逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- 新标点和合本 - 雅各家,以色列家一切余剩的要听我言: “你们自从生下,就蒙我保抱, 自从出胎,便蒙我怀搋。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各家,以色列家所有的余民哪, 你们自从生下就蒙我抱, 自出母胎便由我来背, 你们都要听从我。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各家,以色列家所有的余民哪, 你们自从生下就蒙我抱, 自出母胎便由我来背, 你们都要听从我。
- 当代译本 - 耶和华说:“雅各家啊,以色列家的余民啊,都要听我说。 你们一出生,我就照顾你们; 一出母胎,我就呵护你们。
- 圣经新译本 - “雅各家啊,以色列家所有余剩的人哪! 你们都要听我的话, 你们自出母腹,就蒙我怀抱; 自出母胎,就蒙我提携。
- 中文标准译本 - “雅各家啊, 以色列家的所有余剩之民哪, 你们这些自出母腹就蒙我怀抱、 自出胎胞就蒙我背负的人, 要听我的话!
- 现代标点和合本 - “雅各家,以色列家一切余剩的,要听我言! 你们自从生下,就蒙我保抱; 自从出胎,便蒙我怀揣。
- 和合本(拼音版) - 雅各家、以色列家一切余剩的,要听我言: “你们自从生下,就蒙我保抱; 自从出胎,便蒙我怀揣。
- New International Version - “Listen to me, you descendants of Jacob, all the remnant of the people of Israel, you whom I have upheld since your birth, and have carried since you were born.
- New International Reader's Version - The Lord says, “Family of Jacob, listen to me. Pay attention, you people of Israel who are left alive. I have taken good care of you since your life began. I have carried you since you were born as a nation.
- English Standard Version - “Listen to me, O house of Jacob, all the remnant of the house of Israel, who have been borne by me from before your birth, carried from the womb;
- New Living Translation - “Listen to me, descendants of Jacob, all you who remain in Israel. I have cared for you since you were born. Yes, I carried you before you were born.
- The Message - “Listen to me, family of Jacob, everyone that’s left of the family of Israel. I’ve been carrying you on my back from the day you were born, And I’ll keep on carrying you when you’re old. I’ll be there, bearing you when you’re old and gray. I’ve done it and will keep on doing it, carrying you on my back, saving you.
- Christian Standard Bible - “Listen to me, house of Jacob, all the remnant of the house of Israel, who have been sustained from the womb, carried along since birth.
- New American Standard Bible - “Listen to Me, house of Jacob, And all the remnant of the house of Israel, You who have been carried by Me from birth And have been carried from the womb;
- New King James Version - “Listen to Me, O house of Jacob, And all the remnant of the house of Israel, Who have been upheld by Me from birth, Who have been carried from the womb:
- Amplified Bible - “Listen to Me,” [says the Lord], “O house of Jacob, And all the remnant of the house of Israel, You who have been carried by Me from your birth And have been carried [in My arms] from the womb,
- American Standard Version - Hearken unto me, O house of Jacob, and all the remnant of the house of Israel, that have been borne by me from their birth, that have been carried from the womb;
- King James Version - Hearken unto me, O house of Jacob, and all the remnant of the house of Israel, which are borne by me from the belly, which are carried from the womb:
- New English Translation - “Listen to me, O family of Jacob, all you who are left from the family of Israel, you who have been carried from birth, you who have been supported from the time you left the womb.
- World English Bible - “Listen to me, house of Jacob, and all the remnant of the house of Israel, that have been carried from their birth, that have been carried from the womb.
- 新標點和合本 - 雅各家,以色列家一切餘剩的要聽我言: 你們自從生下,就蒙我保抱, 自從出胎,便蒙我懷搋。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各家,以色列家所有的餘民哪, 你們自從生下就蒙我抱, 自出母胎便由我來背, 你們都要聽從我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各家,以色列家所有的餘民哪, 你們自從生下就蒙我抱, 自出母胎便由我來背, 你們都要聽從我。
- 當代譯本 - 耶和華說:「雅各家啊,以色列家的餘民啊,都要聽我說。 你們一出生,我就照顧你們; 一出母胎,我就呵護你們。
- 聖經新譯本 - “雅各家啊,以色列家所有餘剩的人哪! 你們都要聽我的話, 你們自出母腹,就蒙我懷抱; 自出母胎,就蒙我提攜。
- 呂振中譯本 - 『 雅各 家啊,要聽我! 以色列 家的一切餘民哪, 要細聽 ! 你們自從出 母 腹、就蒙保抱, 自從出 母 胎、便蒙懷搋;
- 中文標準譯本 - 「雅各家啊, 以色列家的所有餘剩之民哪, 你們這些自出母腹就蒙我懷抱、 自出胎胞就蒙我背負的人, 要聽我的話!
- 現代標點和合本 - 「雅各家,以色列家一切餘剩的,要聽我言! 你們自從生下,就蒙我保抱; 自從出胎,便蒙我懷揣。
- 文理和合譯本 - 雅各家、以色列之遺民歟、爾其聽我、爾自初生、為我襁負、爾自出胎、為我懷抱、
- 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族之餘民、自肇厥邦、我保抱之、提攜之、若懷赤子、以至耄耋、皓然白首、我扶翼爾、拯救爾、爾其聽予焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 家 以色列 族之餘民、當聽我言、自爾有生、我保抱爾、自爾出胎、 出胎或作生於世 我提攜爾、
- Nueva Versión Internacional - «Escúchame, familia de Jacob, todo el resto de la familia de Israel, a quienes he cargado desde el vientre, y he llevado desde la cuna.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “야곱의 후손들아, 남아 있는 이스라엘 사람들아, 내 말을 들어라. 나는 너희를 창조하였고 너희가 태어날 때부터 너희를 보살펴 왔다.
- Новый Русский Перевод - – Слушай Меня, дом Иакова, все уцелевшие из дома Израиля, вы, кого Я принял от чрева и носил с тех пор, как вы родились.
- Восточный перевод - – Слушайте Меня, потомки Якуба, все уцелевшие из народа Исраила, вы, кого Я принял от рождения и носил с тех пор, как вы родились.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте Меня, потомки Якуба, все уцелевшие из народа Исраила, вы, кого Я принял от рождения и носил с тех пор, как вы родились.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте Меня, потомки Якуба, все уцелевшие из народа Исроила, вы, кого Я принял от рождения и носил с тех пор, как вы родились.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, ╵gens de Jacob, vous tous qui subsistez ╵du peuple d’Israël, vous que j’ai pris en charge ╵dès avant la naissance, que j’ai portés ╵dès le sein maternel :
- リビングバイブル - 「残ったすべてのイスラエル人よ、 わたしの言うことを聞け。 わたしはあなたがたを造り、 生まれる前から心にかけてきた。
- Nova Versão Internacional - “Escute-me, ó casa de Jacó, todos vocês que restam da nação de Israel, vocês, a quem tenho sustentado desde que foram concebidos, e que tenho carregado desde o seu nascimento.
- Hoffnung für alle - Hört mir zu, ihr Nachkommen von Jakob, alle, die ihr von Israel noch übrig seid! Von Anfang an habe ich euch getragen, seit eurer Geburt sorge ich für euch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วงศ์วานยาโคบเอ๋ย จงฟังเรา วงศ์วานอิสราเอลทั้งปวงที่ยังเหลือรอดชีวิตอยู่ ผู้ซึ่งเราได้อุ้มชูไว้ตั้งแต่ปฏิสนธิ และฟูมฟักมาตั้งแต่เจ้าเกิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ พงศ์พันธุ์ยาโคบเอ๋ย พงศ์พันธุ์อิสราเอลที่มีชีวิตเหลืออยู่ จงฟังเรา เราได้อุ้มเจ้าออกไปนับตั้งแต่เจ้าอยู่ในครรภ์ และอุ้มชูเจ้านับตั้งแต่เกิด
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
- Thi Thiên 81:8 - Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời cảnh cáo. Hỡi Ít-ra-ên, nếu các con chỉ nghe lời Ta!
- Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
- Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
- Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
- Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
- Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
- Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 16:6 - Nhưng Ta đi qua và thấy ngươi tại đó, đang cựa quậy trong chính máu mình. Khi ngươi nằm đó, Ta phán: ‘Hãy sống!’
- Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
- Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:9 - Ta tắm ngươi sạch sẽ, rửa sạch máu, và xức dầu cho da ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- Thi Thiên 22:9 - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
- Thi Thiên 22:10 - Từ lòng mẹ, con được giao cho Chúa. Ngài là Đức Chúa Trời con trước lúc con ra đời.
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’