Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • 新标点和合本 - 创造诸天,铺张穹苍, 将地和地所出的一并铺开, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给行在其上之人的 神耶和华, 他如此说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那创造诸天,铺张穹苍, 铺开地与地的出产, 赐气息给地上众人, 赐生命给行走其上之人的 上帝耶和华如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那创造诸天,铺张穹苍, 铺开地与地的出产, 赐气息给地上众人, 赐生命给行走其上之人的  神耶和华如此说:
  • 当代译本 - 创造诸天、铺展穹苍、 铺设大地和地上的一切、 赐给世人生命气息的耶和华上帝说:
  • 圣经新译本 - 那创造诸天,展开穹苍, 铺张大地和大地所出的一切, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给在地上行的人的 耶和华 神这样说:
  • 中文标准译本 - 神耶和华创造诸天,展开穹苍, 铺张地和地所出的一切, 又把气息赐给地上的众人, 把灵赐给行在其中的人—— 神耶和华如此说:
  • 现代标点和合本 - 创造诸天,铺张穹苍, 将地和地所出的一并铺开, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给行在其上之人的神耶和华, 他如此说:
  • 和合本(拼音版) - 创造诸天,铺张穹苍, 将地和地所出的一并铺开, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给行在其上之人的上帝耶和华, 他如此说:
  • New International Version - This is what God the Lord says— the Creator of the heavens, who stretches them out, who spreads out the earth with all that springs from it, who gives breath to its people, and life to those who walk on it:
  • New International Reader's Version - God created the heavens and stretches them out. The Lord spreads out the earth with everything that grows on it. He gives breath to its people. He gives life to those who walk on it. He says to his servant,
  • English Standard Version - Thus says God, the Lord, who created the heavens and stretched them out, who spread out the earth and what comes from it, who gives breath to the people on it and spirit to those who walk in it:
  • New Living Translation - God, the Lord, created the heavens and stretched them out. He created the earth and everything in it. He gives breath to everyone, life to everyone who walks the earth. And it is he who says,
  • The Message - God’s Message, the God who created the cosmos, stretched out the skies, laid out the earth and all that grows from it, Who breathes life into earth’s people, makes them alive with his own life: “I am God. I have called you to live right and well. I have taken responsibility for you, kept you safe. I have set you among my people to bind them to me, and provided you as a lighthouse to the nations, To make a start at bringing people into the open, into light: opening blind eyes, releasing prisoners from dungeons, emptying the dark prisons. I am God. That’s my name. I don’t franchise my glory, don’t endorse the no-god idols. Take note: The earlier predictions of judgment have been fulfilled. I’m announcing the new salvation work. Before it bursts on the scene, I’m telling you all about it.”
  • Christian Standard Bible - This is what God, the Lord, says — who created the heavens and stretched them out, who spread out the earth and what comes from it, who gives breath to the people on it and spirit to those who walk on it  —
  • New American Standard Bible - This is what God the Lord says, Who created the heavens and stretched them out, Who spread out the earth and its offspring, Who gives breath to the people on it And spirit to those who walk in it:
  • New King James Version - Thus says God the Lord, Who created the heavens and stretched them out, Who spread forth the earth and that which comes from it, Who gives breath to the people on it, And spirit to those who walk on it:
  • Amplified Bible - This is what God the Lord says, He who created the heavens and stretched them out, Who spread out the earth and its produce, Who gives breath to the people on it And spirit to those who walk on it,
  • American Standard Version - Thus saith God Jehovah, he that created the heavens, and stretched them forth; he that spread abroad the earth and that which cometh out of it; he that giveth breath unto the people upon it, and spirit to them that walk therein:
  • King James Version - Thus saith God the Lord, he that created the heavens, and stretched them out; he that spread forth the earth, and that which cometh out of it; he that giveth breath unto the people upon it, and spirit to them that walk therein:
  • New English Translation - This is what the true God, the Lord, says – the one who created the sky and stretched it out, the one who fashioned the earth and everything that lives on it, the one who gives breath to the people on it, and life to those who live on it:
  • World English Bible - God Yahweh, he who created the heavens and stretched them out, he who spread out the earth and that which comes out of it, he who gives breath to its people and spirit to those who walk in it, says:
  • 新標點和合本 - 創造諸天,鋪張穹蒼, 將地和地所出的一併鋪開, 賜氣息給地上的眾人, 又賜靈性給行在其上之人的神耶和華, 他如此說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那創造諸天,鋪張穹蒼, 鋪開地與地的出產, 賜氣息給地上眾人, 賜生命給行走其上之人的 上帝耶和華如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那創造諸天,鋪張穹蒼, 鋪開地與地的出產, 賜氣息給地上眾人, 賜生命給行走其上之人的  神耶和華如此說:
  • 當代譯本 - 創造諸天、鋪展穹蒼、 鋪設大地和地上的一切、 賜給世人生命氣息的耶和華上帝說:
  • 聖經新譯本 - 那創造諸天,展開穹蒼, 鋪張大地和大地所出的一切, 賜氣息給地上的眾人, 又賜靈性給在地上行的人的 耶和華 神這樣說:
  • 呂振中譯本 - 那創造諸天,展開 穹蒼 , 將地和地所出的都鋪開, 賜氣息給地上 萬 族之民, 又 賜 靈性給行於地上的人的 上帝永恆主這麼說:
  • 中文標準譯本 - 神耶和華創造諸天,展開穹蒼, 鋪張地和地所出的一切, 又把氣息賜給地上的眾人, 把靈賜給行在其中的人—— 神耶和華如此說:
  • 現代標點和合本 - 創造諸天,鋪張穹蒼, 將地和地所出的一併鋪開, 賜氣息給地上的眾人, 又賜靈性給行在其上之人的神耶和華, 他如此說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝創造諸天、而展布之、鋪張大地、及其土產、以生氣賦億兆、以神性畀行於地上之人、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華上帝、創造穹蒼、使之張舒、奠定寰宇、使之生植、賦億兆以吹噓之氣、畀生民以活潑之神、今告厥僕曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主造諸天而張之、闢地及造其上之萬物、以生氣賦地上之生民、以靈性畀凡行於地者、今如是云、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice Dios, el Señor, el que creó y desplegó los cielos; el que expandió la tierra y todo lo que ella produce; el que da aliento al pueblo que la habita, y vida a los que en ella se mueven:
  • 현대인의 성경 - 하늘을 창조하여 펴시고 땅과 그 안에 있는 모든 것을 만드셨으며 세상 모든 사람들에게 생명과 호흡을 주시는 하나님 여호와께서 자기 종에게 말씀하신다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Бог, Господь, сотворивший небеса и разостлавший их, распростерший землю со всеми ее созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный Бог, сотворивший небеса и разостлавший их, распростёрший землю со всеми её созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный Бог, сотворивший небеса и разостлавший их, распростёрший землю со всеми её созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный Бог, сотворивший небеса и разостлавший их, распростёрший землю со всеми её созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que dit ╵l’Eternel Dieu qui a créé les cieux ╵et les a déployés, lui qui a disposé la terre ╵avec tout ce qu’elle produit, qui a donné la vie ╵aux hommes qui la peuplent et le souffle de vie ╵à ceux qui la parcourent :
  • リビングバイブル - 天を造ってそれを引き伸ばし、 地と地上のすべてのものを造り、 すべての人間にいのちと霊とを授けた、神である主が、 ご自分のしもべであるメシヤ(救い主)に、 こう語ります。
  • Nova Versão Internacional - É o que diz Deus, o Senhor, aquele que criou o céu e o estendeu, que espalhou a terra e tudo o que dela procede, que dá fôlego aos seus moradores e vida aos que andam nela:
  • Hoffnung für alle - Gott, der Herr, hat den Himmel geschaffen und ihn wie ein Zeltdach ausgespannt. Die Erde in ihrer ganzen Weite hat er gebildet, die Pflanzen ließ er hervorsprießen, und den Menschen hat er Leben und Atem gegeben. Und nun sagt er zu seinem Diener:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือพระดำรัสของพระเจ้าพระยาห์เวห์ พระองค์ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และคลี่มันออก ผู้ทรงแผ่แผ่นดินโลกและสรรพสิ่งที่บังเกิดจากโลก ผู้ประทานลมปราณแก่มนุษย์ และประทานชีวิตแก่ทุกคนในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า พระ​องค์​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​ให้​แผ่​กว้าง​ออก​ไป ผู้​แผ่​แผ่นดิน​โลก​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​อยู่​ใน​นั้น ผู้​ประทาน​ลม​หายใจ​แก่​ประชาชน​บน​โลก และ​ประทาน​วิญญาณ​แก่​บรรดา​ผู้​ที่​เดิน​อยู่​บน​นั้น กล่าว​ดังนี้​ว่า
交叉引用
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Thi Thiên 104:10 - Chúa làm suối tuôn trào trong thung lũng, các dòng sông lượn khúc giữa rặng đồi.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
  • Thi Thiên 104:18 - Các ngọn núi cao dành cho dê rừng và dốc núi cheo leo cho loài chuột đồng ẩn.
  • Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
  • Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
  • Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
  • Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
  • Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • 新标点和合本 - 创造诸天,铺张穹苍, 将地和地所出的一并铺开, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给行在其上之人的 神耶和华, 他如此说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那创造诸天,铺张穹苍, 铺开地与地的出产, 赐气息给地上众人, 赐生命给行走其上之人的 上帝耶和华如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那创造诸天,铺张穹苍, 铺开地与地的出产, 赐气息给地上众人, 赐生命给行走其上之人的  神耶和华如此说:
  • 当代译本 - 创造诸天、铺展穹苍、 铺设大地和地上的一切、 赐给世人生命气息的耶和华上帝说:
  • 圣经新译本 - 那创造诸天,展开穹苍, 铺张大地和大地所出的一切, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给在地上行的人的 耶和华 神这样说:
  • 中文标准译本 - 神耶和华创造诸天,展开穹苍, 铺张地和地所出的一切, 又把气息赐给地上的众人, 把灵赐给行在其中的人—— 神耶和华如此说:
  • 现代标点和合本 - 创造诸天,铺张穹苍, 将地和地所出的一并铺开, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给行在其上之人的神耶和华, 他如此说:
  • 和合本(拼音版) - 创造诸天,铺张穹苍, 将地和地所出的一并铺开, 赐气息给地上的众人, 又赐灵性给行在其上之人的上帝耶和华, 他如此说:
  • New International Version - This is what God the Lord says— the Creator of the heavens, who stretches them out, who spreads out the earth with all that springs from it, who gives breath to its people, and life to those who walk on it:
  • New International Reader's Version - God created the heavens and stretches them out. The Lord spreads out the earth with everything that grows on it. He gives breath to its people. He gives life to those who walk on it. He says to his servant,
  • English Standard Version - Thus says God, the Lord, who created the heavens and stretched them out, who spread out the earth and what comes from it, who gives breath to the people on it and spirit to those who walk in it:
  • New Living Translation - God, the Lord, created the heavens and stretched them out. He created the earth and everything in it. He gives breath to everyone, life to everyone who walks the earth. And it is he who says,
  • The Message - God’s Message, the God who created the cosmos, stretched out the skies, laid out the earth and all that grows from it, Who breathes life into earth’s people, makes them alive with his own life: “I am God. I have called you to live right and well. I have taken responsibility for you, kept you safe. I have set you among my people to bind them to me, and provided you as a lighthouse to the nations, To make a start at bringing people into the open, into light: opening blind eyes, releasing prisoners from dungeons, emptying the dark prisons. I am God. That’s my name. I don’t franchise my glory, don’t endorse the no-god idols. Take note: The earlier predictions of judgment have been fulfilled. I’m announcing the new salvation work. Before it bursts on the scene, I’m telling you all about it.”
  • Christian Standard Bible - This is what God, the Lord, says — who created the heavens and stretched them out, who spread out the earth and what comes from it, who gives breath to the people on it and spirit to those who walk on it  —
  • New American Standard Bible - This is what God the Lord says, Who created the heavens and stretched them out, Who spread out the earth and its offspring, Who gives breath to the people on it And spirit to those who walk in it:
  • New King James Version - Thus says God the Lord, Who created the heavens and stretched them out, Who spread forth the earth and that which comes from it, Who gives breath to the people on it, And spirit to those who walk on it:
  • Amplified Bible - This is what God the Lord says, He who created the heavens and stretched them out, Who spread out the earth and its produce, Who gives breath to the people on it And spirit to those who walk on it,
  • American Standard Version - Thus saith God Jehovah, he that created the heavens, and stretched them forth; he that spread abroad the earth and that which cometh out of it; he that giveth breath unto the people upon it, and spirit to them that walk therein:
  • King James Version - Thus saith God the Lord, he that created the heavens, and stretched them out; he that spread forth the earth, and that which cometh out of it; he that giveth breath unto the people upon it, and spirit to them that walk therein:
  • New English Translation - This is what the true God, the Lord, says – the one who created the sky and stretched it out, the one who fashioned the earth and everything that lives on it, the one who gives breath to the people on it, and life to those who live on it:
  • World English Bible - God Yahweh, he who created the heavens and stretched them out, he who spread out the earth and that which comes out of it, he who gives breath to its people and spirit to those who walk in it, says:
  • 新標點和合本 - 創造諸天,鋪張穹蒼, 將地和地所出的一併鋪開, 賜氣息給地上的眾人, 又賜靈性給行在其上之人的神耶和華, 他如此說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那創造諸天,鋪張穹蒼, 鋪開地與地的出產, 賜氣息給地上眾人, 賜生命給行走其上之人的 上帝耶和華如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那創造諸天,鋪張穹蒼, 鋪開地與地的出產, 賜氣息給地上眾人, 賜生命給行走其上之人的  神耶和華如此說:
  • 當代譯本 - 創造諸天、鋪展穹蒼、 鋪設大地和地上的一切、 賜給世人生命氣息的耶和華上帝說:
  • 聖經新譯本 - 那創造諸天,展開穹蒼, 鋪張大地和大地所出的一切, 賜氣息給地上的眾人, 又賜靈性給在地上行的人的 耶和華 神這樣說:
  • 呂振中譯本 - 那創造諸天,展開 穹蒼 , 將地和地所出的都鋪開, 賜氣息給地上 萬 族之民, 又 賜 靈性給行於地上的人的 上帝永恆主這麼說:
  • 中文標準譯本 - 神耶和華創造諸天,展開穹蒼, 鋪張地和地所出的一切, 又把氣息賜給地上的眾人, 把靈賜給行在其中的人—— 神耶和華如此說:
  • 現代標點和合本 - 創造諸天,鋪張穹蒼, 將地和地所出的一併鋪開, 賜氣息給地上的眾人, 又賜靈性給行在其上之人的神耶和華, 他如此說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝創造諸天、而展布之、鋪張大地、及其土產、以生氣賦億兆、以神性畀行於地上之人、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華上帝、創造穹蒼、使之張舒、奠定寰宇、使之生植、賦億兆以吹噓之氣、畀生民以活潑之神、今告厥僕曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主造諸天而張之、闢地及造其上之萬物、以生氣賦地上之生民、以靈性畀凡行於地者、今如是云、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice Dios, el Señor, el que creó y desplegó los cielos; el que expandió la tierra y todo lo que ella produce; el que da aliento al pueblo que la habita, y vida a los que en ella se mueven:
  • 현대인의 성경 - 하늘을 창조하여 펴시고 땅과 그 안에 있는 모든 것을 만드셨으며 세상 모든 사람들에게 생명과 호흡을 주시는 하나님 여호와께서 자기 종에게 말씀하신다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Бог, Господь, сотворивший небеса и разостлавший их, распростерший землю со всеми ее созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный Бог, сотворивший небеса и разостлавший их, распростёрший землю со всеми её созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный Бог, сотворивший небеса и разостлавший их, распростёрший землю со всеми её созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный Бог, сотворивший небеса и разостлавший их, распростёрший землю со всеми её созданиями, дающий дыхание народу на ней, жизнь тем, кто по ней ходит:
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que dit ╵l’Eternel Dieu qui a créé les cieux ╵et les a déployés, lui qui a disposé la terre ╵avec tout ce qu’elle produit, qui a donné la vie ╵aux hommes qui la peuplent et le souffle de vie ╵à ceux qui la parcourent :
  • リビングバイブル - 天を造ってそれを引き伸ばし、 地と地上のすべてのものを造り、 すべての人間にいのちと霊とを授けた、神である主が、 ご自分のしもべであるメシヤ(救い主)に、 こう語ります。
  • Nova Versão Internacional - É o que diz Deus, o Senhor, aquele que criou o céu e o estendeu, que espalhou a terra e tudo o que dela procede, que dá fôlego aos seus moradores e vida aos que andam nela:
  • Hoffnung für alle - Gott, der Herr, hat den Himmel geschaffen und ihn wie ein Zeltdach ausgespannt. Die Erde in ihrer ganzen Weite hat er gebildet, die Pflanzen ließ er hervorsprießen, und den Menschen hat er Leben und Atem gegeben. Und nun sagt er zu seinem Diener:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือพระดำรัสของพระเจ้าพระยาห์เวห์ พระองค์ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และคลี่มันออก ผู้ทรงแผ่แผ่นดินโลกและสรรพสิ่งที่บังเกิดจากโลก ผู้ประทานลมปราณแก่มนุษย์ และประทานชีวิตแก่ทุกคนในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า พระ​องค์​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​ให้​แผ่​กว้าง​ออก​ไป ผู้​แผ่​แผ่นดิน​โลก​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​อยู่​ใน​นั้น ผู้​ประทาน​ลม​หายใจ​แก่​ประชาชน​บน​โลก และ​ประทาน​วิญญาณ​แก่​บรรดา​ผู้​ที่​เดิน​อยู่​บน​นั้น กล่าว​ดังนี้​ว่า
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Thi Thiên 104:10 - Chúa làm suối tuôn trào trong thung lũng, các dòng sông lượn khúc giữa rặng đồi.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
  • Thi Thiên 104:18 - Các ngọn núi cao dành cho dê rừng và dốc núi cheo leo cho loài chuột đồng ẩn.
  • Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
  • Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
  • Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
  • Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
  • Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
圣经
资源
计划
奉献