Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • 新标点和合本 - 你们中间谁肯侧耳听此, 谁肯留心而听,以防将来呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们中间谁肯侧耳听这话, 谁肯留心听,以防将来呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们中间谁肯侧耳听这话, 谁肯留心听,以防将来呢?
  • 当代译本 - 你们当中谁肯专心听呢? 以后谁肯留心倾听呢?
  • 圣经新译本 - 你们中间谁肯听这话呢? 谁肯从今以后留心听呢?
  • 中文标准译本 - 你们中间谁肯侧耳听这话, 谁肯为着今后留心听呢?
  • 现代标点和合本 - 你们中间谁肯侧耳听此, 谁肯留心而听以防将来呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们中间谁肯侧耳听此, 谁肯留心而听,以防将来呢?
  • New International Version - Which of you will listen to this or pay close attention in time to come?
  • New International Reader's Version - Family of Jacob, who among you will listen to what I’m saying? People of Israel, which one of you will pay close attention in days to come?
  • English Standard Version - Who among you will give ear to this, will attend and listen for the time to come?
  • New Living Translation - Who will hear these lessons from the past and see the ruin that awaits you in the future?
  • Christian Standard Bible - Who among you will hear this? Let him listen and obey in the future.
  • New American Standard Bible - Who among you will listen to this? Who will pay attention and listen in the time to come?
  • New King James Version - Who among you will give ear to this? Who will listen and hear for the time to come?
  • Amplified Bible - Who among you will listen to this? Who will listen and pay attention in the time to come?
  • American Standard Version - Who is there among you that will give ear to this? that will hearken and hear for the time to come?
  • King James Version - Who among you will give ear to this? who will hearken and hear for the time to come?
  • New English Translation - Who among you will pay attention to this? Who will listen attentively in the future?
  • World English Bible - Who is there among you who will give ear to this? Who will listen and hear for the time to come?
  • 新標點和合本 - 你們中間誰肯側耳聽此, 誰肯留心而聽,以防將來呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們中間誰肯側耳聽這話, 誰肯留心聽,以防將來呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們中間誰肯側耳聽這話, 誰肯留心聽,以防將來呢?
  • 當代譯本 - 你們當中誰肯專心聽呢? 以後誰肯留心傾聽呢?
  • 聖經新譯本 - 你們中間誰肯聽這話呢? 誰肯從今以後留心聽呢?
  • 呂振中譯本 - 你們中間誰肯側耳聽這個, 誰肯留心聽而聽、以備將來呢?
  • 中文標準譯本 - 你們中間誰肯側耳聽這話, 誰肯為著今後留心聽呢?
  • 現代標點和合本 - 你們中間誰肯側耳聽此, 誰肯留心而聽以防將來呢?
  • 文理和合譯本 - 爾中誰傾耳聽此、嗣後聞而從之、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹中誰能深思此理、以免後患、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹中誰肯傾耳聽此、以後誰肯敬聽、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién de ustedes escuchará esto y prestará atención en el futuro?
  • 현대인의 성경 - 너희 중에 누가 이 일에 귀를 기울이겠느냐? 지금부터라도 너희가 관심을 가지고 듣겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • Восточный перевод - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui, parmi vous, ╵prêtera donc l’oreille ? Qui sera attentif ╵pour écouter, à l’avenir ?
  • リビングバイブル - 過去の教訓に学んで、 目の前に滅びが待っていると予測できる者が、 ただの一人もいないのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Qual de vocês escutará isso ou prestará muita atenção no tempo vindouro?
  • Hoffnung für alle - Ach, wenn euch das doch zum Nachdenken bringen würde! Wenn ihr doch für euer weiteres Leben eine Lehre daraus ziehen wolltet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างในพวกท่านจะรับฟังเรื่องนี้ หรือใส่ใจกับอนาคตที่จะมาถึง?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ใน​พวก​ท่าน​ที่​จะ​เงี่ยหู​ฟัง​เรื่อง​นี้ จะ​ตั้งใจ​ฟัง​สิ่ง​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
  • Giê-rê-mi 3:5 - Lẽ nào Ngài nổi giận mãi mãi! Chắc Ngài sẽ không quên điều đó!’ Tuy ngươi nói như thế, nhưng ngươi vẫn tiếp tục làm điều tội ác, chiều theo dục vọng.”
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • 新标点和合本 - 你们中间谁肯侧耳听此, 谁肯留心而听,以防将来呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们中间谁肯侧耳听这话, 谁肯留心听,以防将来呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们中间谁肯侧耳听这话, 谁肯留心听,以防将来呢?
  • 当代译本 - 你们当中谁肯专心听呢? 以后谁肯留心倾听呢?
  • 圣经新译本 - 你们中间谁肯听这话呢? 谁肯从今以后留心听呢?
  • 中文标准译本 - 你们中间谁肯侧耳听这话, 谁肯为着今后留心听呢?
  • 现代标点和合本 - 你们中间谁肯侧耳听此, 谁肯留心而听以防将来呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们中间谁肯侧耳听此, 谁肯留心而听,以防将来呢?
  • New International Version - Which of you will listen to this or pay close attention in time to come?
  • New International Reader's Version - Family of Jacob, who among you will listen to what I’m saying? People of Israel, which one of you will pay close attention in days to come?
  • English Standard Version - Who among you will give ear to this, will attend and listen for the time to come?
  • New Living Translation - Who will hear these lessons from the past and see the ruin that awaits you in the future?
  • Christian Standard Bible - Who among you will hear this? Let him listen and obey in the future.
  • New American Standard Bible - Who among you will listen to this? Who will pay attention and listen in the time to come?
  • New King James Version - Who among you will give ear to this? Who will listen and hear for the time to come?
  • Amplified Bible - Who among you will listen to this? Who will listen and pay attention in the time to come?
  • American Standard Version - Who is there among you that will give ear to this? that will hearken and hear for the time to come?
  • King James Version - Who among you will give ear to this? who will hearken and hear for the time to come?
  • New English Translation - Who among you will pay attention to this? Who will listen attentively in the future?
  • World English Bible - Who is there among you who will give ear to this? Who will listen and hear for the time to come?
  • 新標點和合本 - 你們中間誰肯側耳聽此, 誰肯留心而聽,以防將來呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們中間誰肯側耳聽這話, 誰肯留心聽,以防將來呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們中間誰肯側耳聽這話, 誰肯留心聽,以防將來呢?
  • 當代譯本 - 你們當中誰肯專心聽呢? 以後誰肯留心傾聽呢?
  • 聖經新譯本 - 你們中間誰肯聽這話呢? 誰肯從今以後留心聽呢?
  • 呂振中譯本 - 你們中間誰肯側耳聽這個, 誰肯留心聽而聽、以備將來呢?
  • 中文標準譯本 - 你們中間誰肯側耳聽這話, 誰肯為著今後留心聽呢?
  • 現代標點和合本 - 你們中間誰肯側耳聽此, 誰肯留心而聽以防將來呢?
  • 文理和合譯本 - 爾中誰傾耳聽此、嗣後聞而從之、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹中誰能深思此理、以免後患、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹中誰肯傾耳聽此、以後誰肯敬聽、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién de ustedes escuchará esto y prestará atención en el futuro?
  • 현대인의 성경 - 너희 중에 누가 이 일에 귀를 기울이겠느냐? 지금부터라도 너희가 관심을 가지고 듣겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • Восточный перевод - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто из вас вслушается в это, вникнет и выслушает для будущего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui, parmi vous, ╵prêtera donc l’oreille ? Qui sera attentif ╵pour écouter, à l’avenir ?
  • リビングバイブル - 過去の教訓に学んで、 目の前に滅びが待っていると予測できる者が、 ただの一人もいないのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Qual de vocês escutará isso ou prestará muita atenção no tempo vindouro?
  • Hoffnung für alle - Ach, wenn euch das doch zum Nachdenken bringen würde! Wenn ihr doch für euer weiteres Leben eine Lehre daraus ziehen wolltet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างในพวกท่านจะรับฟังเรื่องนี้ หรือใส่ใจกับอนาคตที่จะมาถึง?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ใน​พวก​ท่าน​ที่​จะ​เงี่ยหู​ฟัง​เรื่อง​นี้ จะ​ตั้งใจ​ฟัง​สิ่ง​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
  • Giê-rê-mi 3:5 - Lẽ nào Ngài nổi giận mãi mãi! Chắc Ngài sẽ không quên điều đó!’ Tuy ngươi nói như thế, nhưng ngươi vẫn tiếp tục làm điều tội ác, chiều theo dục vọng.”
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
圣经
资源
计划
奉献