逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
- 新标点和合本 - 巴比伦的处女啊, 下来坐在尘埃; 迦勒底的闺女啊, 没有宝座,要坐在地上; 因为你不再称为柔弱娇嫩的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 少女巴比伦 哪, 下来坐在尘埃; 迦勒底 啊, 没有宝座,要坐在地上; 你不再称为柔弱娇嫩。
- 和合本2010(神版-简体) - 少女巴比伦 哪, 下来坐在尘埃; 迦勒底 啊, 没有宝座,要坐在地上; 你不再称为柔弱娇嫩。
- 当代译本 - “处女巴比伦啊, 下来坐在尘土中吧! 少女迦勒底啊, 坐在没有宝座的地上吧! 因为你必不再称得上娇柔细嫩。
- 圣经新译本 - 巴比伦的处女啊! 你下来,坐在尘土中吧! 迦勒底的女儿啊! 你坐在地上吧!没有宝座了, 因为你必不再被称为柔弱娇嫩的了。
- 中文标准译本 - “巴比伦处女啊, 下来,坐在尘土中! 迦勒底女子啊, 坐在地上,没有宝座! 因为人必不再称你为温柔娇贵的了。
- 现代标点和合本 - “巴比伦的处女啊, 下来坐在尘埃! 迦勒底的闺女啊, 没有宝座,要坐在地上! 因为你不再称为柔弱娇嫩的。
- 和合本(拼音版) - 巴比伦的处女啊, 下来坐在尘埃; 迦勒底的闺女啊, 没有宝座,要坐在地上, 因为你不再称为柔弱娇嫩的。
- New International Version - “Go down, sit in the dust, Virgin Daughter Babylon; sit on the ground without a throne, queen city of the Babylonians. No more will you be called tender or delicate.
- New International Reader's Version - “City of Babylon, go down and sit in the dust. Leave your throne and sit on the ground. Queen city of the Babylonians, your life will not be comfortable and easy anymore.
- English Standard Version - Come down and sit in the dust, O virgin daughter of Babylon; sit on the ground without a throne, O daughter of the Chaldeans! For you shall no more be called tender and delicate.
- New Living Translation - “Come down, virgin daughter of Babylon, and sit in the dust. For your days of sitting on a throne have ended. O daughter of Babylonia, never again will you be the lovely princess, tender and delicate.
- The Message - “Get off your high horse and sit in the dirt, virgin daughter of Babylon. No more throne for you—sit on the ground, daughter of the Chaldeans. Nobody will be calling you ‘charming’ and ‘alluring’ anymore. Get used to it. Get a job, any old job: Clean gutters, scrub toilets. Pawn your gowns and scarves, put on your working pants—the party’s over. Your nude body will be on public display, exposed to vulgar taunts. It’s vengeance time, and I’m taking vengeance. No one gets let off the hook.”
- Christian Standard Bible - “Go down and sit in the dust, Virgin Daughter Babylon. Sit on the ground without a throne, Daughter Chaldea! For you will no longer be called pampered and spoiled.
- New American Standard Bible - “Come down and sit in the dust, Virgin daughter of Babylon; Sit on the ground without a throne, Daughter of the Chaldeans! For you will no longer be called tender and delicate.
- New King James Version - “Come down and sit in the dust, O virgin daughter of Babylon; Sit on the ground without a throne, O daughter of the Chaldeans! For you shall no more be called Tender and delicate.
- Amplified Bible - “Come down and sit in the dust, O virgin daughter of Babylon; Sit on the ground [in abject humiliation]; there is no throne for you, O daughter of the Chaldeans, For you will no longer be called tender and delicate.
- American Standard Version - Come down, and sit in the dust, O virgin daughter of Babylon; sit on the ground without a throne, O daughter of the Chaldeans: for thou shalt no more be called tender and delicate.
- King James Version - Come down, and sit in the dust, O virgin daughter of Babylon, sit on the ground: there is no throne, O daughter of the Chaldeans: for thou shalt no more be called tender and delicate.
- New English Translation - “Fall down! Sit in the dirt, O virgin daughter Babylon! Sit on the ground, not on a throne, O daughter of the Babylonians! Indeed, you will no longer be called delicate and pampered.
- World English Bible - “Come down and sit in the dust, virgin daughter of Babylon. Sit on the ground without a throne, daughter of the Chaldeans. For you will no longer be called tender and delicate.
- 新標點和合本 - 巴比倫的處女啊, 下來坐在塵埃; 迦勒底的閨女啊, 沒有寶座,要坐在地上; 因為你不再稱為柔弱嬌嫩的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 少女巴比倫 哪, 下來坐在塵埃; 迦勒底 啊, 沒有寶座,要坐在地上; 你不再稱為柔弱嬌嫩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 少女巴比倫 哪, 下來坐在塵埃; 迦勒底 啊, 沒有寶座,要坐在地上; 你不再稱為柔弱嬌嫩。
- 當代譯本 - 「處女巴比倫啊, 下來坐在塵土中吧! 少女迦勒底啊, 坐在沒有寶座的地上吧! 因為你必不再稱得上嬌柔細嫩。
- 聖經新譯本 - 巴比倫的處女啊! 你下來,坐在塵土中吧! 迦勒底的女兒啊! 你坐在地上吧!沒有寶座了, 因為你必不再被稱為柔弱嬌嫩的了。
- 呂振中譯本 - 巴比倫 處女啊, 下來坐在塵土上吧! 迦勒底 小姐啊, 坐在地上吧;沒有寶座了; 因為你不再稱為柔弱嬌嫩的了。
- 中文標準譯本 - 「巴比倫處女啊, 下來,坐在塵土中! 迦勒底女子啊, 坐在地上,沒有寶座! 因為人必不再稱你為溫柔嬌貴的了。
- 現代標點和合本 - 「巴比倫的處女啊, 下來坐在塵埃! 迦勒底的閨女啊, 沒有寶座,要坐在地上! 因為你不再稱為柔弱嬌嫩的。
- 文理和合譯本 - 巴比倫處子歟、爾其下、坐於塵埃、迦勒底女子歟、爾無位、坐於土壤、不復稱為嬌嬈窈窕、
- 文理委辦譯本 - 迦勒底國巴比倫都譬諸女主、失位而坐塗炭、喪其容儀、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 邑、 邑原文作處女 當降而坐於塗炭、 塗炭原文作塵埃 迦勒底 邦、 邦原文作女下同 當坐於地、不坐於位、不復稱嬌柔細膩、
- Nueva Versión Internacional - »Desciende, siéntate en el polvo, hija virginal de Babilonia; siéntate en el suelo, hija de los caldeos, pues ya no hay trono. Nunca más se te llamará tierna y delicada.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “처녀처럼 한 번도 정복당해 보지 않은 바 빌론아, 네 보좌에서 내려와 땅에 앉아라. 이제는 너의 화려하던 시절이 끝났다. 네가 다시는 곱고 아름답다는 말을 듣지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Сойди, сядь в пыли, девственная дочь Вавилона ; сядь на землю, а не на трон, дочь халдеев. Больше не назовут тебя нежной и утонченной.
- Восточный перевод - – Сойди, сядь в пыли, девственная дочь Вавилона ; сядь на землю, а не на трон, дочь халдеев. Больше не назовут тебя нежной и утончённой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сойди, сядь в пыли, девственная дочь Вавилона ; сядь на землю, а не на трон, дочь халдеев. Больше не назовут тебя нежной и утончённой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сойди, сядь в пыли, девственная дочь Вавилона ; сядь на землю, а не на трон, дочь халдеев. Больше не назовут тебя нежной и утончённой.
- La Bible du Semeur 2015 - Va, descends de ton trône et assieds-toi dans la poussière, toi, Dame Babylone, assieds-toi sur le sol ╵car tu es détrônée, Dame des Chaldéens, car on ne t’appellera plus ╵la délicate, la voluptueuse.
- リビングバイブル - 負け知らずのバビロンよ、 下って来て、ちりの中に座れ。 栄光の日々は終わり、 おまえたちの栄華と栄誉は色あせたからだ。 カルデヤの娘よ、おまえは二度と、 優雅で美しい王妃とは呼ばれない。
- Nova Versão Internacional - “Desça, sente-se no pó, Virgem Cidade de Babilônia; sente-se no chão sem um trono, Filha dos babilônios. Você não será mais chamada mimosa e delicada.
- Hoffnung für alle - »Babylon, du junge Dame, steig herab von deinem Thron! Ja, setz dich in den Staub, du Tochter der Chaldäer! Alle nannten dich die Zarte, Feine – doch diese Zeiten sind vorbei!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาพรหมจารีแห่งบาบิโลน จงนั่งลงคลุกฝุ่นเถิด จงนั่งลงกับพื้นโดยปราศจากบัลลังก์ ธิดาแห่งชาวบาบิโลน เจ้าจะไม่ได้รับการขนานนาม ว่าบอบบางน่าทะนุถนอมอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดาพรหมจารีแห่งบาบิโลนเอ๋ย จงลงมานั่งในฝุ่น นั่งบนพื้นดินโดยไม่มีบัลลังก์ โอ ธิดาของชาวเคลเดีย เพราะเจ้าจะไม่ได้ชื่อว่า อ่อนโยนและบอบบางอีกต่อไปแล้ว
交叉引用
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
- Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
- Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
- Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
- Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
- Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
- Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
- Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
- Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
- Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
- Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
- Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
- Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”