逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài làm cho quan quyền trở thành vô hiệu và quan án trở thành vô nghĩa.
- 新标点和合本 - 他使君王归于虚无, 使地上的审判官成为虚空。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使君王归于虚无, 使地上的审判官成为虚空。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使君王归于虚无, 使地上的审判官成为虚空。
- 当代译本 - 祂使掌权者归于无有, 使世上的审判官化为虚无。
- 圣经新译本 - 他使诸侯都归于无有, 使地上的审判官成为虚空。
- 中文标准译本 - 他使掌权者归于无有, 使地上的审判官形同虚设。
- 现代标点和合本 - 他使君王归于虚无, 使地上的审判官成为虚空。
- 和合本(拼音版) - 他使君王归于虚无, 使地上的审判官成为虚空。
- New International Version - He brings princes to naught and reduces the rulers of this world to nothing.
- New International Reader's Version - He takes the power of princes away from them. He reduces the rulers of this world to nothing.
- English Standard Version - who brings princes to nothing, and makes the rulers of the earth as emptiness.
- New Living Translation - He judges the great people of the world and brings them all to nothing.
- Christian Standard Bible - He reduces princes to nothing and makes judges of the earth like a wasteland.
- New American Standard Bible - It is He who reduces rulers to nothing, Who makes the judges of the earth meaningless.
- New King James Version - He brings the princes to nothing; He makes the judges of the earth useless.
- Amplified Bible - It is He who reduces dignitaries to nothing, Who makes the judges (rulers) of the earth meaningless (useless).
- American Standard Version - that bringeth princes to nothing; that maketh the judges of the earth as vanity.
- King James Version - That bringeth the princes to nothing; he maketh the judges of the earth as vanity.
- New English Translation - He is the one who reduces rulers to nothing; he makes the earth’s leaders insignificant.
- World English Bible - who brings princes to nothing, who makes the judges of the earth meaningless.
- 新標點和合本 - 他使君王歸於虛無, 使地上的審判官成為虛空。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使君王歸於虛無, 使地上的審判官成為虛空。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使君王歸於虛無, 使地上的審判官成為虛空。
- 當代譯本 - 祂使掌權者歸於無有, 使世上的審判官化為虛無。
- 聖經新譯本 - 他使諸侯都歸於無有, 使地上的審判官成為虛空。
- 呂振中譯本 - 他使人君歸於無有, 使地上的審判官成為虛空。
- 中文標準譯本 - 他使掌權者歸於無有, 使地上的審判官形同虛設。
- 現代標點和合本 - 他使君王歸於虛無, 使地上的審判官成為虛空。
- 文理和合譯本 - 使牧伯歸烏有、地上之士師為虛浮、
- 文理委辦譯本 - 牧伯士師、藐乎其小、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使侯伯渺無、使在地秉權者、悉屬虛浮、
- Nueva Versión Internacional - Él anula a los poderosos, y a nada reduce a los gobernantes de este mundo.
- 현대인의 성경 - 그가 세상의 귀족들과 통치자들을 낮추어 아무것도 아닌 존재로 만드시니
- Новый Русский Перевод - Он обращает вождей в ничто, правителей земли – в пустое место.
- Восточный перевод - Он обращает вождей в ничто, правителей земли – в пустое место.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обращает вождей в ничто, правителей земли – в пустое место.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обращает вождей в ничто, правителей земли – в пустое место.
- La Bible du Semeur 2015 - Il réduit à néant ╵les princes de la terre et fait évanouir ╵les dirigeants du monde.
- リビングバイブル - 世界の偉大な者たちを すべて無き者のようにします。
- Nova Versão Internacional - Ele aniquila os príncipes e reduz a nada os juízes deste mundo.
- Hoffnung für alle - Er stürzt die Mächtigen und nimmt den obersten Richtern die Gewalt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำบรรดาเจ้านายมาถึงความสูญสิ้น และลดค่าเหล่าผู้ปกครองของโลกให้เป็นศูนย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้บรรดาผู้นำกระทำสิ่งใดไม่ได้เลย และทำให้บรรดาผู้ปกครองของแผ่นดินโลกเป็นดั่งความว่างเปล่า
交叉引用
- Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
- Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
- Gióp 34:20 - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
- Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
- Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
- Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
- Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
- Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
- Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
- Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
- Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
- Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
- Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
- Thi Thiên 107:40 - Chúa Hằng Hữu đổ sự khinh miệt trên các vua chúa, vì khiến họ lang thang trong hoang mạc không lối thoát.