逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- 新标点和合本 - 地极的人都当仰望我, 就必得救; 因为我是 神,再没有别神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “地的四极都当转向我, 就必得救; 因为我是上帝,再没有别的。
- 和合本2010(神版-简体) - “地的四极都当转向我, 就必得救; 因为我是 神,再没有别的。
- 当代译本 - 普世的人啊,归向我吧, 你们必蒙拯救, 因为我是独一无二的上帝。
- 圣经新译本 - 全地的人哪!你们都要归向我,都要得救。 因为我是 神,再没有别的 神。
- 中文标准译本 - 所有地极的人哪, 你们当转向我,就必得救! 因为我是神,别无其二。
- 现代标点和合本 - 地极的人都当仰望我, 就必得救, 因为我是神,再没有别神。
- 和合本(拼音版) - 地极的人都当仰望我, 就必得救, 因为我是上帝,再没有别神。
- New International Version - “Turn to me and be saved, all you ends of the earth; for I am God, and there is no other.
- New International Reader's Version - “All you who live anywhere on earth, turn to me and be saved. I am God. There is no other God.
- English Standard Version - “Turn to me and be saved, all the ends of the earth! For I am God, and there is no other.
- New Living Translation - Let all the world look to me for salvation! For I am God; there is no other.
- Christian Standard Bible - Turn to me and be saved, all the ends of the earth. For I am God, and there is no other.
- New American Standard Bible - Turn to Me and be saved, all the ends of the earth; For I am God, and there is no other.
- New King James Version - “Look to Me, and be saved, All you ends of the earth! For I am God, and there is no other.
- Amplified Bible - Turn to Me and be saved, all the ends of the earth; For I am God, and there is no other.
- American Standard Version - Look unto me, and be ye saved, all the ends of the earth; for I am God, and there is none else.
- King James Version - Look unto me, and be ye saved, all the ends of the earth: for I am God, and there is none else.
- New English Translation - Turn to me so you can be delivered, all you who live in the earth’s remote regions! For I am God, and I have no peer.
- World English Bible - “Look to me, and be saved, all the ends of the earth; for I am God, and there is no other.
- 新標點和合本 - 地極的人都當仰望我, 就必得救; 因為我是神,再沒有別神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「地的四極都當轉向我, 就必得救; 因為我是上帝,再沒有別的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「地的四極都當轉向我, 就必得救; 因為我是 神,再沒有別的。
- 當代譯本 - 普世的人啊,歸向我吧, 你們必蒙拯救, 因為我是獨一無二的上帝。
- 聖經新譯本 - 全地的人哪!你們都要歸向我,都要得救。 因為我是 神,再沒有別的 神。
- 呂振中譯本 - 『地的四極,面向着我來得救吧! 因為只有我是上帝,再沒有別的 神 :
- 中文標準譯本 - 所有地極的人哪, 你們當轉向我,就必得救! 因為我是神,別無其二。
- 現代標點和合本 - 地極的人都當仰望我, 就必得救, 因為我是神,再沒有別神。
- 文理和合譯本 - 地極之民、其仰望我、以獲拯救、我乃上帝、我外無他、
- 文理委辦譯本 - 地之四極、望予以獲救、我乃上帝、我外無他。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居地極之民、爾當仰望我以得救、我乃天主、我之外無他、
- Nueva Versión Internacional - »Vuelvan a mí y sean salvos, todos los confines de la tierra, porque yo soy Dios, y no hay ningún otro.
- 현대인의 성경 - “세상 모든 사람들아, 나를 바라보아라. 그러면 구원을 얻을 것이다. 나는 하나님이며 나 외에는 다른 신이 없다.
- Новый Русский Перевод - Обратитесь ко Мне и будете спасены, все края земли, потому что Я – Бог, и другого нет.
- Восточный перевод - Обратитесь ко Мне и будете спасены, все края земли, потому что Я – Бог, и другого нет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обратитесь ко Мне и будете спасены, все края земли, потому что Я – Бог, и другого нет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обратитесь ко Мне и будете спасены, все края земли, потому что Я – Бог, и другого нет.
- La Bible du Semeur 2015 - Tournez-vous donc vers moi, ╵et vous serez sauvés, vous tous qui habitez ╵les confins de la terre ! Car moi seul je suis Dieu, il n’y en a pas d’autre.
- リビングバイブル - すべての人々よ、わたしだけが神なのだから、 わたしを仰ぎ見て救われなさい。
- Nova Versão Internacional - “Voltem-se para mim e sejam salvos, todos vocês, confins da terra; pois eu sou Deus, e não há nenhum outro.
- Hoffnung für alle - Kommt zu mir und lasst euch retten, ihr Menschen aus allen Winkeln der Erde! Denn ich bin der einzige Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มวลมนุษย์ทั่วโลก จงหันมาหาเราและรับการช่วยให้รอด เพราะเราเป็นพระเจ้า และไม่มีพระเจ้าอื่นใดอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั่วทุกแหล่งหล้าเอ๋ย จงหันเข้าหาเรา และรับความรอดเถิด เพราะเราคือพระเจ้า และไม่มีผู้อื่นอีก
交叉引用
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
- Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”