逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
- 新标点和合本 - 你们岂不曾知道吗? 你们岂不曾听见吗? 从起初岂没有人告诉你们吗? 自从立地的根基, 你们岂没有明白吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们岂不知道吗? 岂未曾听见吗? 难道没有人从起头就告诉你们吗? 自从地的根基立定, 你们岂不明白吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们岂不知道吗? 岂未曾听见吗? 难道没有人从起头就告诉你们吗? 自从地的根基立定, 你们岂不明白吗?
- 当代译本 - 难道你们不知道吗? 难道你们没有听过吗? 难道不是从起初就告诉过你们吗? 难道从大地奠立根基以来, 你们一直没有明白吗?
- 圣经新译本 - 你们不曾知道吗?你们不曾听见吗? 不是从起初就已经告诉过你们吗? 自从大地的根基立了以来,你们还不曾明白吗?
- 中文标准译本 - 难道你们不知道吗? 难道你们没有听过吗? 难道从起初没有向你们宣告这事吗? 难道从奠定 大地根基以来你们没有领悟 吗?
- 现代标点和合本 - 你们岂不曾知道吗? 你们岂不曾听见吗? 从起初岂没有人告诉你们吗? 自从立地的根基, 你们岂没有明白吗?
- 和合本(拼音版) - 你们岂不曾知道吗? 你们岂不曾听见吗? 从起初岂没有人告诉你们吗? 自从立地的根基, 你们岂没有明白吗?
- New International Version - Do you not know? Have you not heard? Has it not been told you from the beginning? Have you not understood since the earth was founded?
- New International Reader's Version - Don’t you know who made everything? Haven’t you heard about him? Hasn’t it been told to you from the beginning? Haven’t you understood it ever since the earth was made?
- English Standard Version - Do you not know? Do you not hear? Has it not been told you from the beginning? Have you not understood from the foundations of the earth?
- New Living Translation - Haven’t you heard? Don’t you understand? Are you deaf to the words of God— the words he gave before the world began? Are you so ignorant?
- The Message - Have you not been paying attention? Have you not been listening? Haven’t you heard these stories all your life? Don’t you understand the foundation of all things? God sits high above the round ball of earth. The people look like mere ants. He stretches out the skies like a canvas— yes, like a tent canvas to live under. He ignores what all the princes say and do. The rulers of the earth count for nothing. Princes and rulers don’t amount to much. Like seeds barely rooted, just sprouted, They shrivel when God blows on them. Like flecks of chaff, they’re gone with the wind.
- Christian Standard Bible - Do you not know? Have you not heard? Has it not been declared to you from the beginning? Have you not considered the foundations of the earth?
- New American Standard Bible - Do you not know? Have you not heard? Has it not been declared to you from the beginning? Have you not understood from the foundations of the earth?
- New King James Version - Have you not known? Have you not heard? Has it not been told you from the beginning? Have you not understood from the foundations of the earth?
- Amplified Bible - Do you [who worship idols] not know? Have you not heard? Has it not been told to you from the beginning? Have you not understood from the foundations of the earth [the omnipotence of God and the stupidity of bowing to idols]?
- American Standard Version - Have ye not known? have ye not heard? hath it not been told you from the beginning? have ye not understood from the foundations of the earth?
- King James Version - Have ye not known? have ye not heard? hath it not been told you from the beginning? have ye not understood from the foundations of the earth?
- New English Translation - Do you not know? Do you not hear? Has it not been told to you since the very beginning? Have you not understood from the time the earth’s foundations were made?
- World English Bible - Haven’t you known? Haven’t you heard? Haven’t you been told from the beginning? Haven’t you understood from the foundations of the earth?
- 新標點和合本 - 你們豈不曾知道嗎? 你們豈不曾聽見嗎? 從起初豈沒有人告訴你們嗎? 自從立地的根基, 你們豈沒有明白嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們豈不知道嗎? 豈未曾聽見嗎? 難道沒有人從起頭就告訴你們嗎? 自從地的根基立定, 你們豈不明白嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們豈不知道嗎? 豈未曾聽見嗎? 難道沒有人從起頭就告訴你們嗎? 自從地的根基立定, 你們豈不明白嗎?
- 當代譯本 - 難道你們不知道嗎? 難道你們沒有聽過嗎? 難道不是從起初就告訴過你們嗎? 難道從大地奠立根基以來, 你們一直沒有明白嗎?
- 聖經新譯本 - 你們不曾知道嗎?你們不曾聽見嗎? 不是從起初就已經告訴過你們嗎? 自從大地的根基立了以來,你們還不曾明白嗎?
- 呂振中譯本 - 你們不曾知道,不曾聽見麼? 從起初沒有人告訴過你們麼? 大地的根基立了 以來 、 你們沒有明白過麼?
- 中文標準譯本 - 難道你們不知道嗎? 難道你們沒有聽過嗎? 難道從起初沒有向你們宣告這事嗎? 難道從奠定 大地根基以來你們沒有領悟 嗎?
- 現代標點和合本 - 你們豈不曾知道嗎? 你們豈不曾聽見嗎? 從起初豈沒有人告訴你們嗎? 自從立地的根基, 你們豈沒有明白嗎?
- 文理和合譯本 - 爾豈未知、豈未聞之、自元始豈未傳爾、自輿地肇基時、爾豈未悟耶、
- 文理委辦譯本 - 創地之先、已有大道、爾豈未之知、未之聞耶。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈未知乎、豈未聞乎、豈未自始傳於爾乎、豈未俯察地基而自悟乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no lo sabían ustedes? ¿No se habían enterado? ¿No se les dijo desde el principio? ¿No lo entendieron desde la fundación del mundo?
- 현대인의 성경 - 너희는 알지 못하느냐? 너희는 세상이 어떻게 시작되었는지 듣지도 못하였느냐?
- Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете? Разве вы не слышали? Разве не было сказано вам от начала? Разве вы не поняли еще от создания земли?
- Восточный перевод - Разве вы не знаете? Разве вы не слышали? Разве не было сказано вам от начала? Разве вы не поняли ещё от создания земли?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете? Разве вы не слышали? Разве не было сказано вам от начала? Разве вы не поняли ещё от создания земли?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете? Разве вы не слышали? Разве не было сказано вам от начала? Разве вы не поняли ещё от создания земли?
- La Bible du Semeur 2015 - Ne le savez-vous pas ? Ne l’avez-vous pas entendu ? Cela ne vous a-t-il pas été déclaré ╵dès le commencement ? N’avez-vous pas compris la fondation du monde ?
- リビングバイブル - あなたがたは、何も知らないのですか。 世界が造られる前からあった神のおことばが 全く聞こえないというのですか。 一度もおことばを聞き、理解したことがないのですか。
- Nova Versão Internacional - Será que vocês não sabem? Nunca ouviram falar? Não contaram a vocês desde a antiguidade? Vocês não compreenderam como a terra foi fundada?
- Hoffnung für alle - Ihr aber – wisst ihr es nicht besser? Oder wollt ihr es nicht hören? Hat man es euch nicht von Anfang an erzählt? Ist euch wirklich nicht bekannt, wer die Erde gemacht hat?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือ? ท่านไม่เคยได้ยินเลยหรือ? ไม่มีผู้ใดบอกท่านตั้งแต่ต้นหรือ? ท่านไม่เข้าใจตั้งแต่ครั้งวางฐานรากของโลกหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านไม่ทราบหรือ ท่านไม่ได้ยินหรือ ท่านไม่ได้รับฟังมาตั้งแต่แรกหรือ ท่านไม่เข้าใจนับตั้งแต่การวางฐานรากของแผ่นดินโลกหรือ
交叉引用
- Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
- Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
- Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
- Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
- Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
- Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
- Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
- Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
- Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.