Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 凡制造偶像的都必抱愧蒙羞, 都要一同归于惭愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 制造偶像的都要抱愧蒙羞, 他们要一同归于惭愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 制造偶像的都要抱愧蒙羞, 他们要一同归于惭愧。
  • 当代译本 - 制造偶像的都必蒙羞受辱, 一同陷入耻辱。
  • 圣经新译本 - 制造偶像的都必蒙羞受辱, 都要一同归于羞愧。
  • 中文标准译本 - 所有制造偶像的工匠都必蒙羞受辱, 一同羞愧离去。
  • 现代标点和合本 - 凡制造偶像的,都必抱愧蒙羞, 都要一同归于惭愧。
  • 和合本(拼音版) - 凡制造偶像的都必抱愧蒙羞, 都要一同归于惭愧。
  • New International Version - All the makers of idols will be put to shame and disgraced; they will go off into disgrace together.
  • New International Reader's Version - All those who make statues of gods will be put to shame. They will be dishonored. They will be led away in shame together.
  • English Standard Version - All of them are put to shame and confounded; the makers of idols go in confusion together.
  • New Living Translation - All craftsmen who make idols will be humiliated. They will all be disgraced together.
  • Christian Standard Bible - All of them are put to shame, even humiliated; the makers of idols go in humiliation together.
  • New American Standard Bible - They will be put to shame and even humiliated, all of them; The manufacturers of idols will go away together in humiliation.
  • New King James Version - They shall be ashamed And also disgraced, all of them; They shall go in confusion together, Who are makers of idols.
  • Amplified Bible - They will be put to shame and also humiliated, all of them; They who make idols will go away together in humiliation.
  • American Standard Version - They shall be put to shame, yea, confounded, all of them; they shall go into confusion together that are makers of idols.
  • King James Version - They shall be ashamed, and also confounded, all of them: they shall go to confusion together that are makers of idols.
  • New English Translation - They will all be ashamed and embarrassed; those who fashion idols will all be humiliated.
  • World English Bible - They will be disappointed, yes, confounded, all of them. Those who are makers of idols will go into confusion together.
  • 新標點和合本 - 凡製造偶像的都必抱愧蒙羞, 都要一同歸於慚愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 製造偶像的都要抱愧蒙羞, 他們要一同歸於慚愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 製造偶像的都要抱愧蒙羞, 他們要一同歸於慚愧。
  • 當代譯本 - 製造偶像的都必蒙羞受辱, 一同陷入恥辱。
  • 聖經新譯本 - 製造偶像的都必蒙羞受辱, 都要一同歸於羞愧。
  • 呂振中譯本 - 製作偶像的匠人必失望狼狽, 一概同歸於絕望。
  • 中文標準譯本 - 所有製造偶像的工匠都必蒙羞受辱, 一同羞愧離去。
  • 現代標點和合本 - 凡製造偶像的,都必抱愧蒙羞, 都要一同歸於慚愧。
  • 文理和合譯本 - 凡作偶像者、必蒙羞恥、同懷愧怍、
  • 文理委辦譯本 - 凡作偶像者、必生愧怍、必駭而奔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡作偶像者、必羞恥慚愧、同生愧怍而退、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que hacen ídolos serán avergonzados y humillados, y juntos marcharán con su humillación.
  • 현대인의 성경 - 우상을 만드는 자는 다 부끄러움과 수치를 당할 것이지만
  • Новый Русский Перевод - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • Восточный перевод - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fabricants d’idoles sont honteux et confus, ils s’en vont tous ensemble ╵couverts d’opprobre.
  • リビングバイブル - 偶像を拝む者たちはみな失望し、恥を見ます。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que fazem ídolos serão envergonhados e constrangidos; juntos cairão em constrangimento.
  • Hoffnung für alle - Schämen müssen sich alle, die Götterstatuen anfertigen! Sie enden mit Schimpf und Schande.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ทำรูปเคารพจะอัปยศอดสู พวกเขาจะอับอายขายหน้าไปด้วยกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​สร้าง​รูป​เคารพ​จะ​ต้อง​อับอาย​และ​อดสู พวก​เขา​จะ​สับสน​ไป​ด้วย​กัน
交叉引用
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 凡制造偶像的都必抱愧蒙羞, 都要一同归于惭愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 制造偶像的都要抱愧蒙羞, 他们要一同归于惭愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 制造偶像的都要抱愧蒙羞, 他们要一同归于惭愧。
  • 当代译本 - 制造偶像的都必蒙羞受辱, 一同陷入耻辱。
  • 圣经新译本 - 制造偶像的都必蒙羞受辱, 都要一同归于羞愧。
  • 中文标准译本 - 所有制造偶像的工匠都必蒙羞受辱, 一同羞愧离去。
  • 现代标点和合本 - 凡制造偶像的,都必抱愧蒙羞, 都要一同归于惭愧。
  • 和合本(拼音版) - 凡制造偶像的都必抱愧蒙羞, 都要一同归于惭愧。
  • New International Version - All the makers of idols will be put to shame and disgraced; they will go off into disgrace together.
  • New International Reader's Version - All those who make statues of gods will be put to shame. They will be dishonored. They will be led away in shame together.
  • English Standard Version - All of them are put to shame and confounded; the makers of idols go in confusion together.
  • New Living Translation - All craftsmen who make idols will be humiliated. They will all be disgraced together.
  • Christian Standard Bible - All of them are put to shame, even humiliated; the makers of idols go in humiliation together.
  • New American Standard Bible - They will be put to shame and even humiliated, all of them; The manufacturers of idols will go away together in humiliation.
  • New King James Version - They shall be ashamed And also disgraced, all of them; They shall go in confusion together, Who are makers of idols.
  • Amplified Bible - They will be put to shame and also humiliated, all of them; They who make idols will go away together in humiliation.
  • American Standard Version - They shall be put to shame, yea, confounded, all of them; they shall go into confusion together that are makers of idols.
  • King James Version - They shall be ashamed, and also confounded, all of them: they shall go to confusion together that are makers of idols.
  • New English Translation - They will all be ashamed and embarrassed; those who fashion idols will all be humiliated.
  • World English Bible - They will be disappointed, yes, confounded, all of them. Those who are makers of idols will go into confusion together.
  • 新標點和合本 - 凡製造偶像的都必抱愧蒙羞, 都要一同歸於慚愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 製造偶像的都要抱愧蒙羞, 他們要一同歸於慚愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 製造偶像的都要抱愧蒙羞, 他們要一同歸於慚愧。
  • 當代譯本 - 製造偶像的都必蒙羞受辱, 一同陷入恥辱。
  • 聖經新譯本 - 製造偶像的都必蒙羞受辱, 都要一同歸於羞愧。
  • 呂振中譯本 - 製作偶像的匠人必失望狼狽, 一概同歸於絕望。
  • 中文標準譯本 - 所有製造偶像的工匠都必蒙羞受辱, 一同羞愧離去。
  • 現代標點和合本 - 凡製造偶像的,都必抱愧蒙羞, 都要一同歸於慚愧。
  • 文理和合譯本 - 凡作偶像者、必蒙羞恥、同懷愧怍、
  • 文理委辦譯本 - 凡作偶像者、必生愧怍、必駭而奔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡作偶像者、必羞恥慚愧、同生愧怍而退、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que hacen ídolos serán avergonzados y humillados, y juntos marcharán con su humillación.
  • 현대인의 성경 - 우상을 만드는 자는 다 부끄러움과 수치를 당할 것이지만
  • Новый Русский Перевод - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • Восточный перевод - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто делает идолов, будут постыжены и опозорены; в бесчестие отойдут они все вместе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fabricants d’idoles sont honteux et confus, ils s’en vont tous ensemble ╵couverts d’opprobre.
  • リビングバイブル - 偶像を拝む者たちはみな失望し、恥を見ます。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que fazem ídolos serão envergonhados e constrangidos; juntos cairão em constrangimento.
  • Hoffnung für alle - Schämen müssen sich alle, die Götterstatuen anfertigen! Sie enden mit Schimpf und Schande.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ทำรูปเคารพจะอัปยศอดสู พวกเขาจะอับอายขายหน้าไปด้วยกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​สร้าง​รูป​เคารพ​จะ​ต้อง​อับอาย​และ​อดสู พวก​เขา​จะ​สับสน​ไป​ด้วย​กัน
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
圣经
资源
计划
奉献