Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 耶和华的荣耀必然显现; 凡有血气的必一同看见; 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血肉之躯的都一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血肉之躯的都一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 当代译本 - 耶和华的荣耀必彰显, 世人必一同看见。 这是耶和华亲口说的。”
  • 圣经新译本 - 耶和华的荣耀必要显现, 所有的人都必一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 中文标准译本 - 耶和华的荣耀必显现, 凡有血肉的都必一同看见。 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血气的必一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血气的必一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • New International Version - And the glory of the Lord will be revealed, and all people will see it together. For the mouth of the Lord has spoken.”
  • New International Reader's Version - Then the glory of the Lord will appear. And everyone will see it together. The Lord has spoken.”
  • English Standard Version - And the glory of the Lord shall be revealed, and all flesh shall see it together, for the mouth of the Lord has spoken.”
  • New Living Translation - Then the glory of the Lord will be revealed, and all people will see it together. The Lord has spoken!”
  • Christian Standard Bible - And the glory of the Lord will appear, and all humanity together will see it, for the mouth of the Lord has spoken.
  • New American Standard Bible - Then the glory of the Lord will be revealed, And all flesh will see it together; For the mouth of the Lord has spoken.”
  • New King James Version - The glory of the Lord shall be revealed, And all flesh shall see it together; For the mouth of the Lord has spoken.”
  • Amplified Bible - And the glory and majesty and splendor of the Lord will be revealed, And all humanity shall see it together; For the mouth of the Lord has spoken it.”
  • American Standard Version - and the glory of Jehovah shall be revealed, and all flesh shall see it together; for the mouth of Jehovah hath spoken it.
  • King James Version - And the glory of the Lord shall be revealed, and all flesh shall see it together: for the mouth of the Lord hath spoken it.
  • New English Translation - The splendor of the Lord will be revealed, and all people will see it at the same time. For the Lord has decreed it.”
  • World English Bible - Yahweh’s glory shall be revealed, and all flesh shall see it together; for the mouth of Yahweh has spoken it.”
  • 新標點和合本 - 耶和華的榮耀必然顯現; 凡有血氣的必一同看見; 因為這是耶和華親口說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的榮耀必然顯現, 凡有血肉之軀的都一同看見, 因為這是耶和華親口說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的榮耀必然顯現, 凡有血肉之軀的都一同看見, 因為這是耶和華親口說的。」
  • 當代譯本 - 耶和華的榮耀必彰顯, 世人必一同看見。 這是耶和華親口說的。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的榮耀必要顯現, 所有的人都必一同看見, 因為這是耶和華親口說的。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的榮耀必然顯現; 血 肉之人必都一齊看見, 因為永恆主親口說了。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的榮耀必顯現, 凡有血肉的都必一同看見。 因為這是耶和華親口說的。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的榮耀必然顯現, 凡有血氣的必一同看見, 因為這是耶和華親口說的。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華將顯其榮、凡有血氣者、皆得見之、耶和華口言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將榮顯、凡有血氣者得見之、蓋耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之榮光必顯、凡有血氣者必得瞻望、蓋主口已言之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se revelará la gloria del Señor, y la verá toda la humanidad. El Señor mismo lo ha dicho».
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와의 영광이 나타날 것이니 온 인류가 그것을 함께 볼 것이다. 이것은 여호와의 말씀이다.”
  • Новый Русский Перевод - И откроется слава Господня, и все люди вместе увидят ее. Потому что сказали это уста Господни .
  • Восточный перевод - И откроется слава Вечного, и все люди увидят её. Так сказали уста Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И откроется слава Вечного, и все люди увидят её. Так сказали уста Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И откроется слава Вечного, и все люди увидят её. Так сказали уста Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la gloire ╵de l’Eternel ╵sera manifestée, et tous les hommes ╵la verront à la fois. L’Eternel l’a promis. »
  • リビングバイブル - 主のすばらしさをすべての人々に示せ。」 主が命じた以上、そのとおりになります。
  • Nova Versão Internacional - A glória do Senhor será revelada, e, juntos, todos a verão. Pois é o Senhor quem fala”.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr wird kommen in seiner ganzen Herrlichkeit. Alle Welt wird ihn sehen, so hat er selbst es angekündigt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะได้รับการเปิดเผย และมวลมนุษยชาติจะได้เห็นร่วมกัน เพราะพระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ปรากฏ และ​มนุษย์​ทุก​คน​จะ​มอง​เห็น​พร้อม​กัน เพราะ​คำ​พูด​ออก​จาก​ปาก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 耶和华的荣耀必然显现; 凡有血气的必一同看见; 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血肉之躯的都一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血肉之躯的都一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 当代译本 - 耶和华的荣耀必彰显, 世人必一同看见。 这是耶和华亲口说的。”
  • 圣经新译本 - 耶和华的荣耀必要显现, 所有的人都必一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 中文标准译本 - 耶和华的荣耀必显现, 凡有血肉的都必一同看见。 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血气的必一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的荣耀必然显现, 凡有血气的必一同看见, 因为这是耶和华亲口说的。”
  • New International Version - And the glory of the Lord will be revealed, and all people will see it together. For the mouth of the Lord has spoken.”
  • New International Reader's Version - Then the glory of the Lord will appear. And everyone will see it together. The Lord has spoken.”
  • English Standard Version - And the glory of the Lord shall be revealed, and all flesh shall see it together, for the mouth of the Lord has spoken.”
  • New Living Translation - Then the glory of the Lord will be revealed, and all people will see it together. The Lord has spoken!”
  • Christian Standard Bible - And the glory of the Lord will appear, and all humanity together will see it, for the mouth of the Lord has spoken.
  • New American Standard Bible - Then the glory of the Lord will be revealed, And all flesh will see it together; For the mouth of the Lord has spoken.”
  • New King James Version - The glory of the Lord shall be revealed, And all flesh shall see it together; For the mouth of the Lord has spoken.”
  • Amplified Bible - And the glory and majesty and splendor of the Lord will be revealed, And all humanity shall see it together; For the mouth of the Lord has spoken it.”
  • American Standard Version - and the glory of Jehovah shall be revealed, and all flesh shall see it together; for the mouth of Jehovah hath spoken it.
  • King James Version - And the glory of the Lord shall be revealed, and all flesh shall see it together: for the mouth of the Lord hath spoken it.
  • New English Translation - The splendor of the Lord will be revealed, and all people will see it at the same time. For the Lord has decreed it.”
  • World English Bible - Yahweh’s glory shall be revealed, and all flesh shall see it together; for the mouth of Yahweh has spoken it.”
  • 新標點和合本 - 耶和華的榮耀必然顯現; 凡有血氣的必一同看見; 因為這是耶和華親口說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的榮耀必然顯現, 凡有血肉之軀的都一同看見, 因為這是耶和華親口說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的榮耀必然顯現, 凡有血肉之軀的都一同看見, 因為這是耶和華親口說的。」
  • 當代譯本 - 耶和華的榮耀必彰顯, 世人必一同看見。 這是耶和華親口說的。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的榮耀必要顯現, 所有的人都必一同看見, 因為這是耶和華親口說的。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的榮耀必然顯現; 血 肉之人必都一齊看見, 因為永恆主親口說了。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的榮耀必顯現, 凡有血肉的都必一同看見。 因為這是耶和華親口說的。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的榮耀必然顯現, 凡有血氣的必一同看見, 因為這是耶和華親口說的。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華將顯其榮、凡有血氣者、皆得見之、耶和華口言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將榮顯、凡有血氣者得見之、蓋耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之榮光必顯、凡有血氣者必得瞻望、蓋主口已言之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se revelará la gloria del Señor, y la verá toda la humanidad. El Señor mismo lo ha dicho».
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와의 영광이 나타날 것이니 온 인류가 그것을 함께 볼 것이다. 이것은 여호와의 말씀이다.”
  • Новый Русский Перевод - И откроется слава Господня, и все люди вместе увидят ее. Потому что сказали это уста Господни .
  • Восточный перевод - И откроется слава Вечного, и все люди увидят её. Так сказали уста Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И откроется слава Вечного, и все люди увидят её. Так сказали уста Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И откроется слава Вечного, и все люди увидят её. Так сказали уста Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la gloire ╵de l’Eternel ╵sera manifestée, et tous les hommes ╵la verront à la fois. L’Eternel l’a promis. »
  • リビングバイブル - 主のすばらしさをすべての人々に示せ。」 主が命じた以上、そのとおりになります。
  • Nova Versão Internacional - A glória do Senhor será revelada, e, juntos, todos a verão. Pois é o Senhor quem fala”.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr wird kommen in seiner ganzen Herrlichkeit. Alle Welt wird ihn sehen, so hat er selbst es angekündigt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะได้รับการเปิดเผย และมวลมนุษยชาติจะได้เห็นร่วมกัน เพราะพระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ปรากฏ และ​มนุษย์​ทุก​คน​จะ​มอง​เห็น​พร้อม​กัน เพราะ​คำ​พูด​ออก​จาก​ปาก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献