逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- 新标点和合本 - 惟有以色列必蒙耶和华的拯救, 得永远的救恩。 你们必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世无尽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有以色列必蒙耶和华拯救, 得永远的救恩。 你们必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世无尽。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟有以色列必蒙耶和华拯救, 得永远的救恩。 你们必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世无尽。
- 当代译本 - 但以色列必蒙耶和华拯救, 享受永远的救恩, 永远不会再蒙羞受辱。
- 圣经新译本 - 唯有以色列必靠着耶和华得救, 得着永远的拯救; 你们必不蒙羞,也不受辱,直到永远。
- 中文标准译本 - 但以色列必蒙耶和华的拯救——永远的救恩; 你们必不致蒙羞受辱,直到永永远远。
- 现代标点和合本 - 唯有以色列必蒙耶和华的拯救, 得永远的救恩。 你们必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世无尽。
- 和合本(拼音版) - 惟有以色列必蒙耶和华的拯救, 得永远的救恩。 你们必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世无尽。
- New International Version - But Israel will be saved by the Lord with an everlasting salvation; you will never be put to shame or disgraced, to ages everlasting.
- New International Reader's Version - But the Lord will save Israel. He will save them forever. They will never be put to shame or dishonored. That will be true for all time to come.
- English Standard Version - But Israel is saved by the Lord with everlasting salvation; you shall not be put to shame or confounded to all eternity.
- New Living Translation - But the Lord will save the people of Israel with eternal salvation. Throughout everlasting ages, they will never again be humiliated and disgraced.
- Christian Standard Bible - Israel will be saved by the Lord with an everlasting salvation; you will not be put to shame or humiliated for all eternity.
- New American Standard Bible - Israel has been saved by the Lord With an everlasting salvation; You will not be put to shame or humiliated To all eternity.
- New King James Version - But Israel shall be saved by the Lord With an everlasting salvation; You shall not be ashamed or disgraced Forever and ever.
- Amplified Bible - Israel has been saved by the Lord With an everlasting salvation; You will not be put to shame or humiliated for all eternity.
- American Standard Version - But Israel shall be saved by Jehovah with an everlasting salvation: ye shall not be put to shame nor confounded world without end.
- King James Version - But Israel shall be saved in the Lord with an everlasting salvation: ye shall not be ashamed nor confounded world without end.
- New English Translation - Israel will be delivered once and for all by the Lord; you will never again be ashamed or humiliated.
- World English Bible - Israel will be saved by Yahweh with an everlasting salvation. You will not be disappointed nor confounded to ages everlasting.
- 新標點和合本 - 惟有以色列必蒙耶和華的拯救, 得永遠的救恩。 你們必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世無盡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有以色列必蒙耶和華拯救, 得永遠的救恩。 你們必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世無盡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟有以色列必蒙耶和華拯救, 得永遠的救恩。 你們必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世無盡。
- 當代譯本 - 但以色列必蒙耶和華拯救, 享受永遠的救恩, 永遠不會再蒙羞受辱。
- 聖經新譯本 - 唯有以色列必靠著耶和華得救, 得著永遠的拯救; 你們必不蒙羞,也不受辱,直到永遠。
- 呂振中譯本 - 但 以色列 卻要靠着永遠的救恩 在永恆主裏蒙拯救: 你們必不失望,不狼狽, 直到永永遠遠。
- 中文標準譯本 - 但以色列必蒙耶和華的拯救——永遠的救恩; 你們必不致蒙羞受辱,直到永永遠遠。
- 現代標點和合本 - 唯有以色列必蒙耶和華的拯救, 得永遠的救恩。 你們必不蒙羞,也不抱愧, 直到永世無盡。
- 文理和合譯本 - 惟以色列必蒙耶和華之永救、不蒙羞、不抱愧、歷世靡暨、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華必救以色列族、不使愧怍、永錫綏祉、歷世靡暨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 以色列 人、恃主永蒙拯救、不羞恥、不慚愧、永世靡暨、○
- Nueva Versión Internacional - Pero Israel será salvada por el Señor con salvación eterna; y nunca más volverá a ser avergonzada ni humillada.
- 현대인의 성경 - 이스라엘은 영원히 여호와의 구원을 받아 수치나 부끄러움을 당하는 일이 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но Господь спасет Израиль, вечным спасением; не постыдитесь и не опозоритесь вы во веки и веки.
- Восточный перевод - Но Вечный спасёт Исраил, даст спасение навеки; не постыдитесь и не опозоритесь вы во веки и веки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный спасёт Исраил, даст спасение навеки; не постыдитесь и не опозоритесь вы во веки и веки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный спасёт Исроил, даст спасение навеки; не постыдитесь и не опозоритесь вы во веки и веки.
- La Bible du Semeur 2015 - Israël, pour toujours, ╵sera sauvé par l’Eternel et vous ne serez plus jamais ni honteux ni confus.
- リビングバイブル - しかしイスラエルは、主の永遠の救いを手に入れます。 彼らはいつまでも神を信じ、 一度も期待を裏切られません。
- Nova Versão Internacional - Mas Israel será salvo pelo Senhor com uma salvação eterna; vocês jamais serão envergonhados ou constrangidos, por toda a eternidade.
- Hoffnung für alle - Israel aber wird für alle Zeiten vom Herrn gerettet. Nie mehr müsst ihr euch schämen, in alle Ewigkeit werdet ihr bestehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนอิสราเอลนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงช่วยกู้ ด้วยความรอดนิรันดร์ เจ้าจะไม่ต้องอับอายขายหน้าเลย ตลอดไปทุกชั่วอายุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่อิสราเอลได้รับความรอดจากพระผู้เป็นเจ้า ด้วยความรอดพ้นอันเป็นนิรันดร์ เจ้าจะไม่ประสบกับความอับอาย หรืออดสูชั่วกัปชั่วกัลป์
交叉引用
- Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
- Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
- Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
- Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Y-sai 29:22 - Đó là tại sao Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu chuộc Áp-ra-ham, đã nói với người Ít-ra-ên rằng: “Dân Ta sẽ không còn hổ thẹn hay mặt mày tái xanh nữa.
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
- Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
- Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”