Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • 新标点和合本 - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 当代译本 - 祂不喧嚷,不呼喊, 不在街上高声说话。
  • 圣经新译本 - 他不呼喊,也不扬声, 也不叫人在街上听见他的声音。
  • 中文标准译本 - 他不喧嚷,不扬声, 也不使人在街上听见他的声音。
  • 现代标点和合本 - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 和合本(拼音版) - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • New International Version - He will not shout or cry out, or raise his voice in the streets.
  • New International Reader's Version - He will not shout or cry out. He will not raise his voice in the streets.
  • English Standard Version - He will not cry aloud or lift up his voice, or make it heard in the street;
  • New Living Translation - He will not shout or raise his voice in public.
  • Christian Standard Bible - He will not cry out or shout or make his voice heard in the streets.
  • New American Standard Bible - He will not cry out nor raise His voice, Nor make His voice heard in the street.
  • New King James Version - He will not cry out, nor raise His voice, Nor cause His voice to be heard in the street.
  • Amplified Bible - He will not call out or shout aloud, Nor make His voice heard in the street.
  • American Standard Version - He will not cry, nor lift up his voice, nor cause it to be heard in the street.
  • King James Version - He shall not cry, nor lift up, nor cause his voice to be heard in the street.
  • New English Translation - He will not cry out or shout; he will not publicize himself in the streets.
  • World English Bible - He will not shout, nor raise his voice, nor cause it to be heard in the street.
  • 新標點和合本 - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 當代譯本 - 祂不喧嚷,不呼喊, 不在街上高聲說話。
  • 聖經新譯本 - 他不呼喊,也不揚聲, 也不叫人在街上聽見他的聲音。
  • 呂振中譯本 - 他不嚷叫,不揚 聲 , 不使街上聽到他的聲音。
  • 中文標準譯本 - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使人在街上聽見他的聲音。
  • 現代標點和合本 - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 文理和合譯本 - 彼不呼不喧、其聲不聞於衢、
  • 文理委辦譯本 - 彼也凌競胥泯、喧譁務靜、其聲不聞於逵衢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不諠譁、不揚聲、不使其聲聞於街衢、
  • Nueva Versión Internacional - No clamará, ni gritará, ni alzará su voz por las calles.
  • 현대인의 성경 - 그는 외치거나 소리를 높이지 않을 것이며 거리에서 떠들어대지도 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его на улицах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его на улицах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его на улицах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il ne criera pas, il n’élèvera pas la voix, il ne la fera pas ╵entendre dans les rues.
  • リビングバイブル - 彼は穏やかで、大声を上げたり 路上で言い争ったりしない。
  • Nova Versão Internacional - Não gritará nem clamará, nem erguerá a voz nas ruas.
  • Hoffnung für alle - Aber er schreit es nicht hinaus; er ruft nicht laut und lässt seine Stimme nicht durch die Straßen der Stadt hallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่ตะโกนหรือส่งเสียงร้อง ไม่ส่งเสียงดังกลางถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ไม่​ร้อง​เสียง​ดัง​หรือ​เปล่ง​เสียง หรือ​ให้​ผู้​คน​ได้ยิน​ที่​ถนน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • 新标点和合本 - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 当代译本 - 祂不喧嚷,不呼喊, 不在街上高声说话。
  • 圣经新译本 - 他不呼喊,也不扬声, 也不叫人在街上听见他的声音。
  • 中文标准译本 - 他不喧嚷,不扬声, 也不使人在街上听见他的声音。
  • 现代标点和合本 - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • 和合本(拼音版) - 他不喧嚷,不扬声, 也不使街上听见他的声音。
  • New International Version - He will not shout or cry out, or raise his voice in the streets.
  • New International Reader's Version - He will not shout or cry out. He will not raise his voice in the streets.
  • English Standard Version - He will not cry aloud or lift up his voice, or make it heard in the street;
  • New Living Translation - He will not shout or raise his voice in public.
  • Christian Standard Bible - He will not cry out or shout or make his voice heard in the streets.
  • New American Standard Bible - He will not cry out nor raise His voice, Nor make His voice heard in the street.
  • New King James Version - He will not cry out, nor raise His voice, Nor cause His voice to be heard in the street.
  • Amplified Bible - He will not call out or shout aloud, Nor make His voice heard in the street.
  • American Standard Version - He will not cry, nor lift up his voice, nor cause it to be heard in the street.
  • King James Version - He shall not cry, nor lift up, nor cause his voice to be heard in the street.
  • New English Translation - He will not cry out or shout; he will not publicize himself in the streets.
  • World English Bible - He will not shout, nor raise his voice, nor cause it to be heard in the street.
  • 新標點和合本 - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 當代譯本 - 祂不喧嚷,不呼喊, 不在街上高聲說話。
  • 聖經新譯本 - 他不呼喊,也不揚聲, 也不叫人在街上聽見他的聲音。
  • 呂振中譯本 - 他不嚷叫,不揚 聲 , 不使街上聽到他的聲音。
  • 中文標準譯本 - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使人在街上聽見他的聲音。
  • 現代標點和合本 - 他不喧嚷,不揚聲, 也不使街上聽見他的聲音。
  • 文理和合譯本 - 彼不呼不喧、其聲不聞於衢、
  • 文理委辦譯本 - 彼也凌競胥泯、喧譁務靜、其聲不聞於逵衢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不諠譁、不揚聲、不使其聲聞於街衢、
  • Nueva Versión Internacional - No clamará, ni gritará, ni alzará su voz por las calles.
  • 현대인의 성경 - 그는 외치거나 소리를 높이지 않을 것이며 거리에서 떠들어대지도 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его на улицах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его на улицах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не закричит, не возвысит голоса, не услышат Его на улицах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il ne criera pas, il n’élèvera pas la voix, il ne la fera pas ╵entendre dans les rues.
  • リビングバイブル - 彼は穏やかで、大声を上げたり 路上で言い争ったりしない。
  • Nova Versão Internacional - Não gritará nem clamará, nem erguerá a voz nas ruas.
  • Hoffnung für alle - Aber er schreit es nicht hinaus; er ruft nicht laut und lässt seine Stimme nicht durch die Straßen der Stadt hallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่ตะโกนหรือส่งเสียงร้อง ไม่ส่งเสียงดังกลางถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ไม่​ร้อง​เสียง​ดัง​หรือ​เปล่ง​เสียง หรือ​ให้​ผู้​คน​ได้ยิน​ที่​ถนน
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
圣经
资源
计划
奉献