逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
- 新标点和合本 - 草必枯干,花必凋残, 惟有我们 神的话必永远立定!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 草必枯干,花必凋谢, 惟有我们上帝的话永远立定。
- 和合本2010(神版-简体) - 草必枯干,花必凋谢, 惟有我们 神的话永远立定。
- 当代译本 - 草必枯干,花必凋谢, 唯有我们上帝的话永远长存。”
- 圣经新译本 - 草必枯干,花必凋谢, 唯有我们 神的道永远长存。”
- 中文标准译本 - 草必枯干,花必凋零, 但我们神的话却永远坚立。
- 现代标点和合本 - 草必枯干,花必凋残, 唯有我们神的话必永远立定。”
- 和合本(拼音版) - 草必枯干,花必凋残; 惟有我们上帝的话,必永远立定!”
- New International Version - The grass withers and the flowers fall, but the word of our God endures forever.”
- New International Reader's Version - The grass dries up. The flowers fall to the ground. But what our God says will stand forever.’ ”
- English Standard Version - The grass withers, the flower fades, but the word of our God will stand forever.
- New Living Translation - The grass withers and the flowers fade, but the word of our God stands forever.”
- Christian Standard Bible - The grass withers, the flowers fade, but the word of our God remains forever.”
- New American Standard Bible - The grass withers, the flower fades, But the word of our God stands forever.
- New King James Version - The grass withers, the flower fades, But the word of our God stands forever.”
- Amplified Bible - The grass withers, the flower fades, But the word of our God stands forever.
- American Standard Version - The grass withereth, the flower fadeth; but the word of our God shall stand forever.
- King James Version - The grass withereth, the flower fadeth: but the word of our God shall stand for ever.
- New English Translation - The grass dries up, the flowers wither, but the decree of our God is forever reliable.”
- World English Bible - The grass withers, the flower fades; but the word of our God stands forever.”
- 新標點和合本 - 草必枯乾,花必凋殘, 惟有我們神的話必永遠立定。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 草必枯乾,花必凋謝, 惟有我們上帝的話永遠立定。
- 和合本2010(神版-繁體) - 草必枯乾,花必凋謝, 惟有我們 神的話永遠立定。
- 當代譯本 - 草必枯乾,花必凋謝, 唯有我們上帝的話永遠長存。」
- 聖經新譯本 - 草必枯乾,花必凋謝, 唯有我們 神的道永遠長存。”
- 呂振中譯本 - 草必枯乾,花必凋殘; 惟獨我們的上帝的話永遠立定。
- 中文標準譯本 - 草必枯乾,花必凋零, 但我們神的話卻永遠堅立。
- 現代標點和合本 - 草必枯乾,花必凋殘, 唯有我們神的話必永遠立定。」
- 文理和合譯本 - 草枯花凋、惟我上帝之言永存、○
- 文理委辦譯本 - 草枯花凋、惟我上帝之言不朽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 草枯花雕、惟我天主之言、永存不朽、
- Nueva Versión Internacional - La hierba se seca y la flor se marchita, pero la palabra de nuestro Dios permanece para siempre».
- 현대인의 성경 - 풀은 마르고 꽃은 시들어도 우리 하나님의 말씀은 영원히 존재한다.”
- Новый Русский Перевод - Трава засыхает, вянут цветы, но слово нашего Бога пребывает вовек.
- Восточный перевод - Трава засыхает, вянут цветы, но слово нашего Бога пребывает вовек.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трава засыхает, вянут цветы, но слово нашего Бога пребывает вовек.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трава засыхает, вянут цветы, но слово нашего Бога пребывает вовек.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’herbe se dessèche ╵et la fleur se flétrit, mais la parole ╵de notre Dieu subsistera toujours. »
- リビングバイブル - 草はしおれ、花はしぼむ。 しかし神のおことばは、 いつまでもすたれることがない。」
- Nova Versão Internacional - A relva murcha, e as flores caem, mas a palavra de nosso Deus permanece para sempre”.
- Hoffnung für alle - Das Gras verdorrt, die Blumen verwelken, aber das Wort unseres Gottes bleibt gültig für immer und ewig.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นหญ้าเหี่ยวเฉาและดอกไม้ร่วงโรยไป แต่พระวจนะของพระเจ้าของเรายืนยงนิรันดร์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้นหญ้านั้นเหี่ยวแห้งและดอกร่วงโรย แต่คำกล่าวของพระเจ้าของเราจะยั่งยืนอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
- Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
- Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
- Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
- Thi Thiên 119:89 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lời Ngài vững lập trên trời, muôn đời vĩnh cửu.
- Thi Thiên 119:90 - Lòng thành tín Chúa trải qua bao thế hệ, như địa cầu kiên lập do tay Ngài.
- Thi Thiên 119:91 - Theo luật Ngài, chúng tồn tại đến ngày nay, và tất cả đều phục vụ Chúa.
- Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
- 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Mác 13:31 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.