的, 就拣选不朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不会动摇的偶像。
  • 中文标准译本 - 那穷得供奉不起的人, 就挑选不会朽坏的木头, 为自己寻找巧匠, 立起不会摇动的偶像。
  • 现代标点和合本 - 穷乏献不起这样供物的, 就拣选不能朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不能摇动的偶像。
  • 和合本(拼音版) - 穷乏献不起这样供物的, 就拣选不能朽坏的树木, 为自己寻找巧匠, 立起不能摇动的偶像。
  • New International Version - A person too poor to present such an offering selects wood that will not rot; they look for a skilled worker to set up an idol that will not topple.
  • New International Reader's Version - But someone who is too poor to bring that kind of offering will choose some wood that won’t rot. Then they look for a skilled worker. They pay the worker to make a statue of a god that won’t fall over.
  • English Standard Version - He who is too impoverished for an offering chooses wood that will not rot; he seeks out a skillful craftsman to set up an idol that will not move.
  • New Living Translation - Or if people are too poor for that, they might at least choose wood that won’t decay and a skilled craftsman to carve an image that won’t fall down!
  • Christian Standard Bible - A poor person contributes wood for a pedestal that will not rot. He looks for a skilled craftsman to set up an idol that will not fall over.
  • New American Standard Bible - He who is too impoverished for such an offering Selects a tree that does not rot; He seeks out for himself a skillful craftsman To prepare an idol that will not totter.
  • New King James Version - Whoever is too impoverished for such a contribution Chooses a tree that will not rot; He seeks for himself a skillful workman To prepare a carved image that will not totter.
  • Amplified Bible - He who is too impoverished for such an offering [to give to his god] Chooses a tree that will not rot; He seeks out for himself a skillful craftsman To [carve and] set up an idol that will not totter.
  • American Standard Version - He that is too impoverished for such an oblation chooseth a tree that will not rot; he seeketh unto him a skilful workman to set up a graven image, that shall not be moved.
  • King James Version - He that is so impoverished that he hath no oblation chooseth a tree that will not rot; he seeketh unto him a cunning workman to prepare a graven image, that shall not be moved.
  • New English Translation - To make a contribution one selects wood that will not rot; he then seeks a skilled craftsman to make an idol that will not fall over.
  • World English Bible - He who is too impoverished for such an offering chooses a tree that will not rot. He seeks a skillful workman to set up a carved image for him that will not be moved.
  • 新標點和合本 - 窮乏獻不起這樣供物的, 就揀選不能朽壞的樹木, 為自己尋找巧匠, 立起不能搖動的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有能力捐獻的人, 就挑選不易朽壞的木頭, 為自己尋找巧匠, 豎立不會倒的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有能力捐獻的人, 就挑選不易朽壞的木頭, 為自己尋找巧匠, 豎立不會倒的偶像。
  • 當代譯本 - 買不起這種偶像的人就選一塊耐用的木頭, 找個能工巧匠, 雕出一個可以站立不倒的偶像。
  • 聖經新譯本 - 貧窮獻不起這供物的, 就揀選不朽壞的樹木, 為自己尋找巧匠, 立起不會動搖的偶像。
  • 呂振中譯本 - 那豫備鑄造偶像的 揀選不能朽壞的樹木, 尋找巧匠, 立起不能搖動的鑄像來。
  • 中文標準譯本 - 那窮得供奉不起的人, 就挑選不會朽壞的木頭, 為自己尋找巧匠, 立起不會搖動的偶像。
  • 現代標點和合本 - 窮乏獻不起這樣供物的, 就揀選不能朽壞的樹木, 為自己尋找巧匠, 立起不能搖動的偶像。
  • 文理和合譯本 - 惟彼貧乏、不能取此以獻、則選不朽之木、而覓巧工、俾作雕像、堅立不移、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼貧乏、無寶堪獻、遴選堅木、而僱巧工、俾作木偶、歷久不壞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若貧窮無力以獻寶物、則選不朽之木、而尋巧工、俾作堅穩之偶像、
  • Nueva Versión Internacional - El que es muy pobre para ofrendar escoge madera que no se pudra, y busca un hábil artesano para erigir un ídolo que no se caiga.
  • 현대인의 성경 - 가난하여 그런 값비싼 신상을 살 수 없는 사람은 썩지 않는 나무를 구하고 솜씨 좋은 조각가를 고용하여 거기에 신상을 조각해서 흔들리지 않을 우상을 만들어 세운다.
  • Новый Русский Перевод - А кто слишком беден для этого, выбирает дерево, что не гниет; ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • Восточный перевод - А если у кого не хватает на это средств, то он выбирает дерево, что не гниёт, и ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если у кого не хватает на это средств, то он выбирает дерево, что не гниёт, и ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если у кого не хватает на это средств, то он выбирает дерево, что не гниёт, и ищет искусного ремесленника, чтобы поставить идола так, что не рухнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui est trop pauvre ╵pour une telle offrande choisit un bois ╵qui ne pourrisse pas, puis il s’en va chercher ╵un artisan habile pour faire une statue ╵qui ne vacille pas.
  • リビングバイブル - 高価な神々を買えない貧しい人は、 腐らない木を見つけ、 それに顔を彫ってくれる人を雇います。 こうしてできた動くことさえできないものが、 神となるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ou com o ídolo do pobre, que pode apenas escolher um bom pedaço de madeira e procurar um marceneiro para fazer uma imagem que não caia?
  • Hoffnung für alle - Wem eine solche Götterstatue zu teuer ist, der nimmt Holz, das nicht fault. Er lässt sich von einem geschickten Künstler eine Figur daraus schnitzen, die fest steht und nicht wackelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ยากจนเกินกว่าจะหาของถวายเช่นนั้น ก็จะหาไม้ที่ไม่ผุ เขาหาช่างฝีมือผู้ชำนาญ เพื่อทำรูปเคารพตั้งไว้ไม่ให้ล้มลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ยากไร้​เกิน​ไป​ที่​จะ​มอบ​ของ​ถวาย​เช่น​นั้น ก็​จะ​เลือก​ไม้​ที่​ไม่​ผุ เขา​หา​ช่าง​ฝีมือ​ผู้​ชำนาญ ติดตั้ง​รูป​เคารพ​ที่​ขยับ​เขยื้อน​ไม่​ได้
  • Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
  • Y-sai 44:14 - Anh vào rừng đốn gỗ bá hương; anh chọn gỗ bách và gỗ sồi; anh trồng cây thông trong rừng để mưa xuống làm cho cây lớn lên.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Y-sai 44:16 - Anh đốt một phần của thân cây để nướng thịt và để giữ ấm thân mình. Anh còn nói: “À, lửa ấm thật tốt.”
  • Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
圣经
资源
计划
奉献