Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • 新标点和合本 - 他们将神像抬起,扛在肩上, 安置在定处,它就站立, 不离本位; 人呼求它,它不能答应, 也不能救人脱离患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们抬起神像,扛在肩上, 安置在定处,使它站立, 不离本位; 人呼求它,它却不回答, 也无法救人脱离灾难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们抬起神像,扛在肩上, 安置在定处,使它站立, 不离本位; 人呼求它,它却不回答, 也无法救人脱离灾难。
  • 当代译本 - 他们把神像抬起来扛在肩上, 找个地方安置好, 它就在那里呆立不动。 人向它呼求,它不能回应, 也不能救人脱离困境。
  • 圣经新译本 - 他们把神像抬起来,扛在肩头上, 然后把它安置在固定的地方,它就立在那里, 总不离开它的本位。 虽然有人向它呼求,它也不能回答; 它也不能救人脱离患难。
  • 中文标准译本 - 他们把神像抬起,扛在肩上, 又把它安置就位; 它就在那里呆立不动。 尽管人向它呼求, 它也不回应, 更不能拯救人脱离患难。
  • 现代标点和合本 - 他们将神像抬起,扛在肩上, 安置在定处,它就站立, 不离本位。 人呼求它,它不能答应, 也不能救人脱离患难。
  • 和合本(拼音版) - 他们将神像抬起,扛在肩上, 安置在定处,它就站立, 不离本位。 人呼求它,它不能答应, 也不能救人脱离患难。
  • New International Version - They lift it to their shoulders and carry it; they set it up in its place, and there it stands. From that spot it cannot move. Even though someone cries out to it, it cannot answer; it cannot save them from their troubles.
  • New International Reader's Version - They lift it up on their shoulders and carry it. They set it up in its place, and there it stands. It can’t move from that spot. Someone might cry out to it. But it does not answer. It can’t save them from their troubles.
  • English Standard Version - They lift it to their shoulders, they carry it, they set it in its place, and it stands there; it cannot move from its place. If one cries to it, it does not answer or save him from his trouble.
  • New Living Translation - They carry it around on their shoulders, and when they set it down, it stays there. It can’t even move! And when someone prays to it, there is no answer. It can’t rescue anyone from trouble.
  • Christian Standard Bible - They lift it to their shoulder and bear it along; they set it in its place, and there it stands; it does not budge from its place. They cry out to it but it doesn’t answer; it saves no one from his trouble.
  • New American Standard Bible - They lift it on the shoulder, carry it, And set it in its place, and it stands there. It does not move from its place. Though one may shout to it, it cannot answer; It cannot save him from his distress.
  • New King James Version - They bear it on the shoulder, they carry it And set it in its place, and it stands; From its place it shall not move. Though one cries out to it, yet it cannot answer Nor save him out of his trouble.
  • Amplified Bible - They lift it on their shoulders [in religious processions or into battle] and carry it; They set it in its place and there it remains standing. It cannot move from its place. Even if one cries to it [for help], the idol cannot answer; It cannot save him from his distress.
  • American Standard Version - They bear it upon the shoulder, they carry it, and set it in its place, and it standeth, from its place shall it not remove: yea, one may cry unto it, yet can it not answer, nor save him out of his trouble.
  • King James Version - They bear him upon the shoulder, they carry him, and set him in his place, and he standeth; from his place shall he not remove: yea, one shall cry unto him, yet can he not answer, nor save him out of his trouble.
  • New English Translation - They put it on their shoulder and carry it; they put it in its place and it just stands there; it does not move from its place. Even when someone cries out to it, it does not reply; it does not deliver him from his distress.
  • World English Bible - They bear it on their shoulder. They carry it, and set it in its place, and it stands there. It cannot move from its place. Yes, one may cry to it, yet it can not answer. It cannot save him out of his trouble.
  • 新標點和合本 - 他們將神像擡起,扛在肩上, 安置在定處,它就站立, 不離本位; 人呼求它,它不能答應, 也不能救人脫離患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們抬起神像,扛在肩上, 安置在定處,使它站立, 不離本位; 人呼求它,它卻不回答, 也無法救人脫離災難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們抬起神像,扛在肩上, 安置在定處,使它站立, 不離本位; 人呼求它,它卻不回答, 也無法救人脫離災難。
  • 當代譯本 - 他們把神像抬起來扛在肩上, 找個地方安置好, 它就在那裡呆立不動。 人向它呼求,它不能回應, 也不能救人脫離困境。
  • 聖經新譯本 - 他們把神像抬起來,扛在肩頭上, 然後把它安置在固定的地方,它就立在那裡, 總不離開它的本位。 雖然有人向它呼求,它也不能回答; 它也不能救人脫離患難。
  • 呂振中譯本 - 他們將神像抬起,扛在肩頭上, 安置 在定處 ,它就站在那裏, 總不離開其位置; 就使有人向它哀叫,它也不能應, 不能救人脫離患難。
  • 中文標準譯本 - 他們把神像抬起,扛在肩上, 又把它安置就位; 它就在那裡呆立不動。 儘管人向它呼求, 它也不回應, 更不能拯救人脫離患難。
  • 現代標點和合本 - 他們將神像抬起,扛在肩上, 安置在定處,它就站立, 不離本位。 人呼求它,它不能答應, 也不能救人脫離患難。
  • 文理和合譯本 - 荷之於肩、攜之而往、置諸其所、使之屹立、不離其處、人或呼之、而不能應、不能拯人於難、○
  • 文理委辦譯本 - 負之於肩、置諸一所、立而不動、呼而莫應、望其拯難、而彼不能。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舉而舁之於肩、置於定處、立而不離其所、呼籲之而不應、亦不能救人於難、
  • Nueva Versión Internacional - Lo levantan en hombros y lo cargan; lo ponen en su lugar, y allí se queda. No se puede mover de su sitio. Por más que clamen a él, no habrá de responderles, ni podrá salvarlos de sus aflicciones.
  • 현대인의 성경 - 그들이 그것을 어깨에 메어다가 일정한 곳에 두면 그것은 제자리에 서서 움직이지 못하며 사람이 기도하여도 응답해 주지 못하고 그를 환난에서 구해 주지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двигается. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • Восточный перевод - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двинется. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двинется. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двинется. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se le chargent sur l’épaule, ils le soutiennent, puis ils l’installent à sa place, ╵et il se tiendra là ; de sa place, il ne bouge plus. On a beau l’invoquer, il ne répondra pas, il ne peut délivrer ╵personne du malheur.
  • リビングバイブル - 彼らは偶像をかついで運び、下に置くが、 それはじっと立ったままで動けない。 どんなに祈っても答えがない。 拝む者を苦しみから救えない。
  • Nova Versão Internacional - Erguem-no ao ombro e o carregam; põem-no em pé em seu lugar, e ali ele fica. Daquele local não consegue se mexer. Embora alguém o invoque, ele não responde; é incapaz de salvá-lo de seus problemas.
  • Hoffnung für alle - Sie tragen ihren neuen Gott auf den Schultern durch die Straßen und stellen ihn an seinen vorbereiteten Platz. Dort steht er dann und rührt sich nicht vom Fleck. Und wenn jemand in äußerster Not zu diesem Gott um Hilfe schreit, bekommt er keine Antwort. Sein Gott kann ihm nicht helfen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขายกมันขึ้นบนบ่าแบกไป เขาตั้งมันไว้ประจำที่ รูปนั้นก็อยู่ที่นั่น เพราะมันขยับเขยื้อนไม่ได้ แม้มีคนสวดอ้อนวอน มันก็ไม่ตอบ มันไม่สามารถช่วยให้เขาพ้นทุกข์ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​แบก​เทวรูป​ขึ้น​บ่า​ไป และ​ตั้ง​ไว้​บน​ฐาน มัน​เคลื่อน​ไป​จาก​ที่​ไม่​ได้ ถ้า​หาก​ว่า​มี​ผู้​ใด​ร้อง​ต่อ​หน้า​เทวรูป มัน​ก็​จะ​ไม่​ตอบ มัน​ช่วย​เขา​ให้​รอด​จาก​ความ​ยาก​ลำบาก​ไม่​ได้
交叉引用
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Đa-ni-ên 3:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa cho đúc một pho tượng bằng vàng, cao hai mươi bảy mét, ngang hai mét bảy mươi, dựng trong đồng bằng Đu-ra thuộc tỉnh Ba-by-lôn.
  • Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • 新标点和合本 - 他们将神像抬起,扛在肩上, 安置在定处,它就站立, 不离本位; 人呼求它,它不能答应, 也不能救人脱离患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们抬起神像,扛在肩上, 安置在定处,使它站立, 不离本位; 人呼求它,它却不回答, 也无法救人脱离灾难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们抬起神像,扛在肩上, 安置在定处,使它站立, 不离本位; 人呼求它,它却不回答, 也无法救人脱离灾难。
  • 当代译本 - 他们把神像抬起来扛在肩上, 找个地方安置好, 它就在那里呆立不动。 人向它呼求,它不能回应, 也不能救人脱离困境。
  • 圣经新译本 - 他们把神像抬起来,扛在肩头上, 然后把它安置在固定的地方,它就立在那里, 总不离开它的本位。 虽然有人向它呼求,它也不能回答; 它也不能救人脱离患难。
  • 中文标准译本 - 他们把神像抬起,扛在肩上, 又把它安置就位; 它就在那里呆立不动。 尽管人向它呼求, 它也不回应, 更不能拯救人脱离患难。
  • 现代标点和合本 - 他们将神像抬起,扛在肩上, 安置在定处,它就站立, 不离本位。 人呼求它,它不能答应, 也不能救人脱离患难。
  • 和合本(拼音版) - 他们将神像抬起,扛在肩上, 安置在定处,它就站立, 不离本位。 人呼求它,它不能答应, 也不能救人脱离患难。
  • New International Version - They lift it to their shoulders and carry it; they set it up in its place, and there it stands. From that spot it cannot move. Even though someone cries out to it, it cannot answer; it cannot save them from their troubles.
  • New International Reader's Version - They lift it up on their shoulders and carry it. They set it up in its place, and there it stands. It can’t move from that spot. Someone might cry out to it. But it does not answer. It can’t save them from their troubles.
  • English Standard Version - They lift it to their shoulders, they carry it, they set it in its place, and it stands there; it cannot move from its place. If one cries to it, it does not answer or save him from his trouble.
  • New Living Translation - They carry it around on their shoulders, and when they set it down, it stays there. It can’t even move! And when someone prays to it, there is no answer. It can’t rescue anyone from trouble.
  • Christian Standard Bible - They lift it to their shoulder and bear it along; they set it in its place, and there it stands; it does not budge from its place. They cry out to it but it doesn’t answer; it saves no one from his trouble.
  • New American Standard Bible - They lift it on the shoulder, carry it, And set it in its place, and it stands there. It does not move from its place. Though one may shout to it, it cannot answer; It cannot save him from his distress.
  • New King James Version - They bear it on the shoulder, they carry it And set it in its place, and it stands; From its place it shall not move. Though one cries out to it, yet it cannot answer Nor save him out of his trouble.
  • Amplified Bible - They lift it on their shoulders [in religious processions or into battle] and carry it; They set it in its place and there it remains standing. It cannot move from its place. Even if one cries to it [for help], the idol cannot answer; It cannot save him from his distress.
  • American Standard Version - They bear it upon the shoulder, they carry it, and set it in its place, and it standeth, from its place shall it not remove: yea, one may cry unto it, yet can it not answer, nor save him out of his trouble.
  • King James Version - They bear him upon the shoulder, they carry him, and set him in his place, and he standeth; from his place shall he not remove: yea, one shall cry unto him, yet can he not answer, nor save him out of his trouble.
  • New English Translation - They put it on their shoulder and carry it; they put it in its place and it just stands there; it does not move from its place. Even when someone cries out to it, it does not reply; it does not deliver him from his distress.
  • World English Bible - They bear it on their shoulder. They carry it, and set it in its place, and it stands there. It cannot move from its place. Yes, one may cry to it, yet it can not answer. It cannot save him out of his trouble.
  • 新標點和合本 - 他們將神像擡起,扛在肩上, 安置在定處,它就站立, 不離本位; 人呼求它,它不能答應, 也不能救人脫離患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們抬起神像,扛在肩上, 安置在定處,使它站立, 不離本位; 人呼求它,它卻不回答, 也無法救人脫離災難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們抬起神像,扛在肩上, 安置在定處,使它站立, 不離本位; 人呼求它,它卻不回答, 也無法救人脫離災難。
  • 當代譯本 - 他們把神像抬起來扛在肩上, 找個地方安置好, 它就在那裡呆立不動。 人向它呼求,它不能回應, 也不能救人脫離困境。
  • 聖經新譯本 - 他們把神像抬起來,扛在肩頭上, 然後把它安置在固定的地方,它就立在那裡, 總不離開它的本位。 雖然有人向它呼求,它也不能回答; 它也不能救人脫離患難。
  • 呂振中譯本 - 他們將神像抬起,扛在肩頭上, 安置 在定處 ,它就站在那裏, 總不離開其位置; 就使有人向它哀叫,它也不能應, 不能救人脫離患難。
  • 中文標準譯本 - 他們把神像抬起,扛在肩上, 又把它安置就位; 它就在那裡呆立不動。 儘管人向它呼求, 它也不回應, 更不能拯救人脫離患難。
  • 現代標點和合本 - 他們將神像抬起,扛在肩上, 安置在定處,它就站立, 不離本位。 人呼求它,它不能答應, 也不能救人脫離患難。
  • 文理和合譯本 - 荷之於肩、攜之而往、置諸其所、使之屹立、不離其處、人或呼之、而不能應、不能拯人於難、○
  • 文理委辦譯本 - 負之於肩、置諸一所、立而不動、呼而莫應、望其拯難、而彼不能。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舉而舁之於肩、置於定處、立而不離其所、呼籲之而不應、亦不能救人於難、
  • Nueva Versión Internacional - Lo levantan en hombros y lo cargan; lo ponen en su lugar, y allí se queda. No se puede mover de su sitio. Por más que clamen a él, no habrá de responderles, ni podrá salvarlos de sus aflicciones.
  • 현대인의 성경 - 그들이 그것을 어깨에 메어다가 일정한 곳에 두면 그것은 제자리에 서서 움직이지 못하며 사람이 기도하여도 응답해 주지 못하고 그를 환난에서 구해 주지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двигается. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • Восточный перевод - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двинется. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двинется. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поднимают его на плечи и носят; ставят его на место, и он стоит. С места своего он не двинется. Пусть взывают к нему – не ответит; он не может спасти от беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se le chargent sur l’épaule, ils le soutiennent, puis ils l’installent à sa place, ╵et il se tiendra là ; de sa place, il ne bouge plus. On a beau l’invoquer, il ne répondra pas, il ne peut délivrer ╵personne du malheur.
  • リビングバイブル - 彼らは偶像をかついで運び、下に置くが、 それはじっと立ったままで動けない。 どんなに祈っても答えがない。 拝む者を苦しみから救えない。
  • Nova Versão Internacional - Erguem-no ao ombro e o carregam; põem-no em pé em seu lugar, e ali ele fica. Daquele local não consegue se mexer. Embora alguém o invoque, ele não responde; é incapaz de salvá-lo de seus problemas.
  • Hoffnung für alle - Sie tragen ihren neuen Gott auf den Schultern durch die Straßen und stellen ihn an seinen vorbereiteten Platz. Dort steht er dann und rührt sich nicht vom Fleck. Und wenn jemand in äußerster Not zu diesem Gott um Hilfe schreit, bekommt er keine Antwort. Sein Gott kann ihm nicht helfen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขายกมันขึ้นบนบ่าแบกไป เขาตั้งมันไว้ประจำที่ รูปนั้นก็อยู่ที่นั่น เพราะมันขยับเขยื้อนไม่ได้ แม้มีคนสวดอ้อนวอน มันก็ไม่ตอบ มันไม่สามารถช่วยให้เขาพ้นทุกข์ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​แบก​เทวรูป​ขึ้น​บ่า​ไป และ​ตั้ง​ไว้​บน​ฐาน มัน​เคลื่อน​ไป​จาก​ที่​ไม่​ได้ ถ้า​หาก​ว่า​มี​ผู้​ใด​ร้อง​ต่อ​หน้า​เทวรูป มัน​ก็​จะ​ไม่​ตอบ มัน​ช่วย​เขา​ให้​รอด​จาก​ความ​ยาก​ลำบาก​ไม่​ได้
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Đa-ni-ên 3:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa cho đúc một pho tượng bằng vàng, cao hai mươi bảy mét, ngang hai mét bảy mươi, dựng trong đồng bằng Đu-ra thuộc tỉnh Ba-by-lôn.
  • Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
圣经
资源
计划
奉献