Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • 新标点和合本 - “你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧! 使你们能看见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧, 使你们得以看见!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧, 使你们得以看见!
  • 当代译本 - “耳聋的人啊,听吧! 眼瞎的人啊,看吧!
  • 圣经新译本 - 聋子啊!你们要听。 瞎子啊!你们要留心去看。
  • 中文标准译本 - “耳聋之人哪,你们要听! 瞎眼之人哪,你们要睁眼看!
  • 现代标点和合本 - “你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧! 使你们能看见!
  • 和合本(拼音版) - “你们这耳聋的听吧! 你们这眼瞎的看吧! 使你们能看见。
  • New International Version - “Hear, you deaf; look, you blind, and see!
  • New International Reader's Version - “Israel, listen to me! You can hear, but you do not understand. Look to me! You can see, but you do not know what you are seeing.
  • English Standard Version - Hear, you deaf, and look, you blind, that you may see!
  • New Living Translation - “Listen, you who are deaf! Look and see, you blind!
  • The Message - Pay attention! Are you deaf? Open your eyes! Are you blind? You’re my servant, and you’re not looking! You’re my messenger, and you’re not listening! The very people I depended upon, servants of God, blind as a bat—willfully blind! You’ve seen a lot, but looked at nothing. You’ve heard everything, but listened to nothing. God intended, out of the goodness of his heart, to be lavish in his revelation. But this is a people battered and cowed, shut up in attics and closets, Victims licking their wounds, feeling ignored, abandoned. But is anyone out there listening? Is anyone paying attention to what’s coming? Who do you think turned Jacob over to the thugs, let loose the robbers on Israel? Wasn’t it God himself, this God against whom we’ve sinned— not doing what he commanded, not listening to what he said? Isn’t it God’s anger that’s behind all this, God’s punishing power? Their whole world collapsed but they still didn’t get it; their life is in ruins but they don’t take it to heart.
  • Christian Standard Bible - “Listen, you deaf! Look, you blind, so that you may see.
  • New American Standard Bible - Hear, you who are deaf! And look, you who are blind, so that you may see.
  • New King James Version - “Hear, you deaf; And look, you blind, that you may see.
  • Amplified Bible - Hear, you deaf! And look, you blind, that you may see.
  • American Standard Version - Hear, ye deaf; and look, ye blind, that ye may see.
  • King James Version - Hear, ye deaf; and look, ye blind, that ye may see.
  • New English Translation - “Listen, you deaf ones! Take notice, you blind ones!
  • World English Bible - “Hear, you deaf, and look, you blind, that you may see.
  • 新標點和合本 - 你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧! 使你們能看見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧, 使你們得以看見!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧, 使你們得以看見!
  • 當代譯本 - 「耳聾的人啊,聽吧! 眼瞎的人啊,看吧!
  • 聖經新譯本 - 聾子啊!你們要聽。 瞎子啊!你們要留心去看。
  • 呂振中譯本 - 耳聾的啊,聽吧! 眼瞎的啊,看吧,好看得見。
  • 中文標準譯本 - 「耳聾之人哪,你們要聽! 瞎眼之人哪,你們要睜眼看!
  • 現代標點和合本 - 「你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧! 使你們能看見!
  • 文理和合譯本 - 爾曹聾者宜聽、盲者宜視而明、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹耳聾者宜聽、心盲者宜視、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聾者當聽、爾瞽者當視、
  • Nueva Versión Internacional - »Sordos, ¡escuchen! Ciegos, ¡fíjense bien!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희 귀머거리들아, 들어라! 너희 소경들아, 눈을 떠서 보아라!
  • Новый Русский Перевод - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • Восточный перевод - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous les sourds, écoutez ! Vous, les aveugles, ╵regardez et voyez !
  • リビングバイブル - 「あなたがたは神のこととなると、 何も見えず、何も聞こえなくなる。 なぜ聞こうとしないのか。なぜ見ようとしないのか。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam, surdos; olhem, cegos, e vejam!
  • Hoffnung für alle - »Ach, wie seid ihr taub und blind!«, sagt der Herr. »Warum wollt ihr nicht hören, warum nicht sehen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด คนหูหนวกเอ๋ย มองเถิด คนตาบอดเอ๋ย และจงเห็น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​เถิด พวก​เจ้า​ที่​หู​หนวก และ​ดู​เถิด พวก​เจ้า​ที่​ตา​บอด เพื่อ​เจ้า​จะ​ได้​เห็น
交叉引用
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Mác 7:34 - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
  • Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
  • Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Châm Ngôn 20:12 - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • 新标点和合本 - “你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧! 使你们能看见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧, 使你们得以看见!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧, 使你们得以看见!
  • 当代译本 - “耳聋的人啊,听吧! 眼瞎的人啊,看吧!
  • 圣经新译本 - 聋子啊!你们要听。 瞎子啊!你们要留心去看。
  • 中文标准译本 - “耳聋之人哪,你们要听! 瞎眼之人哪,你们要睁眼看!
  • 现代标点和合本 - “你们这耳聋的,听吧! 你们这眼瞎的,看吧! 使你们能看见!
  • 和合本(拼音版) - “你们这耳聋的听吧! 你们这眼瞎的看吧! 使你们能看见。
  • New International Version - “Hear, you deaf; look, you blind, and see!
  • New International Reader's Version - “Israel, listen to me! You can hear, but you do not understand. Look to me! You can see, but you do not know what you are seeing.
  • English Standard Version - Hear, you deaf, and look, you blind, that you may see!
  • New Living Translation - “Listen, you who are deaf! Look and see, you blind!
  • The Message - Pay attention! Are you deaf? Open your eyes! Are you blind? You’re my servant, and you’re not looking! You’re my messenger, and you’re not listening! The very people I depended upon, servants of God, blind as a bat—willfully blind! You’ve seen a lot, but looked at nothing. You’ve heard everything, but listened to nothing. God intended, out of the goodness of his heart, to be lavish in his revelation. But this is a people battered and cowed, shut up in attics and closets, Victims licking their wounds, feeling ignored, abandoned. But is anyone out there listening? Is anyone paying attention to what’s coming? Who do you think turned Jacob over to the thugs, let loose the robbers on Israel? Wasn’t it God himself, this God against whom we’ve sinned— not doing what he commanded, not listening to what he said? Isn’t it God’s anger that’s behind all this, God’s punishing power? Their whole world collapsed but they still didn’t get it; their life is in ruins but they don’t take it to heart.
  • Christian Standard Bible - “Listen, you deaf! Look, you blind, so that you may see.
  • New American Standard Bible - Hear, you who are deaf! And look, you who are blind, so that you may see.
  • New King James Version - “Hear, you deaf; And look, you blind, that you may see.
  • Amplified Bible - Hear, you deaf! And look, you blind, that you may see.
  • American Standard Version - Hear, ye deaf; and look, ye blind, that ye may see.
  • King James Version - Hear, ye deaf; and look, ye blind, that ye may see.
  • New English Translation - “Listen, you deaf ones! Take notice, you blind ones!
  • World English Bible - “Hear, you deaf, and look, you blind, that you may see.
  • 新標點和合本 - 你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧! 使你們能看見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧, 使你們得以看見!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧, 使你們得以看見!
  • 當代譯本 - 「耳聾的人啊,聽吧! 眼瞎的人啊,看吧!
  • 聖經新譯本 - 聾子啊!你們要聽。 瞎子啊!你們要留心去看。
  • 呂振中譯本 - 耳聾的啊,聽吧! 眼瞎的啊,看吧,好看得見。
  • 中文標準譯本 - 「耳聾之人哪,你們要聽! 瞎眼之人哪,你們要睜眼看!
  • 現代標點和合本 - 「你們這耳聾的,聽吧! 你們這眼瞎的,看吧! 使你們能看見!
  • 文理和合譯本 - 爾曹聾者宜聽、盲者宜視而明、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹耳聾者宜聽、心盲者宜視、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聾者當聽、爾瞽者當視、
  • Nueva Versión Internacional - »Sordos, ¡escuchen! Ciegos, ¡fíjense bien!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희 귀머거리들아, 들어라! 너희 소경들아, 눈을 떠서 보아라!
  • Новый Русский Перевод - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • Восточный перевод - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте, глухие; смотрите, слепые, чтобы видеть!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous les sourds, écoutez ! Vous, les aveugles, ╵regardez et voyez !
  • リビングバイブル - 「あなたがたは神のこととなると、 何も見えず、何も聞こえなくなる。 なぜ聞こうとしないのか。なぜ見ようとしないのか。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam, surdos; olhem, cegos, e vejam!
  • Hoffnung für alle - »Ach, wie seid ihr taub und blind!«, sagt der Herr. »Warum wollt ihr nicht hören, warum nicht sehen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด คนหูหนวกเอ๋ย มองเถิด คนตาบอดเอ๋ย และจงเห็น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​เถิด พวก​เจ้า​ที่​หู​หนวก และ​ดู​เถิด พวก​เจ้า​ที่​ตา​บอด เพื่อ​เจ้า​จะ​ได้​เห็น
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Mác 7:34 - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
  • Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
  • Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Châm Ngôn 20:12 - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
圣经
资源
计划
奉献