Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • 新标点和合本 - 他们不知道,也不思想;因为耶和华闭住他们的眼,不能看见,塞住他们的心,不能明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们既无知,又不思想;因为耶和华蒙蔽他们的眼,使他们看不见,塞住他们的心,使他们不明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们既无知,又不思想;因为耶和华蒙蔽他们的眼,使他们看不见,塞住他们的心,使他们不明白。
  • 当代译本 - 他们愚昧无知,因为他们的眼睛被封住以致看不见,他们的心窍被塞住以致不明白。
  • 圣经新译本 - 他们并不知道,也不明白; 因为耶和华闭住他们的眼睛,使他们不能看见, 塞住他们的心,使他们不能明白。
  • 中文标准译本 - 这样的人不明白,也不领悟, 因为耶和华蒙蔽他们的眼使他们不能看见, 蒙蔽他们的心使他们不能明悟。
  • 现代标点和合本 - 他们不知道,也不思想,因为耶和华闭住他们的眼不能看见,塞住他们的心不能明白。
  • 和合本(拼音版) - 他们不知道、也不思想,因为耶和华闭住他们的眼不能看见,塞住他们的心不能明白。
  • New International Version - They know nothing, they understand nothing; their eyes are plastered over so they cannot see, and their minds closed so they cannot understand.
  • New International Reader's Version - People like that don’t even know what they are doing. Their eyes are shut so that they can’t see the truth. Their minds are closed so that they can’t understand it.
  • English Standard Version - They know not, nor do they discern, for he has shut their eyes, so that they cannot see, and their hearts, so that they cannot understand.
  • New Living Translation - Such stupidity and ignorance! Their eyes are closed, and they cannot see. Their minds are shut, and they cannot think.
  • The Message - Pretty stupid, wouldn’t you say? Don’t they have eyes in their heads? Are their brains working at all? Doesn’t it occur to them to say, “Half of this tree I used for firewood: I baked bread, roasted meat, and enjoyed a good meal. And now I’ve used the rest to make a repulsive no-god. Here I am praying to a stick of wood!”
  • Christian Standard Bible - Such people do not comprehend and cannot understand, for he has shut their eyes so they cannot see, and their minds so they cannot understand.
  • New American Standard Bible - They do not know, nor do they understand, for He has smeared over their eyes so that they cannot see, and their hearts so that they cannot comprehend.
  • New King James Version - They do not know nor understand; For He has shut their eyes, so that they cannot see, And their hearts, so that they cannot understand.
  • Amplified Bible - They do not know, nor do they understand, for God has muddied their eyes so that they cannot see, and their hearts (minds) as well so that they cannot understand.
  • American Standard Version - They know not, neither do they consider: for he hath shut their eyes, that they cannot see; and their hearts, that they cannot understand.
  • King James Version - They have not known nor understood: for he hath shut their eyes, that they cannot see; and their hearts, that they cannot understand.
  • New English Translation - They do not comprehend or understand, for their eyes are blind and cannot see; their minds do not discern.
  • World English Bible - They don’t know, neither do they consider: for he has shut their eyes, that they can’t see; and their hearts, that they can’t understand.
  • 新標點和合本 - 他們不知道,也不思想;因為耶和華閉住他們的眼,不能看見,塞住他們的心,不能明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們既無知,又不思想;因為耶和華蒙蔽他們的眼,使他們看不見,塞住他們的心,使他們不明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們既無知,又不思想;因為耶和華蒙蔽他們的眼,使他們看不見,塞住他們的心,使他們不明白。
  • 當代譯本 - 他們愚昧無知,因為他們的眼睛被封住以致看不見,他們的心竅被塞住以致不明白。
  • 聖經新譯本 - 他們並不知道,也不明白; 因為耶和華閉住他們的眼睛,使他們不能看見, 塞住他們的心,使他們不能明白。
  • 呂振中譯本 - 他們不知道,也不明白,因為他們的眼被塗抹了,以致不能看見,他們的心 蒙蔽 了,以致不能了解。
  • 中文標準譯本 - 這樣的人不明白,也不領悟, 因為耶和華蒙蔽他們的眼使他們不能看見, 蒙蔽他們的心使他們不能明悟。
  • 現代標點和合本 - 他們不知道,也不思想,因為耶和華閉住他們的眼不能看見,塞住他們的心不能明白。
  • 文理和合譯本 - 維彼不知不思、其目障翳不見、其心蒙蔽不明、
  • 文理委辦譯本 - 維彼不識不知、其目若塗以泥、其心不明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼不知不悟、目塗不見、心蔽不明、
  • Nueva Versión Internacional - No saben nada, no entienden nada; sus ojos están velados, y no ven; su mente está cerrada, y no entienden.
  • 현대인의 성경 - 그와 같은 사람들은 어리석고 무식하여 자기들이 하는 짓을 깨닫지 못하며 진리에 대한 눈과 마음이 어두워져 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они ничего не знают и ничего не понимают; их глаза закрыты, как и их умы, и поэтому они не могут понять.
  • Восточный перевод - Такие люди ничего не знают и ничего не понимают; они не видят, потому что их глаза застило, их умы закрыты – они не могут понять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такие люди ничего не знают и ничего не понимают; они не видят, потому что их глаза застило, их умы закрыты – они не могут понять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такие люди ничего не знают и ничего не понимают; они не видят, потому что их глаза застило, их умы закрыты – они не могут понять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont sans connaissance, ╵ils ne comprennent rien. On a bouché leurs yeux afin qu’ils ne voient pas, on a fermé leur cœur ╵afin qu’ils ne saisissent pas.
  • リビングバイブル - こんな愚かなことがあっていいのでしょうか。神は、見えないようにと彼らの目をふさぎ、理解できないようにと心を鈍くしました。
  • Nova Versão Internacional - Eles nada sabem, nada entendem; seus olhos estão tapados, não conseguem ver, e suas mentes estão fechadas, não conseguem entender.
  • Hoffnung für alle - Welche Verblendung, welche Unwissenheit! Die Augen dieser Götzendiener sind verklebt, sie sehen nichts! Ihr Herz ist abgestumpft, sie verstehen nichts!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่รู้ประสีประสา ไม่เข้าใจอะไร ตาของเขาถูกปิดจึงมองไม่เห็น ใจของเขาก็ถูกบังจึงไม่อาจเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​รู้​และ​ไม่​เห็น​แจ้ง เพราะ​เขา​ปิด​ตา จึง​ทำให้​มอง​ไม่​เห็น และ​ปิด​ใจ จึง​ทำให้​ไม่​เข้าใจ
交叉引用
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Châm Ngôn 28:5 - Người ác chẳng lưu tâm đến công lý, người tôn thờ Chúa Hằng Hữu biết rõ công lý là gì.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • 新标点和合本 - 他们不知道,也不思想;因为耶和华闭住他们的眼,不能看见,塞住他们的心,不能明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们既无知,又不思想;因为耶和华蒙蔽他们的眼,使他们看不见,塞住他们的心,使他们不明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们既无知,又不思想;因为耶和华蒙蔽他们的眼,使他们看不见,塞住他们的心,使他们不明白。
  • 当代译本 - 他们愚昧无知,因为他们的眼睛被封住以致看不见,他们的心窍被塞住以致不明白。
  • 圣经新译本 - 他们并不知道,也不明白; 因为耶和华闭住他们的眼睛,使他们不能看见, 塞住他们的心,使他们不能明白。
  • 中文标准译本 - 这样的人不明白,也不领悟, 因为耶和华蒙蔽他们的眼使他们不能看见, 蒙蔽他们的心使他们不能明悟。
  • 现代标点和合本 - 他们不知道,也不思想,因为耶和华闭住他们的眼不能看见,塞住他们的心不能明白。
  • 和合本(拼音版) - 他们不知道、也不思想,因为耶和华闭住他们的眼不能看见,塞住他们的心不能明白。
  • New International Version - They know nothing, they understand nothing; their eyes are plastered over so they cannot see, and their minds closed so they cannot understand.
  • New International Reader's Version - People like that don’t even know what they are doing. Their eyes are shut so that they can’t see the truth. Their minds are closed so that they can’t understand it.
  • English Standard Version - They know not, nor do they discern, for he has shut their eyes, so that they cannot see, and their hearts, so that they cannot understand.
  • New Living Translation - Such stupidity and ignorance! Their eyes are closed, and they cannot see. Their minds are shut, and they cannot think.
  • The Message - Pretty stupid, wouldn’t you say? Don’t they have eyes in their heads? Are their brains working at all? Doesn’t it occur to them to say, “Half of this tree I used for firewood: I baked bread, roasted meat, and enjoyed a good meal. And now I’ve used the rest to make a repulsive no-god. Here I am praying to a stick of wood!”
  • Christian Standard Bible - Such people do not comprehend and cannot understand, for he has shut their eyes so they cannot see, and their minds so they cannot understand.
  • New American Standard Bible - They do not know, nor do they understand, for He has smeared over their eyes so that they cannot see, and their hearts so that they cannot comprehend.
  • New King James Version - They do not know nor understand; For He has shut their eyes, so that they cannot see, And their hearts, so that they cannot understand.
  • Amplified Bible - They do not know, nor do they understand, for God has muddied their eyes so that they cannot see, and their hearts (minds) as well so that they cannot understand.
  • American Standard Version - They know not, neither do they consider: for he hath shut their eyes, that they cannot see; and their hearts, that they cannot understand.
  • King James Version - They have not known nor understood: for he hath shut their eyes, that they cannot see; and their hearts, that they cannot understand.
  • New English Translation - They do not comprehend or understand, for their eyes are blind and cannot see; their minds do not discern.
  • World English Bible - They don’t know, neither do they consider: for he has shut their eyes, that they can’t see; and their hearts, that they can’t understand.
  • 新標點和合本 - 他們不知道,也不思想;因為耶和華閉住他們的眼,不能看見,塞住他們的心,不能明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們既無知,又不思想;因為耶和華蒙蔽他們的眼,使他們看不見,塞住他們的心,使他們不明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們既無知,又不思想;因為耶和華蒙蔽他們的眼,使他們看不見,塞住他們的心,使他們不明白。
  • 當代譯本 - 他們愚昧無知,因為他們的眼睛被封住以致看不見,他們的心竅被塞住以致不明白。
  • 聖經新譯本 - 他們並不知道,也不明白; 因為耶和華閉住他們的眼睛,使他們不能看見, 塞住他們的心,使他們不能明白。
  • 呂振中譯本 - 他們不知道,也不明白,因為他們的眼被塗抹了,以致不能看見,他們的心 蒙蔽 了,以致不能了解。
  • 中文標準譯本 - 這樣的人不明白,也不領悟, 因為耶和華蒙蔽他們的眼使他們不能看見, 蒙蔽他們的心使他們不能明悟。
  • 現代標點和合本 - 他們不知道,也不思想,因為耶和華閉住他們的眼不能看見,塞住他們的心不能明白。
  • 文理和合譯本 - 維彼不知不思、其目障翳不見、其心蒙蔽不明、
  • 文理委辦譯本 - 維彼不識不知、其目若塗以泥、其心不明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼不知不悟、目塗不見、心蔽不明、
  • Nueva Versión Internacional - No saben nada, no entienden nada; sus ojos están velados, y no ven; su mente está cerrada, y no entienden.
  • 현대인의 성경 - 그와 같은 사람들은 어리석고 무식하여 자기들이 하는 짓을 깨닫지 못하며 진리에 대한 눈과 마음이 어두워져 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они ничего не знают и ничего не понимают; их глаза закрыты, как и их умы, и поэтому они не могут понять.
  • Восточный перевод - Такие люди ничего не знают и ничего не понимают; они не видят, потому что их глаза застило, их умы закрыты – они не могут понять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такие люди ничего не знают и ничего не понимают; они не видят, потому что их глаза застило, их умы закрыты – они не могут понять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такие люди ничего не знают и ничего не понимают; они не видят, потому что их глаза застило, их умы закрыты – они не могут понять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont sans connaissance, ╵ils ne comprennent rien. On a bouché leurs yeux afin qu’ils ne voient pas, on a fermé leur cœur ╵afin qu’ils ne saisissent pas.
  • リビングバイブル - こんな愚かなことがあっていいのでしょうか。神は、見えないようにと彼らの目をふさぎ、理解できないようにと心を鈍くしました。
  • Nova Versão Internacional - Eles nada sabem, nada entendem; seus olhos estão tapados, não conseguem ver, e suas mentes estão fechadas, não conseguem entender.
  • Hoffnung für alle - Welche Verblendung, welche Unwissenheit! Die Augen dieser Götzendiener sind verklebt, sie sehen nichts! Ihr Herz ist abgestumpft, sie verstehen nichts!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่รู้ประสีประสา ไม่เข้าใจอะไร ตาของเขาถูกปิดจึงมองไม่เห็น ใจของเขาก็ถูกบังจึงไม่อาจเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​รู้​และ​ไม่​เห็น​แจ้ง เพราะ​เขา​ปิด​ตา จึง​ทำให้​มอง​ไม่​เห็น และ​ปิด​ใจ จึง​ทำให้​ไม่​เข้าใจ
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Châm Ngôn 28:5 - Người ác chẳng lưu tâm đến công lý, người tôn thờ Chúa Hằng Hữu biết rõ công lý là gì.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献