逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 我使我的公义临近,必不远离。 我的救恩必不迟延; 我要为以色列我的荣耀, 在锡安施行救恩。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我使我的公义临近,它已不远。 我的救恩必不迟延。 我要为以色列—我的荣耀 在锡安施行救恩。
- 和合本2010(神版-简体) - 我使我的公义临近,它已不远。 我的救恩必不迟延。 我要为以色列—我的荣耀 在锡安施行救恩。
- 当代译本 - 我要亲自施行公义, 那一天已经不远, 我的救恩很快就会来临。 我要在锡安赐下救恩, 把我的荣美赐给以色列。
- 圣经新译本 - 我使我的公义临近了,必不远离; 我的救恩必不迟延。 我要为以色列,我的荣耀, 在锡安施行拯救。”
- 中文标准译本 - 我使我的公义临近, 它已经不远了; 我的救恩必不迟延。 我要把救恩赐给锡安, 把我的荣耀赐给以色列 。
- 现代标点和合本 - 我使我的公义临近,必不远离, 我的救恩必不迟延。 我要为以色列我的荣耀, 在锡安施行救恩。
- 和合本(拼音版) - 我使我的公义临近,必不远离。 我的救恩必不迟延, 我要为以色列我的荣耀, 在锡安施行救恩。”
- New International Version - I am bringing my righteousness near, it is not far away; and my salvation will not be delayed. I will grant salvation to Zion, my splendor to Israel.
- New International Reader's Version - The time is almost here for me to make everything right. It is not far away. The time for me to save you will not be put off. I will save the city of Zion. I will bring honor to Israel.
- English Standard Version - I bring near my righteousness; it is not far off, and my salvation will not delay; I will put salvation in Zion, for Israel my glory.”
- New Living Translation - For I am ready to set things right, not in the distant future, but right now! I am ready to save Jerusalem and show my glory to Israel.
- Christian Standard Bible - I am bringing my justice near; it is not far away, and my salvation will not delay. I will put salvation in Zion, my splendor in Israel.
- New American Standard Bible - I bring near My righteousness, it is not far off; And My salvation will not delay. And I will grant salvation in Zion, And My glory for Israel.
- New King James Version - I bring My righteousness near, it shall not be far off; My salvation shall not linger. And I will place salvation in Zion, For Israel My glory.
- Amplified Bible - I bring near My righteousness [in the salvation of Israel], it is not far away; And My salvation will not delay. And I will grant salvation in Zion, And My glory for Israel.
- American Standard Version - I bring near my righteousness, it shall not be far off, and my salvation shall not tarry; and I will place salvation in Zion for Israel my glory.
- King James Version - I bring near my righteousness; it shall not be far off, and my salvation shall not tarry: and I will place salvation in Zion for Israel my glory.
- New English Translation - I am bringing my deliverance near, it is not far away; I am bringing my salvation near, it does not wait. I will save Zion; I will adorn Israel with my splendor.”
- World English Bible - I bring my righteousness near. It is not far off, and my salvation will not wait. I will grant salvation to Zion, my glory to Israel.
- 新標點和合本 - 我使我的公義臨近,必不遠離。 我的救恩必不遲延; 我要為以色列-我的榮耀, 在錫安施行救恩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使我的公義臨近,它已不遠。 我的救恩必不遲延。 我要為以色列-我的榮耀 在錫安施行救恩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我使我的公義臨近,它已不遠。 我的救恩必不遲延。 我要為以色列—我的榮耀 在錫安施行救恩。
- 當代譯本 - 我要親自施行公義, 那一天已經不遠, 我的救恩很快就會來臨。 我要在錫安賜下救恩, 把我的榮美賜給以色列。
- 聖經新譯本 - 我使我的公義臨近了,必不遠離; 我的救恩必不遲延。 我要為以色列,我的榮耀, 在錫安施行拯救。”
- 呂振中譯本 - 我使我的義氣臨近,並不遠離; 我的拯救必不遲延; 我必將拯救施於 錫安 , 將 我的榮美 賜 給 以色列 。』
- 中文標準譯本 - 我使我的公義臨近, 它已經不遠了; 我的救恩必不遲延。 我要把救恩賜給錫安, 把我的榮耀賜給以色列 。
- 現代標點和合本 - 我使我的公義臨近,必不遠離, 我的救恩必不遲延。 我要為以色列我的榮耀, 在錫安施行救恩。
- 文理和合譯本 - 我義伊邇、相距不遠、我之拯救、不復遲延、我必為彰我榮之以色列、施拯救於錫安焉、
- 文理委辦譯本 - 予欲救郇邑、俾以色列族群被尊榮、以彰仁義、速藏其事、不復濡滯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之仁義將臨、已離不遠、我之救恩將施、不復遲延、我必施救於 郇 、必彰我榮於 以色列 、
- Nueva Versión Internacional - Mi justicia no está lejana; mi salvación ya no tarda. ¡Estoy por traerlas! Concederé salvación a Sión, y mi esplendor a Israel.
- 현대인의 성경 - 나의 의로운 구원이 가까웠으니 머지않다. 내가 지체하지 않고 시온에 구원을 베풀어 이스라엘에 내 영광을 나타낼 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я приближаю Свою праведность , недалека она; спасение Мое не замедлит. Я дарую спасение Сиону и славу Мою – Израилю.
- Восточный перевод - Я приближаю Своё избавление, недалеко оно; спасение Моё не замедлит. Я дарую спасение Сиону и славу Мою – Исраилу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приближаю Своё избавление, недалеко оно; спасение Моё не замедлит. Я дарую спасение Сиону и славу Мою – Исраилу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приближаю Своё избавление, недалеко оно; спасение Моё не замедлит. Я дарую спасение Сиону и славу Мою – Исроилу.
- La Bible du Semeur 2015 - je vais bientôt faire justice et cela n’est pas loin, je ne tarderai pas ╵à faire venir le salut : je vais accorder à Sion ╵la délivrance, et ma splendeur à Israël.
- リビングバイブル - わたしはあなたがたを救う。 遠い将来ではなく、今すぐに。 すでにあなたがたを救う準備は整った。 わたしは、わたしの栄光である エルサレムとイスラエルを再建する。
- Nova Versão Internacional - Estou trazendo para perto a minha retidão, ela não está distante; e a minha salvação não será adiada. Concederei salvação a Sião, meu esplendor a Israel.
- Hoffnung für alle - Doch ich bin euch nah, ich will euch retten, und zwar jetzt! Meine Hilfe lässt nicht länger auf sich warten. Ich will Jerusalem Heil und Frieden schenken und in Israel meine Herrlichkeit zeigen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานำความชอบธรรมของเราเข้ามาใกล้แล้ว มันอยู่ไม่ไกลเลย ความรอดของเราจะมาถึงโดยไม่ล่าช้า เราจะให้ความรอดของเราแก่ศิโยน และความรุ่งเรืองของเราแก่อิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรานำความชอบธรรมของเรามาใกล้ มันอยู่ไม่ไกลเลย และความรอดพ้นที่มาจากเราจะไม่ล่าช้า เราจะให้ความรอดพ้นเข้ามายังศิโยน ให้บารมีของเราเพื่ออิสราเอล
交叉引用
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
- Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
- Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
- Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
- Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
- Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
- Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
- 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
- Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.