逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- 新标点和合本 - 我是耶和华,在我以外并没有别神; 除了我以外再没有 神。 你虽不认识我, 我必给你束腰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华,再没有别的了; 除了我以外再没有上帝。 你虽不认识我, 我必给你束腰。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华,再没有别的了; 除了我以外再没有 神。 你虽不认识我, 我必给你束腰。
- 当代译本 - 我是独一无二的耶和华, 除我以外再没有上帝。 虽然你不认识我, 但我还是赐你力量。
- 圣经新译本 - “我是耶和华,再没有别的神了; 除了我以外,并没有真神; 你虽然不认识我,我必坚固你,
- 中文标准译本 - 我是耶和华,别无其二; 除我以外没有神。 你虽然不认识我, 我却装备你;
- 现代标点和合本 - ‘我是耶和华,在我以外并没有别神, 除了我以外再没有神。 你虽不认识我, 我必给你束腰,
- 和合本(拼音版) - 我是耶和华, 在我以外并没有别神。 除了我以外再没有上帝。 你虽不认识我, 我必给你束腰。
- New International Version - I am the Lord, and there is no other; apart from me there is no God. I will strengthen you, though you have not acknowledged me,
- New International Reader's Version - I am the Lord. There is no other Lord. I am the one and only God. You do not know anything about me. But I will make you strong.
- English Standard Version - I am the Lord, and there is no other, besides me there is no God; I equip you, though you do not know me,
- New Living Translation - I am the Lord; there is no other God. I have equipped you for battle, though you don’t even know me,
- Christian Standard Bible - I am the Lord, and there is no other; there is no God but me. I will strengthen you, though you do not know me,
- New American Standard Bible - I am the Lord, and there is no one else; There is no God except Me. I will arm you, though you have not known Me,
- New King James Version - I am the Lord, and there is no other; There is no God besides Me. I will gird you, though you have not known Me,
- Amplified Bible - I am the Lord, and there is no one else; There is no God except Me. I will embrace and arm you, though you have not known Me,
- American Standard Version - I am Jehovah, and there is none else; besides me there is no God. I will gird thee, though thou hast not known me;
- King James Version - I am the Lord, and there is none else, there is no God beside me: I girded thee, though thou hast not known me:
- New English Translation - I am the Lord, I have no peer, there is no God but me. I arm you for battle, even though you do not recognize me.
- World English Bible - I am Yahweh, and there is no one else. Besides me, there is no God. I will strengthen you, though you have not known me,
- 新標點和合本 - 我是耶和華,在我以外並沒有別神; 除了我以外再沒有神。 你雖不認識我, 我必給你束腰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華,再沒有別的了; 除了我以外再沒有上帝。 你雖不認識我, 我必給你束腰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華,再沒有別的了; 除了我以外再沒有 神。 你雖不認識我, 我必給你束腰。
- 當代譯本 - 我是獨一無二的耶和華, 除我以外再沒有上帝。 雖然你不認識我, 但我還是賜你力量。
- 聖經新譯本 - “我是耶和華,再沒有別的神了; 除了我以外,並沒有真神; 你雖然不認識我,我必堅固你,
- 呂振中譯本 - 我乃是永恆主,再沒有 別的神 了; 除了我以外、並沒有上帝; 你雖不認識我,我還給你束腰,
- 中文標準譯本 - 我是耶和華,別無其二; 除我以外沒有神。 你雖然不認識我, 我卻裝備你;
- 現代標點和合本 - 『我是耶和華,在我以外並沒有別神, 除了我以外再沒有神。 你雖不認識我, 我必給你束腰,
- 文理和合譯本 - 我乃耶和華、我外無他、別無上帝、爾雖未識我、我必束爾腰、
- 文理委辦譯本 - 爾雖不知予、我賜爾力、我耶和華獨為上帝、其外無他、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主、我之外無神可敬、我之外別無天主、爾雖不識我、我亦堅固爾、
- Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor, y no hay otro; fuera de mí no hay ningún Dios. Aunque tú no me conoces, te fortaleceré,
- 현대인의 성경 - 나는 여호와이며 나 외에는 다른 신이 없다. 네가 나를 알지 못하여도 나는 네가 필요로 하는 힘을 너에게 주어
- Новый Русский Перевод - Я – Господь, и другого нет; нет Бога кроме Меня. Я укреплю тебя, хотя ты Меня и не знаешь,
- Восточный перевод - Я – Вечный, и другого нет; нет Бога кроме Меня. Я укреплю тебя, хотя ты Меня и не знаешь,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, и другого нет; нет Бога кроме Меня. Я укреплю тебя, хотя ты Меня и не знаешь,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, и другого нет; нет Бога кроме Меня. Я укреплю тебя, хотя ты Меня и не знаешь,
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’Eternel, il n’y en a pas d’autre, non, en dehors de moi, ╵il n’y a pas de Dieu. Je t’ai doté de force sans que tu me connaisses,
- リビングバイブル - わたしは主である。 わたしのほかに神はいない。 たとえあなたがわたしを知らなくても、 わたしはあなたを強くし、 どの戦いにも勝利を得させる。
- Nova Versão Internacional - Eu sou o Senhor, e não há nenhum outro; além de mim não há Deus. Eu o fortalecerei, ainda que você não tenha me admitido,
- Hoffnung für alle - Ich bin der Herr, ich allein. Außer mir gibt es keinen Gott. Ich rüste dich aus für deinen Eroberungszug, auch wenn du mich nicht kennst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระยาห์เวห์ ไม่มีใครอื่น นอกจากเราแล้ว ไม่มีพระเจ้าอื่นใด เราจะทำให้เจ้าเข้มแข็งขึ้น แม้ว่าเจ้าจะไม่รู้จักเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราคือพระผู้เป็นเจ้า และไม่มีผู้อื่นอีก นอกจากเราแล้ว ไม่มีพระเจ้า เราเตรียมเจ้าให้พร้อม แม้ว่าเจ้าจะไม่เคยรู้จักเราก็ตาม
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
- Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
- Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
- Y-sai 22:21 - Ta sẽ mặc cho người áo dài hoàng tộc của ngươi và cho người danh hiệu và quyền lực của ngươi. Người sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
- Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
- Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
- Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
- Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- 1 Các Vua 8:60 - Như vậy, khắp đất mới biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có Đức Chúa Trời nào khác.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”