Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • 新标点和合本 - 你岂不曾知道吗? 你岂不曾听见吗? 永在的 神耶和华,创造地极的主, 并不疲乏,也不困倦; 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂不曾知道吗? 你岂未曾听见吗? 永在的上帝耶和华,创造地极的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂不曾知道吗? 你岂未曾听见吗? 永在的 神耶和华,创造地极的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧无法测度。
  • 当代译本 - 难道你不知道? 难道你没有听见过? 耶和华是永恒的上帝,是创造地极的主宰。 祂不会疲乏,也不会困倦, 祂的智慧深不可测。
  • 圣经新译本 - 你不知道吗?你没有听过吗? 永在的 神、耶和华、地极的创造主既不疲乏,也不困倦; 他的知识无法测度。
  • 中文标准译本 - 难道你不知道吗? 难道你没有听过吗? 永恒的神耶和华——创造地极的主, 他不疲倦,也不困乏; 他的聪慧无法测度。
  • 现代标点和合本 - 你岂不曾知道吗? 你岂不曾听见吗? 永在的神耶和华,创造地极的主, 并不疲乏,也不困倦, 他的智慧无法测度。
  • 和合本(拼音版) - 你岂不曾知道吗? 你岂不曾听见吗? 永在的上帝耶和华,创造地极的主, 并不疲乏,也不困倦, 他的智慧无法测度。
  • New International Version - Do you not know? Have you not heard? The Lord is the everlasting God, the Creator of the ends of the earth. He will not grow tired or weary, and his understanding no one can fathom.
  • New International Reader's Version - Don’t you know who made everything? Haven’t you heard about him? The Lord is the God who lives forever. He created everything on earth. He won’t become worn out or get tired. No one will ever know how great his understanding is.
  • English Standard Version - Have you not known? Have you not heard? The Lord is the everlasting God, the Creator of the ends of the earth. He does not faint or grow weary; his understanding is unsearchable.
  • New Living Translation - Have you never heard? Have you never understood? The Lord is the everlasting God, the Creator of all the earth. He never grows weak or weary. No one can measure the depths of his understanding.
  • Christian Standard Bible - Do you not know? Have you not heard? The Lord is the everlasting God, the Creator of the whole earth. He never becomes faint or weary; there is no limit to his understanding.
  • New American Standard Bible - Do you not know? Have you not heard? The Everlasting God, the Lord, the Creator of the ends of the earth Does not become weary or tired. His understanding is unsearchable.
  • New King James Version - Have you not known? Have you not heard? The everlasting God, the Lord, The Creator of the ends of the earth, Neither faints nor is weary. His understanding is unsearchable.
  • Amplified Bible - Do you not know? Have you not heard? The Everlasting God, the Lord, the Creator of the ends of the earth Does not become tired or grow weary; There is no searching of His understanding.
  • American Standard Version - Hast thou not known? hast thou not heard? The everlasting God, Jehovah, the Creator of the ends of the earth, fainteth not, neither is weary; there is no searching of his understanding.
  • King James Version - Hast thou not known? hast thou not heard, that the everlasting God, the Lord, the Creator of the ends of the earth, fainteth not, neither is weary? there is no searching of his understanding.
  • New English Translation - Do you not know? Have you not heard? The Lord is an eternal God, the creator of the whole earth. He does not get tired or weary; there is no limit to his wisdom.
  • World English Bible - Haven’t you known? Haven’t you heard? The everlasting God, Yahweh, the Creator of the ends of the earth, doesn’t faint. He isn’t weary. His understanding is unsearchable.
  • 新標點和合本 - 你豈不曾知道嗎? 你豈不曾聽見嗎? 永在的神耶和華,創造地極的主, 並不疲乏,也不困倦; 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈不曾知道嗎? 你豈未曾聽見嗎? 永在的上帝耶和華,創造地極的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈不曾知道嗎? 你豈未曾聽見嗎? 永在的 神耶和華,創造地極的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧無法測度。
  • 當代譯本 - 難道你不知道? 難道你沒有聽見過? 耶和華是永恆的上帝,是創造地極的主宰。 祂不會疲乏,也不會困倦, 祂的智慧深不可測。
  • 聖經新譯本 - 你不知道嗎?你沒有聽過嗎? 永在的 神、耶和華、地極的創造主既不疲乏,也不困倦; 他的知識無法測度。
  • 呂振中譯本 - 你不曾知道,不曾看見麼? 永恆的上帝永恆之主、 創造地之儘邊的、 他並不疲乏,也不困倦; 他的明智不可測度。
  • 中文標準譯本 - 難道你不知道嗎? 難道你沒有聽過嗎? 永恆的神耶和華——創造地極的主, 他不疲倦,也不困乏; 他的聰慧無法測度。
  • 現代標點和合本 - 你豈不曾知道嗎? 你豈不曾聽見嗎? 永在的神耶和華,創造地極的主, 並不疲乏,也不困倦, 他的智慧無法測度。
  • 文理和合譯本 - 爾豈未知、豈未聞乎、永生之上帝耶和華、創造地極者、不倦不疲、其智莫測、
  • 文理委辦譯本 - 夫耶和華永生之上帝、創造地極者也、爾豈未之知、未之聞耶、其力不疲、其智莫測、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈未之知、豈未之聞、主永生之天主、創造地極、並不疲倦、其智慧不可測、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no lo sabes? ¿Acaso no te has enterado? El Señor es el Dios eterno, creador de los confines de la tierra. No se cansa ni se fatiga, y su inteligencia es insondable.
  • 현대인의 성경 - 너희는 알지 못하느냐? 너희는 듣지도 못하였느냐? 여호와는 영원하신 분이시며 온 세상을 창조하신 분이라는 것을! 그는 피곤하거나 지치지 않으며 그의 깊은 생각은 헤아릴 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Господь – есть Бог навеки, сотворивший края земли. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • Восточный перевод - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Вечный – есть Бог навеки, сотворивший всю землю. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Вечный – есть Бог навеки, сотворивший всю землю. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Вечный – есть Бог навеки, сотворивший всю землю. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne le sais-tu donc pas ? Et n’as-tu pas appris que l’Eternel est Dieu ╵de toute éternité ? C’est lui qui a créé ╵les confins de la terre. Il ne se lasse pas, ╵il ne s’épuise pas, et son intelligence ╵ne peut être sondée.
  • リビングバイブル - まだわからないのですか。 全世界を造った永遠の神は、 決して疲れたり、衰弱したりしません。 神の知恵の深さを推し測ることができる者は、 一人もいません。
  • Nova Versão Internacional - Será que você não sabe? Nunca ouviu falar? O Senhor é o Deus eterno, o Criador de toda a terra. Ele não se cansa nem fica exausto; sua sabedoria é insondável.
  • Hoffnung für alle - Begreift ihr denn nicht? Oder habt ihr es nie gehört? Der Herr ist der ewige Gott. Er ist der Schöpfer der Erde – auch die entferntesten Länder hat er gemacht. Er wird weder müde noch kraftlos. Seine Weisheit ist unendlich tief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่เคยรู้หรือ? ท่านไม่เคยได้ยินหรอกหรือ? พระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้านิรันดร์ พระผู้สร้างทุกสิ่งในโลก พระองค์จะไม่ทรงอ่อนล้าหรือเหน็ดเหนื่อย ความเข้าใจของพระองค์ไม่มีผู้ใดหยั่งถึงได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ไม่​รู้​หรอก​หรือ พวก​ท่าน​ไม่​ได้ยิน​หรอก​หรือ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า​ตลอด​กาล องค์​ผู้​สร้าง​แดน​ไกล​สุด​ขอบ​โลก พระ​องค์​ไม่​อ่อนล้า​หรือ​สิ้น​กำลัง ความ​หยั่งรู้​ของ​พระ​องค์​หา​มี​ขอบ​เขต​จำกัด​ไม่
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:16 - Vì: “Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu? Ai dám khuyên bảo Ngài?” Nhưng chúng ta có thể hiểu những điều này, vì chúng ta có tâm trí của Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • 新标点和合本 - 你岂不曾知道吗? 你岂不曾听见吗? 永在的 神耶和华,创造地极的主, 并不疲乏,也不困倦; 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂不曾知道吗? 你岂未曾听见吗? 永在的上帝耶和华,创造地极的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂不曾知道吗? 你岂未曾听见吗? 永在的 神耶和华,创造地极的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧无法测度。
  • 当代译本 - 难道你不知道? 难道你没有听见过? 耶和华是永恒的上帝,是创造地极的主宰。 祂不会疲乏,也不会困倦, 祂的智慧深不可测。
  • 圣经新译本 - 你不知道吗?你没有听过吗? 永在的 神、耶和华、地极的创造主既不疲乏,也不困倦; 他的知识无法测度。
  • 中文标准译本 - 难道你不知道吗? 难道你没有听过吗? 永恒的神耶和华——创造地极的主, 他不疲倦,也不困乏; 他的聪慧无法测度。
  • 现代标点和合本 - 你岂不曾知道吗? 你岂不曾听见吗? 永在的神耶和华,创造地极的主, 并不疲乏,也不困倦, 他的智慧无法测度。
  • 和合本(拼音版) - 你岂不曾知道吗? 你岂不曾听见吗? 永在的上帝耶和华,创造地极的主, 并不疲乏,也不困倦, 他的智慧无法测度。
  • New International Version - Do you not know? Have you not heard? The Lord is the everlasting God, the Creator of the ends of the earth. He will not grow tired or weary, and his understanding no one can fathom.
  • New International Reader's Version - Don’t you know who made everything? Haven’t you heard about him? The Lord is the God who lives forever. He created everything on earth. He won’t become worn out or get tired. No one will ever know how great his understanding is.
  • English Standard Version - Have you not known? Have you not heard? The Lord is the everlasting God, the Creator of the ends of the earth. He does not faint or grow weary; his understanding is unsearchable.
  • New Living Translation - Have you never heard? Have you never understood? The Lord is the everlasting God, the Creator of all the earth. He never grows weak or weary. No one can measure the depths of his understanding.
  • Christian Standard Bible - Do you not know? Have you not heard? The Lord is the everlasting God, the Creator of the whole earth. He never becomes faint or weary; there is no limit to his understanding.
  • New American Standard Bible - Do you not know? Have you not heard? The Everlasting God, the Lord, the Creator of the ends of the earth Does not become weary or tired. His understanding is unsearchable.
  • New King James Version - Have you not known? Have you not heard? The everlasting God, the Lord, The Creator of the ends of the earth, Neither faints nor is weary. His understanding is unsearchable.
  • Amplified Bible - Do you not know? Have you not heard? The Everlasting God, the Lord, the Creator of the ends of the earth Does not become tired or grow weary; There is no searching of His understanding.
  • American Standard Version - Hast thou not known? hast thou not heard? The everlasting God, Jehovah, the Creator of the ends of the earth, fainteth not, neither is weary; there is no searching of his understanding.
  • King James Version - Hast thou not known? hast thou not heard, that the everlasting God, the Lord, the Creator of the ends of the earth, fainteth not, neither is weary? there is no searching of his understanding.
  • New English Translation - Do you not know? Have you not heard? The Lord is an eternal God, the creator of the whole earth. He does not get tired or weary; there is no limit to his wisdom.
  • World English Bible - Haven’t you known? Haven’t you heard? The everlasting God, Yahweh, the Creator of the ends of the earth, doesn’t faint. He isn’t weary. His understanding is unsearchable.
  • 新標點和合本 - 你豈不曾知道嗎? 你豈不曾聽見嗎? 永在的神耶和華,創造地極的主, 並不疲乏,也不困倦; 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈不曾知道嗎? 你豈未曾聽見嗎? 永在的上帝耶和華,創造地極的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈不曾知道嗎? 你豈未曾聽見嗎? 永在的 神耶和華,創造地極的主, 他不疲乏,也不困倦; 他的智慧無法測度。
  • 當代譯本 - 難道你不知道? 難道你沒有聽見過? 耶和華是永恆的上帝,是創造地極的主宰。 祂不會疲乏,也不會困倦, 祂的智慧深不可測。
  • 聖經新譯本 - 你不知道嗎?你沒有聽過嗎? 永在的 神、耶和華、地極的創造主既不疲乏,也不困倦; 他的知識無法測度。
  • 呂振中譯本 - 你不曾知道,不曾看見麼? 永恆的上帝永恆之主、 創造地之儘邊的、 他並不疲乏,也不困倦; 他的明智不可測度。
  • 中文標準譯本 - 難道你不知道嗎? 難道你沒有聽過嗎? 永恆的神耶和華——創造地極的主, 他不疲倦,也不困乏; 他的聰慧無法測度。
  • 現代標點和合本 - 你豈不曾知道嗎? 你豈不曾聽見嗎? 永在的神耶和華,創造地極的主, 並不疲乏,也不困倦, 他的智慧無法測度。
  • 文理和合譯本 - 爾豈未知、豈未聞乎、永生之上帝耶和華、創造地極者、不倦不疲、其智莫測、
  • 文理委辦譯本 - 夫耶和華永生之上帝、創造地極者也、爾豈未之知、未之聞耶、其力不疲、其智莫測、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈未之知、豈未之聞、主永生之天主、創造地極、並不疲倦、其智慧不可測、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no lo sabes? ¿Acaso no te has enterado? El Señor es el Dios eterno, creador de los confines de la tierra. No se cansa ni se fatiga, y su inteligencia es insondable.
  • 현대인의 성경 - 너희는 알지 못하느냐? 너희는 듣지도 못하였느냐? 여호와는 영원하신 분이시며 온 세상을 창조하신 분이라는 것을! 그는 피곤하거나 지치지 않으며 그의 깊은 생각은 헤아릴 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Господь – есть Бог навеки, сотворивший края земли. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • Восточный перевод - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Вечный – есть Бог навеки, сотворивший всю землю. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Вечный – есть Бог навеки, сотворивший всю землю. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты не знаешь? Разве ты не слышал? Вечный – есть Бог навеки, сотворивший всю землю. Он не устанет и не утомится, разум Его непостижим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne le sais-tu donc pas ? Et n’as-tu pas appris que l’Eternel est Dieu ╵de toute éternité ? C’est lui qui a créé ╵les confins de la terre. Il ne se lasse pas, ╵il ne s’épuise pas, et son intelligence ╵ne peut être sondée.
  • リビングバイブル - まだわからないのですか。 全世界を造った永遠の神は、 決して疲れたり、衰弱したりしません。 神の知恵の深さを推し測ることができる者は、 一人もいません。
  • Nova Versão Internacional - Será que você não sabe? Nunca ouviu falar? O Senhor é o Deus eterno, o Criador de toda a terra. Ele não se cansa nem fica exausto; sua sabedoria é insondável.
  • Hoffnung für alle - Begreift ihr denn nicht? Oder habt ihr es nie gehört? Der Herr ist der ewige Gott. Er ist der Schöpfer der Erde – auch die entferntesten Länder hat er gemacht. Er wird weder müde noch kraftlos. Seine Weisheit ist unendlich tief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่เคยรู้หรือ? ท่านไม่เคยได้ยินหรอกหรือ? พระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้านิรันดร์ พระผู้สร้างทุกสิ่งในโลก พระองค์จะไม่ทรงอ่อนล้าหรือเหน็ดเหนื่อย ความเข้าใจของพระองค์ไม่มีผู้ใดหยั่งถึงได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ไม่​รู้​หรอก​หรือ พวก​ท่าน​ไม่​ได้ยิน​หรอก​หรือ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า​ตลอด​กาล องค์​ผู้​สร้าง​แดน​ไกล​สุด​ขอบ​โลก พระ​องค์​ไม่​อ่อนล้า​หรือ​สิ้น​กำลัง ความ​หยั่งรู้​ของ​พระ​องค์​หา​มี​ขอบ​เขต​จำกัด​ไม่
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:16 - Vì: “Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu? Ai dám khuyên bảo Ngài?” Nhưng chúng ta có thể hiểu những điều này, vì chúng ta có tâm trí của Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
圣经
资源
计划
奉献