逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- 新标点和合本 - 神坐在地球大圈之上; 地上的居民好像蝗虫。 他铺张穹苍如幔子, 展开诸天如可住的帐棚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝坐在地的穹窿之上, 地上的居民有如蚱蜢。 他铺张穹苍如幔子, 展开诸天如可住的帐棚。
- 和合本2010(神版-简体) - 神坐在地的穹窿之上, 地上的居民有如蚱蜢。 他铺张穹苍如幔子, 展开诸天如可住的帐棚。
- 当代译本 - 上帝坐在大地的圆圈之上, 地上的人类好像蚱蜢。 祂铺展诸天,就像铺展幔子; 展开诸天,如展开居住的帐篷。
- 圣经新译本 - 神坐在大地的圆穹之上, 地上的居民好像蚱蜢, 他铺张诸天如铺张幔子, 展开众天像展开可以居住的帐棚。
- 中文标准译本 - 神坐在大地的圆穹之上, 地上的居民好像蚱蜢。 他展开诸天如幔子, 铺张穹苍如居住的帐篷。
- 现代标点和合本 - 神坐在地球大圈之上, 地上的居民好像蝗虫。 他铺张穹苍如幔子, 展开诸天如可住的帐篷。
- 和合本(拼音版) - 上帝坐在地球大圈之上, 地上的居民好像蝗虫。 他铺张穹苍如幔子, 展开诸天如可住的帐棚。
- New International Version - He sits enthroned above the circle of the earth, and its people are like grasshoppers. He stretches out the heavens like a canopy, and spreads them out like a tent to live in.
- New International Reader's Version - God sits on his throne high above the earth. Its people look like grasshoppers to him. He spreads out the heavens like a cover. He sets it up like a tent to live in.
- English Standard Version - It is he who sits above the circle of the earth, and its inhabitants are like grasshoppers; who stretches out the heavens like a curtain, and spreads them like a tent to dwell in;
- New Living Translation - God sits above the circle of the earth. The people below seem like grasshoppers to him! He spreads out the heavens like a curtain and makes his tent from them.
- Christian Standard Bible - God is enthroned above the circle of the earth; its inhabitants are like grasshoppers. He stretches out the heavens like thin cloth and spreads them out like a tent to live in.
- New American Standard Bible - It is He who sits above the circle of the earth, And its inhabitants are like grasshoppers, Who stretches out the heavens like a curtain And spreads them out like a tent to live in.
- New King James Version - It is He who sits above the circle of the earth, And its inhabitants are like grasshoppers, Who stretches out the heavens like a curtain, And spreads them out like a tent to dwell in.
- Amplified Bible - It is He who sits above the circle of the earth, And its inhabitants are like grasshoppers; [It is He] who stretches out the heavens like a veil And spreads them out like a tent to dwell in.
- American Standard Version - It is he that sitteth above the circle of the earth, and the inhabitants thereof are as grasshoppers; that stretcheth out the heavens as a curtain, and spreadeth them out as a tent to dwell in;
- King James Version - It is he that sitteth upon the circle of the earth, and the inhabitants thereof are as grasshoppers; that stretcheth out the heavens as a curtain, and spreadeth them out as a tent to dwell in:
- New English Translation - He is the one who sits on the earth’s horizon; its inhabitants are like grasshoppers before him. He is the one who stretches out the sky like a thin curtain, and spreads it out like a pitched tent.
- World English Bible - It is he who sits above the circle of the earth, and its inhabitants are like grasshoppers; who stretches out the heavens like a curtain, and spreads them out like a tent to dwell in,
- 新標點和合本 - 神坐在地球大圈之上; 地上的居民好像蝗蟲。 他鋪張穹蒼如幔子, 展開諸天如可住的帳棚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝坐在地的穹窿之上, 地上的居民有如蚱蜢。 他鋪張穹蒼如幔子, 展開諸天如可住的帳棚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神坐在地的穹窿之上, 地上的居民有如蚱蜢。 他鋪張穹蒼如幔子, 展開諸天如可住的帳棚。
- 當代譯本 - 上帝坐在大地的圓圈之上, 地上的人類好像蚱蜢。 祂鋪展諸天,就像鋪展幔子; 展開諸天,如展開居住的帳篷。
- 聖經新譯本 - 神坐在大地的圓穹之上, 地上的居民好像蚱蜢, 他鋪張諸天如鋪張幔子, 展開眾天像展開可以居住的帳棚。
- 呂振中譯本 - 是上帝 坐在大地的圓穹之上, 地上的居民就像蚱蜢; 他搭開諸天如帷幕, 鋪張 天空 如可住的帳棚。
- 中文標準譯本 - 神坐在大地的圓穹之上, 地上的居民好像蚱蜢。 他展開諸天如幔子, 鋪張穹蒼如居住的帳篷。
- 現代標點和合本 - 神坐在地球大圈之上, 地上的居民好像蝗蟲。 他鋪張穹蒼如幔子, 展開諸天如可住的帳篷。
- 文理和合譯本 - 上帝坐於寰宇、視民若蟿、布天猶幬、張之若可居之幕、
- 文理委辦譯本 - 主坐地球、視世人若蟿蟲、主布穹蒼、若張帷幕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主坐於地球以上、視其居民如蝗、張天如幬、舒展穹蒼、如可居之幕、
- Nueva Versión Internacional - Él reina sobre la bóveda de la tierra, cuyos habitantes son como langostas. Él extiende los cielos como un toldo, y los despliega como carpa para ser habitada.
- 현대인의 성경 - 땅 위 하늘 높이 앉아 계신 분이 세상을 만드셨으니 그에게는 하늘 아래 사는 사람들이 메뚜기처럼 보인다. 그는 하늘을 휘장처럼 드리우시고 천막처럼 펴셨다.
- Новый Русский Перевод - Он восседает над земным кругом, а обитатели земли пред Ним что кузнечики. Он распростирает небеса, как занавес, и раскидывает их, как шатер для жилья.
- Восточный перевод - Он восседает над земным кругом, а обитатели земли пред Ним что кузнечики. Он распростирает небеса, как занавес, и раскидывает их, как шатёр для жилья.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он восседает над земным кругом, а обитатели земли пред Ним что кузнечики. Он распростирает небеса, как занавес, и раскидывает их, как шатёр для жилья.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он восседает над земным кругом, а обитатели земли пред Ним что кузнечики. Он распростирает небеса, как занавес, и раскидывает их, как шатёр для жилья.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, pour celui qui siège ╵bien au-dessus ╵du cercle de la terre, ses habitants ╵sont pareils à des sauterelles. Il a tendu le ciel comme une toile et il l’a déployé ╵comme une tente ╵pour l’habiter.
- リビングバイブル - 神はこの地のはるか上にいます。 下界の人間など、いなごのように見えるでしょう。 神は、天を天幕のように広げて、 ご自分の住まいとします。
- Nova Versão Internacional - Ele se assenta no seu trono, acima da cúpula da terra, cujos habitantes são pequenos como gafanhotos. Ele estende os céus como um forro e os arma como uma tenda para neles habitar.
- Hoffnung für alle - Es ist der Herr! Hoch thront er über der Welt; ihre Bewohner sind für ihn klein wie Heuschrecken. Er spannt den Himmel aus wie einen Schleier, er schlägt ihn auf wie ein Zelt, unter dem die Menschen wohnen können.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทับบนบัลลังก์เหนือเส้นรอบวงของโลก และประชากรโลกก็เหมือนตั๊กแตน พระองค์ทรงคลี่ฟ้าสวรรค์ออกเหมือนคลี่ผ้าม่าน ทรงขึงมันเหมือนเต็นท์สำหรับพักอาศัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์พำนักอยู่เหนือโค้งของแผ่นดินโลก และบรรดาผู้อยู่อาศัยเป็นเหมือนตั๊กแตน พระองค์แผ่ฟ้าสวรรค์ออกเหมือนปะรำ และกางฟ้าสวรรค์ออกเหมือนกระโจมเพื่อเป็นที่พำนัก
交叉引用
- Gióp 37:18 - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
- Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
- Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
- Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
- Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
- Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
- Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
- Gióp 9:8 - Chỉ một mình Chúa giăng trải các tầng trời và giẫm đạp trên từng cơn sóng biển.
- Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?