Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • 新标点和合本 - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,也必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,就必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,就必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 当代译本 - 我从东方召来鸷鸟, 从遥远的地方召人来成就我的计划。 我言出必行, 我所谋必成。
  • 圣经新译本 - 我把鸷鸟从日出之地召来, 就是把成就我计划的人从远方召来。 我不但说了,而且也要使我的话实现; 我不但计划好了,而且也必实行。
  • 中文标准译本 - 我要把猛禽从东方召来, 把成就我筹算的人从遥远之地召来。 我已经说出,就必定使之实现; 我计划了,就必定实行。
  • 现代标点和合本 - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,也必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 和合本(拼音版) - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,也必成就; 我已谋定,也必作成。
  • New International Version - From the east I summon a bird of prey; from a far-off land, a man to fulfill my purpose. What I have said, that I will bring about; what I have planned, that I will do.
  • New International Reader's Version - I will send for a man from the east to carry out my plan. From a land far away, he will come like a bird that kills its food. I will bring about what I have said. I will do what I have planned.
  • English Standard Version - calling a bird of prey from the east, the man of my counsel from a far country. I have spoken, and I will bring it to pass; I have purposed, and I will do it.
  • New Living Translation - I will call a swift bird of prey from the east— a leader from a distant land to come and do my bidding. I have said what I would do, and I will do it.
  • Christian Standard Bible - I call a bird of prey from the east, a man for my purpose from a far country. Yes, I have spoken; so I will also bring it about. I have planned it; I will also do it.
  • New American Standard Bible - Calling a bird of prey from the east, The man of My purpose from a distant country. Truly I have spoken; truly I will bring it to pass. I have planned it, I will certainly do it.
  • New King James Version - Calling a bird of prey from the east, The man who executes My counsel, from a far country. Indeed I have spoken it; I will also bring it to pass. I have purposed it; I will also do it.
  • Amplified Bible - Calling a bird of prey from the east, From a far country, the man (Cyrus) of My purpose. Truly I have spoken; truly I will bring it to pass. I have planned it, be assured I will do it.
  • American Standard Version - calling a ravenous bird from the east, the man of my counsel from a far country; yea, I have spoken, I will also bring it to pass; I have purposed, I will also do it.
  • King James Version - Calling a ravenous bird from the east, the man that executeth my counsel from a far country: yea, I have spoken it, I will also bring it to pass; I have purposed it, I will also do it.
  • New English Translation - who summons an eagle from the east, from a distant land, one who carries out my plan. Yes, I have decreed, yes, I will bring it to pass; I have formulated a plan, yes, I will carry it out.
  • World English Bible - I call a ravenous bird from the east, the man of my counsel from a far country. Yes, I have spoken. I will also bring it to pass. I have planned. I will also do it.
  • 新標點和合本 - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,也必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,就必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,就必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 當代譯本 - 我從東方召來鷙鳥, 從遙遠的地方召人來成就我的計劃。 我言出必行, 我所謀必成。
  • 聖經新譯本 - 我把鷙鳥從日出之地召來, 就是把成就我計劃的人從遠方召來。 我不但說了,而且也要使我的話實現; 我不但計劃好了,而且也必實行。
  • 呂振中譯本 - 就是召鷙鳥從東方 而來 , 召 我計畫中的人從遠地 而到 。 我已說出,我必實現; 我已制定,我必作成。
  • 中文標準譯本 - 我要把猛禽從東方召來, 把成就我籌算的人從遙遠之地召來。 我已經說出,就必定使之實現; 我計劃了,就必定實行。
  • 現代標點和合本 - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,也必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 文理和合譯本 - 召彼鷙鳥、至自東方、成我謀者、來自遠地、我既言之、亦必行之、我既定之、亦必成之、
  • 文理委辦譯本 - 召彼鷙鳥、至自東土、我所簡者、來自遠方、我言已出、必踐之、我意已定、必成之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 召彼鷙鳥、至自東土、召我所命定之人、來自遠方、我言既出必成之、我謀既定必行之、
  • Nueva Versión Internacional - Del oriente llamo al ave de rapiña; de tierra distante, al hombre que cumplirá mi propósito. Lo que he dicho, haré que se cumpla; lo que he planeado, lo realizaré.
  • 현대인의 성경 - 내가 멀리 동방에서 내 뜻을 이룰 독수리 같은 자를 부를 것이다. 내가 말하고 계획한 것이니 분명히 이루고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - С востока зову Я хищную птицу, из далекой страны – человека, исполнить Мой замысел. То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • Восточный перевод - С востока зову Я хищную птицу, из далёкой страны – человека, исполнить Мой замысел . То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С востока зову Я хищную птицу, из далёкой страны – человека, исполнить Мой замысел . То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С востока зову Я хищную птицу, из далёкой страны – человека, исполнить Мой замысел . То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’appelle de l’orient un oiseau de proie , d’un pays éloigné, ╵l’homme prévu par mes desseins. Ce que j’ai déclaré, je le fais arriver, ce que j’ai résolu, je l’exécuterai.
  • リビングバイブル - 東から猛禽を、遠い地からクロスを呼ぶ。 彼は来て、わたしが言っておいたことを行う。 わたしは、すると言ったことは必ず実行する。
  • Nova Versão Internacional - Do oriente convoco uma ave de rapina; de uma terra bem distante, um homem para cumprir o meu propósito. O que eu disse, isso eu farei acontecer; o que planejei, isso farei.
  • Hoffnung für alle - Ich rufe einen Adler aus dem Osten herbei; aus einem fernen Land hole ich den Mann, der mein Vorhaben ausführen soll. So habe ich es gesagt, und genauso wird es eintreffen. Ich habe diesen Plan gefasst und werde ihn verwirklichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเรียกนกล่าเหยื่อมาจากตะวันออก ชายคนหนึ่งผู้ทำให้ลุล่วงตามความมุ่งหมายของเราจะมาจากแดนไกลลิบ เราพูดอะไรไว้ เราจะทำให้เกิดขึ้น เราวางแผนอะไรไว้ เราจะทำตามแผนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เรียก​นก​อินทรี​ตัว​หนึ่ง​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก ชาย​คน​หนึ่ง​จาก​แดน​ไกล​จะ​ทำให้​สิ่ง​ที่​เรา​ประสงค์​เป็น​ผล​สำเร็จ สิ่ง​ที่​เรา​ได้​พูด​แล้ว เรา​จะ​ทำให้​เกิด​ขึ้น สิ่ง​ที่​เรา​ได้​มุ่ง​หมาย​ไว้ เรา​จะ​กระทำ​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • 新标点和合本 - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,也必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,就必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,就必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 当代译本 - 我从东方召来鸷鸟, 从遥远的地方召人来成就我的计划。 我言出必行, 我所谋必成。
  • 圣经新译本 - 我把鸷鸟从日出之地召来, 就是把成就我计划的人从远方召来。 我不但说了,而且也要使我的话实现; 我不但计划好了,而且也必实行。
  • 中文标准译本 - 我要把猛禽从东方召来, 把成就我筹算的人从遥远之地召来。 我已经说出,就必定使之实现; 我计划了,就必定实行。
  • 现代标点和合本 - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,也必成就; 我已谋定,也必做成。
  • 和合本(拼音版) - 我召鸷鸟从东方来, 召那成就我筹算的人从远方来。 我已说出,也必成就; 我已谋定,也必作成。
  • New International Version - From the east I summon a bird of prey; from a far-off land, a man to fulfill my purpose. What I have said, that I will bring about; what I have planned, that I will do.
  • New International Reader's Version - I will send for a man from the east to carry out my plan. From a land far away, he will come like a bird that kills its food. I will bring about what I have said. I will do what I have planned.
  • English Standard Version - calling a bird of prey from the east, the man of my counsel from a far country. I have spoken, and I will bring it to pass; I have purposed, and I will do it.
  • New Living Translation - I will call a swift bird of prey from the east— a leader from a distant land to come and do my bidding. I have said what I would do, and I will do it.
  • Christian Standard Bible - I call a bird of prey from the east, a man for my purpose from a far country. Yes, I have spoken; so I will also bring it about. I have planned it; I will also do it.
  • New American Standard Bible - Calling a bird of prey from the east, The man of My purpose from a distant country. Truly I have spoken; truly I will bring it to pass. I have planned it, I will certainly do it.
  • New King James Version - Calling a bird of prey from the east, The man who executes My counsel, from a far country. Indeed I have spoken it; I will also bring it to pass. I have purposed it; I will also do it.
  • Amplified Bible - Calling a bird of prey from the east, From a far country, the man (Cyrus) of My purpose. Truly I have spoken; truly I will bring it to pass. I have planned it, be assured I will do it.
  • American Standard Version - calling a ravenous bird from the east, the man of my counsel from a far country; yea, I have spoken, I will also bring it to pass; I have purposed, I will also do it.
  • King James Version - Calling a ravenous bird from the east, the man that executeth my counsel from a far country: yea, I have spoken it, I will also bring it to pass; I have purposed it, I will also do it.
  • New English Translation - who summons an eagle from the east, from a distant land, one who carries out my plan. Yes, I have decreed, yes, I will bring it to pass; I have formulated a plan, yes, I will carry it out.
  • World English Bible - I call a ravenous bird from the east, the man of my counsel from a far country. Yes, I have spoken. I will also bring it to pass. I have planned. I will also do it.
  • 新標點和合本 - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,也必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,就必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,就必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 當代譯本 - 我從東方召來鷙鳥, 從遙遠的地方召人來成就我的計劃。 我言出必行, 我所謀必成。
  • 聖經新譯本 - 我把鷙鳥從日出之地召來, 就是把成就我計劃的人從遠方召來。 我不但說了,而且也要使我的話實現; 我不但計劃好了,而且也必實行。
  • 呂振中譯本 - 就是召鷙鳥從東方 而來 , 召 我計畫中的人從遠地 而到 。 我已說出,我必實現; 我已制定,我必作成。
  • 中文標準譯本 - 我要把猛禽從東方召來, 把成就我籌算的人從遙遠之地召來。 我已經說出,就必定使之實現; 我計劃了,就必定實行。
  • 現代標點和合本 - 我召鷙鳥從東方來, 召那成就我籌算的人從遠方來。 我已說出,也必成就; 我已謀定,也必做成。
  • 文理和合譯本 - 召彼鷙鳥、至自東方、成我謀者、來自遠地、我既言之、亦必行之、我既定之、亦必成之、
  • 文理委辦譯本 - 召彼鷙鳥、至自東土、我所簡者、來自遠方、我言已出、必踐之、我意已定、必成之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 召彼鷙鳥、至自東土、召我所命定之人、來自遠方、我言既出必成之、我謀既定必行之、
  • Nueva Versión Internacional - Del oriente llamo al ave de rapiña; de tierra distante, al hombre que cumplirá mi propósito. Lo que he dicho, haré que se cumpla; lo que he planeado, lo realizaré.
  • 현대인의 성경 - 내가 멀리 동방에서 내 뜻을 이룰 독수리 같은 자를 부를 것이다. 내가 말하고 계획한 것이니 분명히 이루고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - С востока зову Я хищную птицу, из далекой страны – человека, исполнить Мой замысел. То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • Восточный перевод - С востока зову Я хищную птицу, из далёкой страны – человека, исполнить Мой замысел . То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С востока зову Я хищную птицу, из далёкой страны – человека, исполнить Мой замысел . То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С востока зову Я хищную птицу, из далёкой страны – человека, исполнить Мой замысел . То, что Я сказал, Я исполню; то, что задумал, – сделаю.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’appelle de l’orient un oiseau de proie , d’un pays éloigné, ╵l’homme prévu par mes desseins. Ce que j’ai déclaré, je le fais arriver, ce que j’ai résolu, je l’exécuterai.
  • リビングバイブル - 東から猛禽を、遠い地からクロスを呼ぶ。 彼は来て、わたしが言っておいたことを行う。 わたしは、すると言ったことは必ず実行する。
  • Nova Versão Internacional - Do oriente convoco uma ave de rapina; de uma terra bem distante, um homem para cumprir o meu propósito. O que eu disse, isso eu farei acontecer; o que planejei, isso farei.
  • Hoffnung für alle - Ich rufe einen Adler aus dem Osten herbei; aus einem fernen Land hole ich den Mann, der mein Vorhaben ausführen soll. So habe ich es gesagt, und genauso wird es eintreffen. Ich habe diesen Plan gefasst und werde ihn verwirklichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเรียกนกล่าเหยื่อมาจากตะวันออก ชายคนหนึ่งผู้ทำให้ลุล่วงตามความมุ่งหมายของเราจะมาจากแดนไกลลิบ เราพูดอะไรไว้ เราจะทำให้เกิดขึ้น เราวางแผนอะไรไว้ เราจะทำตามแผนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เรียก​นก​อินทรี​ตัว​หนึ่ง​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก ชาย​คน​หนึ่ง​จาก​แดน​ไกล​จะ​ทำให้​สิ่ง​ที่​เรา​ประสงค์​เป็น​ผล​สำเร็จ สิ่ง​ที่​เรา​ได้​พูด​แล้ว เรา​จะ​ทำให้​เกิด​ขึ้น สิ่ง​ที่​เรา​ได้​มุ่ง​หมาย​ไว้ เรา​จะ​กระทำ​ตาม​นั้น
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
圣经
资源
计划
奉献