逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
- 新标点和合本 - “你们当想念这事,自己作大丈夫。 悖逆的人哪,要心里思想。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当记得这事,立定心意 。 叛逆的人哪,要留心思想。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们当记得这事,立定心意 。 叛逆的人哪,要留心思想。
- 当代译本 - “你们这些悖逆的人啊, 要将这事铭记在心,仔细思想。
- 圣经新译本 - “你们当记念这事,要坚定不移; 悖逆的人哪!你们要留心思想。
- 中文标准译本 - “你们这些叛逆的人哪, 当记念这事,心志坚定,留心反思!
- 现代标点和合本 - “你们当想念这事,自己做大丈夫! 悖逆的人哪,要心里思想!
- 和合本(拼音版) - “你们当想念这事,自己作大丈夫。 悖逆的人哪,要心里思想。
- New International Version - “Remember this, keep it in mind, take it to heart, you rebels.
- New International Reader's Version - So remember this, you who refuse to obey me. Keep it in your minds and hearts.
- English Standard Version - “Remember this and stand firm, recall it to mind, you transgressors,
- New Living Translation - “Do not forget this! Keep it in mind! Remember this, you guilty ones.
- The Message - “Think about this. Wrap your minds around it. This is serious business, rebels. Take it to heart. Remember your history, your long and rich history. I am God, the only God you’ve had or ever will have— incomparable, irreplaceable— From the very beginning telling you what the ending will be, All along letting you in on what is going to happen, Assuring you, ‘I’m in this for the long haul, I’ll do exactly what I set out to do,’ Calling that eagle, Cyrus, out of the east, from a far country the man I chose to help me. I’ve said it, and I’ll most certainly do it. I’ve planned it, so it’s as good as done.
- Christian Standard Bible - “Remember this and be brave; take it to heart, you transgressors!
- New American Standard Bible - “Remember this, and be assured; Recall it to mind, you wrongdoers.
- New King James Version - “Remember this, and show yourselves men; Recall to mind, O you transgressors.
- Amplified Bible - “Remember this, and take courage; Take it to heart, you rebellious and disloyal people.
- American Standard Version - Remember this, and show yourselves men; bring it again to mind, O ye transgressors.
- King James Version - Remember this, and shew yourselves men: bring it again to mind, O ye transgressors.
- New English Translation - Remember this, so you can be brave! Think about it, you rebels!
- World English Bible - “Remember this, and show yourselves men. Bring it to mind again, you transgressors.
- 新標點和合本 - 你們當想念這事,自己作大丈夫。 悖逆的人哪,要心裏思想。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當記得這事,立定心意 。 叛逆的人哪,要留心思想。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們當記得這事,立定心意 。 叛逆的人哪,要留心思想。
- 當代譯本 - 「你們這些悖逆的人啊, 要將這事銘記在心,仔細思想。
- 聖經新譯本 - “你們當記念這事,要堅定不移; 悖逆的人哪!你們要留心思想。
- 呂振中譯本 - 『你們要懷念這事,而堅定不移, 悖逆的人哪,心裏回想吧!
- 中文標準譯本 - 「你們這些叛逆的人哪, 當記念這事,心志堅定,留心反思!
- 現代標點和合本 - 「你們當想念這事,自己做大丈夫! 悖逆的人哪,要心裡思想!
- 文理和合譯本 - 爾悖逆者、當記憶之、顯為丈夫、而追念焉、
- 文理委辦譯本 - 爾曹陷於罪者、當深思之、其無愧於丈夫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾悖逆之人、當思其事、當自思己乃人也、當心中醒悟、
- Nueva Versión Internacional - »Recuerden esto, rebeldes; piénsenlo bien, ¡fíjenlo en su mente!
- 현대인의 성경 - “너희 죄인들아, 이 일을 기억하고 마음에 새겨라.
- Новый Русский Перевод - Вспомните это и поразмыслите, в памяти переберите, отступники.
- Восточный перевод - Вспомните это и поразмыслите, в памяти переберите, отступники.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомните это и поразмыслите, в памяти переберите, отступники.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомните это и поразмыслите, в памяти переберите, отступники.
- La Bible du Semeur 2015 - Rappelez-vous cela et reprenez courage ! Considérez ces choses, vous qui vous êtes révoltés.
- リビングバイブル - やましいところのある者よ、このことを忘れるな。
- Nova Versão Internacional - “Lembrem-se disso, gravem-no na mente, acolham no íntimo, ó rebeldes.
- Hoffnung für alle - Denkt nach und kommt zur Besinnung, ihr treulosen Israeliten! Erinnert euch an das, was ich vor langer Zeit getan habe, und nehmt es euch zu Herzen! Ich bin der einzige wahre Gott. Keiner dieser Götter ist mir gleich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงจำข้อนี้ไว้ จำฝังใจไม่ลืมเลือน จงจำใส่ใจ เจ้ากบฏทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงจำสิ่งนี้ไว้และมีใจมั่นคง พวกเจ้าผู้ล่วงละเมิด เจ้าจงจำใส่ใจ
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
- Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
- A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
- Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.