Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们当将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬他的颂赞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬颂赞他的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬颂赞他的话。
  • 当代译本 - 他们要把荣耀归给耶和华, 在众海岛上颂赞祂。
  • 圣经新译本 - 愿他们把荣耀归给耶和华, 在众海岛中宣扬对他的颂赞。
  • 中文标准译本 - 愿他们把荣耀归给耶和华, 在众海岛宣扬对他的赞美!
  • 现代标点和合本 - 他们当将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬他的颂赞。
  • 和合本(拼音版) - 他们当将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬他的颂赞。
  • New International Version - Let them give glory to the Lord and proclaim his praise in the islands.
  • New International Reader's Version - Let them give glory to the Lord. Let them praise him in the islands.
  • English Standard Version - Let them give glory to the Lord, and declare his praise in the coastlands.
  • New Living Translation - Let the whole world glorify the Lord; let it sing his praise.
  • Christian Standard Bible - Let them give glory to the Lord and declare his praise in the coasts and islands.
  • New American Standard Bible - Let them give glory to the Lord And declare His praise in the coastlands.
  • New King James Version - Let them give glory to the Lord, And declare His praise in the coastlands.
  • Amplified Bible - Let them give glory to the Lord And declare His praise in the islands and coastlands.
  • American Standard Version - Let them give glory unto Jehovah, and declare his praise in the islands.
  • King James Version - Let them give glory unto the Lord, and declare his praise in the islands.
  • New English Translation - Let them give the Lord the honor he deserves; let them praise his deeds in the coastlands.
  • World English Bible - Let them give glory to Yahweh, and declare his praise in the islands.
  • 新標點和合本 - 他們當將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚他的頌讚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚頌讚他的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚頌讚他的話。
  • 當代譯本 - 他們要把榮耀歸給耶和華, 在眾海島上頌讚祂。
  • 聖經新譯本 - 願他們把榮耀歸給耶和華, 在眾海島中宣揚對他的頌讚。
  • 呂振中譯本 - 願他們將榮耀歸與永恆主; 願他們在沿海地帶宣揚稱讚他、的事。
  • 中文標準譯本 - 願他們把榮耀歸給耶和華, 在眾海島宣揚對他的讚美!
  • 現代標點和合本 - 他們當將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚他的頌讚。
  • 文理和合譯本 - 歸榮於耶和華、宣揚其聲譽於島嶼、
  • 文理委辦譯本 - 大眾宜歸榮耶和華、揄揚不已、洲島咸聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以榮歸主、在洲鳥揚主之美德、
  • Nueva Versión Internacional - Den gloria al Señor y proclamen su alabanza en las costas lejanas.
  • 현대인의 성경 - 해안 지역에 사는 자들아, 여호와께 찬양과 영광을 돌려라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть славят Господа, воздают Ему хвалу на островах.
  • Восточный перевод - Пусть славят Вечного, воздают Ему хвалу на островах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть славят Вечного, воздают Ему хвалу на островах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть славят Вечного, воздают Ему хвалу на островах.
  • La Bible du Semeur 2015 - et rendez gloire à l’Eternel ! Que jusque dans les îles ╵et les régions côtières, ╵on publie sa louange !
  • リビングバイブル - 西の海沿いの国々や島々は、 主をあがめ、その全能の力をほめ歌いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deem glória ao Senhor e nas ilhas proclamem seu louvor.
  • Hoffnung für alle - Ihr alle – gebt dem Herrn die Ehre und verkündet selbst auf den fernsten Inseln seine ruhmvollen Taten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาถวายพระเกียรติสิริแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า และเปล่งเสียงสรรเสริญพระองค์ในเกาะแก่งทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​ถวาย​เกียรติ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประกาศ​คำ​สรรเสริญ​แด่​พระ​องค์​ใน​หมู่​เกาะ​ต่างๆ
交叉引用
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们当将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬他的颂赞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬颂赞他的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬颂赞他的话。
  • 当代译本 - 他们要把荣耀归给耶和华, 在众海岛上颂赞祂。
  • 圣经新译本 - 愿他们把荣耀归给耶和华, 在众海岛中宣扬对他的颂赞。
  • 中文标准译本 - 愿他们把荣耀归给耶和华, 在众海岛宣扬对他的赞美!
  • 现代标点和合本 - 他们当将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬他的颂赞。
  • 和合本(拼音版) - 他们当将荣耀归给耶和华, 在海岛中传扬他的颂赞。
  • New International Version - Let them give glory to the Lord and proclaim his praise in the islands.
  • New International Reader's Version - Let them give glory to the Lord. Let them praise him in the islands.
  • English Standard Version - Let them give glory to the Lord, and declare his praise in the coastlands.
  • New Living Translation - Let the whole world glorify the Lord; let it sing his praise.
  • Christian Standard Bible - Let them give glory to the Lord and declare his praise in the coasts and islands.
  • New American Standard Bible - Let them give glory to the Lord And declare His praise in the coastlands.
  • New King James Version - Let them give glory to the Lord, And declare His praise in the coastlands.
  • Amplified Bible - Let them give glory to the Lord And declare His praise in the islands and coastlands.
  • American Standard Version - Let them give glory unto Jehovah, and declare his praise in the islands.
  • King James Version - Let them give glory unto the Lord, and declare his praise in the islands.
  • New English Translation - Let them give the Lord the honor he deserves; let them praise his deeds in the coastlands.
  • World English Bible - Let them give glory to Yahweh, and declare his praise in the islands.
  • 新標點和合本 - 他們當將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚他的頌讚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚頌讚他的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚頌讚他的話。
  • 當代譯本 - 他們要把榮耀歸給耶和華, 在眾海島上頌讚祂。
  • 聖經新譯本 - 願他們把榮耀歸給耶和華, 在眾海島中宣揚對他的頌讚。
  • 呂振中譯本 - 願他們將榮耀歸與永恆主; 願他們在沿海地帶宣揚稱讚他、的事。
  • 中文標準譯本 - 願他們把榮耀歸給耶和華, 在眾海島宣揚對他的讚美!
  • 現代標點和合本 - 他們當將榮耀歸給耶和華, 在海島中傳揚他的頌讚。
  • 文理和合譯本 - 歸榮於耶和華、宣揚其聲譽於島嶼、
  • 文理委辦譯本 - 大眾宜歸榮耶和華、揄揚不已、洲島咸聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以榮歸主、在洲鳥揚主之美德、
  • Nueva Versión Internacional - Den gloria al Señor y proclamen su alabanza en las costas lejanas.
  • 현대인의 성경 - 해안 지역에 사는 자들아, 여호와께 찬양과 영광을 돌려라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть славят Господа, воздают Ему хвалу на островах.
  • Восточный перевод - Пусть славят Вечного, воздают Ему хвалу на островах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть славят Вечного, воздают Ему хвалу на островах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть славят Вечного, воздают Ему хвалу на островах.
  • La Bible du Semeur 2015 - et rendez gloire à l’Eternel ! Que jusque dans les îles ╵et les régions côtières, ╵on publie sa louange !
  • リビングバイブル - 西の海沿いの国々や島々は、 主をあがめ、その全能の力をほめ歌いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deem glória ao Senhor e nas ilhas proclamem seu louvor.
  • Hoffnung für alle - Ihr alle – gebt dem Herrn die Ehre und verkündet selbst auf den fernsten Inseln seine ruhmvollen Taten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาถวายพระเกียรติสิริแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า และเปล่งเสียงสรรเสริญพระองค์ในเกาะแก่งทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​ถวาย​เกียรติ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประกาศ​คำ​สรรเสริญ​แด่​พระ​องค์​ใน​หมู่​เกาะ​ต่างๆ
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献