逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
- 新标点和合本 - 站起来吧! 用你从幼年劳神施行的符咒和你许多的邪术; 或者可得益处, 或者可得强胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 尽管使用从幼年就施行的魔符和众多的邪术吧! 或许有些帮助, 或许可以致胜。
- 和合本2010(神版-简体) - 尽管使用从幼年就施行的魔符和众多的邪术吧! 或许有些帮助, 或许可以致胜。
- 当代译本 - “你自幼就勤练符咒和五花八门的邪术,继续施展吧! 也许会有用处, 也许会令人害怕。
- 圣经新译本 - 继续使用你从幼年时就劳碌 施行的符咒 和许多的邪术吧! 或者你可以得到益处, 也许你能叫人战栗。
- 中文标准译本 - 坚持 施行你的符咒和众多法术吧! 那些都是你从年轻时辛劳所得的, 或许你能得益处, 或许还能让人恐惧呢!
- 现代标点和合本 - “站起来吧! 用你从幼年劳神施行的符咒和你许多的邪术, 或者可得益处, 或者可得强盛。
- 和合本(拼音版) - 站起来吧! 用你从幼年劳神施行的符咒和你许多的邪术, 或者可得益处, 或者可得强胜。
- New International Version - “Keep on, then, with your magic spells and with your many sorceries, which you have labored at since childhood. Perhaps you will succeed, perhaps you will cause terror.
- New International Reader's Version - “So keep on casting your magic spells. Keep on practicing your evil magic. You have been doing those things ever since you were a child. Perhaps they will help you. Maybe they will scare your enemies away.
- English Standard Version - Stand fast in your enchantments and your many sorceries, with which you have labored from your youth; perhaps you may be able to succeed; perhaps you may inspire terror.
- New Living Translation - “Now use your magical charms! Use the spells you have worked at all these years! Maybe they will do you some good. Maybe they can make someone afraid of you.
- Christian Standard Bible - So take your stand with your spells and your many sorceries, which you have wearied yourself with from your youth. Perhaps you will be able to succeed; perhaps you will inspire terror!
- New American Standard Bible - “Persist now in your spells And in your many sorceries With which you have labored from your youth; Perhaps you will be able to benefit, Perhaps you may cause trembling.
- New King James Version - “Stand now with your enchantments And the multitude of your sorceries, In which you have labored from your youth— Perhaps you will be able to profit, Perhaps you will prevail.
- Amplified Bible - “Persist, then, [Babylon] in your enchantments And your many sorceries With which you have labored from your youth; Perhaps you will be able to profit [from them], Perhaps you may prevail and cause trembling.
- American Standard Version - Stand now with thine enchantments, and with the multitude of thy sorceries, wherein thou hast labored from thy youth; if so be thou shalt be able to profit, if so be thou mayest prevail.
- King James Version - Stand now with thine enchantments, and with the multitude of thy sorceries, wherein thou hast laboured from thy youth; if so be thou shalt be able to profit, if so be thou mayest prevail.
- New English Translation - Persist in trusting your amulets and your many incantations, which you have faithfully recited since your youth! Maybe you will be successful – maybe you will scare away disaster.
- World English Bible - “Stand now with your enchantments and with the multitude of your sorceries, in which you have labored from your youth, as if you might profit, as if you might prevail.
- 新標點和合本 - 站起來吧! 用你從幼年勞神施行的符咒和你許多的邪術; 或者可得益處, 或者可得強勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 儘管使用從幼年就施行的魔符和眾多的邪術吧! 或許有些幫助, 或許可以致勝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 儘管使用從幼年就施行的魔符和眾多的邪術吧! 或許有些幫助, 或許可以致勝。
- 當代譯本 - 「你自幼就勤練符咒和五花八門的邪術,繼續施展吧! 也許會有用處, 也許會令人害怕。
- 聖經新譯本 - 繼續使用你從幼年時就勞碌 施行的符咒 和許多的邪術吧! 或者你可以得到益處, 也許你能叫人戰慄。
- 呂振中譯本 - 你儘管堅決進行 你的符咒吧! 進行 你幼年所勞碌而行的, 進行 你許多邪術吧! 或者能有用處! 或者可以使 人 戰抖呀!
- 中文標準譯本 - 堅持 施行你的符咒和眾多法術吧! 那些都是你從年輕時辛勞所得的, 或許你能得益處, 或許還能讓人恐懼呢!
- 現代標點和合本 - 「站起來吧! 用你從幼年勞神施行的符咒和你許多的邪術, 或者可得益處, 或者可得強盛。
- 文理和合譯本 - 爾今起立、施爾符呪、及諸邪術、即爾自幼所勤習者、試觀其效、或能獲益、或能懾敵、
- 文理委辦譯本 - 自昔迄今、爾惑左道、信巫覡、試使立於此、能小補乎、能勝敵乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾自幼勤於符咒、多行巫術、今試立於此、 今試立於此或作今任爾仍如此行 或可得益、或可勝敵、 勝敵或作恐喝敵人
- Nueva Versión Internacional - »Persiste, entonces, con tus encantamientos y con tus muchas hechicerías, en las que te has ejercitado desde la niñez. Tal vez tengas éxito, tal vez puedas provocar terror.
- 현대인의 성경 - “네가 어렸을 때부터 사용해 온 마술과 주문으로 버텨 보아라. 어쩌면 그것이 도움이 되어 네 원수들에게 공포를 일으킬지도 모른다.
- Новый Русский Перевод - Ну что ж, держись своих заклинаний и множества своих чародейств, в которых ты с юности преуспела. Может быть, получится, может быть, ужас внушишь.
- Восточный перевод - Ну что ж, держись своих заклинаний и множества своих чародейств, в которых ты с юности преуспела. Может быть, получится, может быть, внушишь кому-то ужас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ну что ж, держись своих заклинаний и множества своих чародейств, в которых ты с юности преуспела. Может быть, получится, может быть, внушишь кому-то ужас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ну что ж, держись своих заклинаний и множества своих чародейств, в которых ты с юности преуспела. Может быть, получится, может быть, внушишь кому-то ужас.
- La Bible du Semeur 2015 - Continue donc ╵avec tes sortilèges, avec la multitude ╵de tes enchantements pour lesquels, depuis ta jeunesse, ╵tu t’es tant fatiguée ! Peut-être pourras-tu ╵en tirer un profit, peut-être sauras-tu ╵te rendre redoutable !
- リビングバイブル - 長い間拝んできた悪鬼の群れを、呼び出してみよ。 彼らの助けを借りて、もう一度多くの人を 恐れさせることができるかどうか、試してみよ。
- Nova Versão Internacional - “Continue, então, com suas palavras mágicas de encantamento e com suas muitas feitiçarias, nas quais você tem se afadigado desde a infância. Talvez você consiga, talvez provoque pavor.
- Hoffnung für alle - Versuch es nur mit der Beschwörungskunst! Los, wende deine Zaubersprüche an, die du von Jugend an mühsam gelernt hast! Wer weiß, ob das nicht hilft! Vielleicht fällt dir ein Zauberspruch ein, der selbst dieses drohende Unglück verscheucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเล่นคาถาอาคมของเจ้า และร่ายเวทมนตร์ทั้งหลายต่อไปเถิด อย่างที่เจ้าทำมาตั้งแต่เด็ก บางทีเจ้าอาจจะทำสำเร็จ บางทีเจ้าอาจจะบันดาลความน่าสะพรึงกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยึดการเสกคาถาและเวทมนตร์ของเจ้าไว้ให้มั่น มันเป็นสิ่งที่เจ้าเพียรกระทำตั้งแต่เยาว์วัย บางทีเจ้าอาจจะกระทำได้สำเร็จ หรือไม่ก็อาจจะทำให้คนกลัว
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
- Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
- Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
- Na-hum 3:4 - Tất cả chỉ vì Ni-ni-ve, thành xinh đẹp nhưng bất tín, làm người nữ ma thuật, dụ dỗ mọi người say đắm mình. Buôn các dân tộc bằng sự dâm đãng và bán các gia đình bằng trò quỷ thuật.
- Xuất Ai Cập 8:7 - Các thầy pháp dùng pháp thuật cũng làm cho ếch nhái bò lên, chỉ thêm chật đất Ai Cập.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
- Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
- Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
- Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:12 - Thấy việc phi thường, thống đốc liền tin Chúa và ngạc nhiên về Đạo Chúa.
- Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
- Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
- Đa-ni-ên 5:9 - Vì vậy vua vô cùng bối rối, sắc mặt biến đổi không ngừng. Cả triều đình Ba-by-lôn đều ngơ ngác.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
- Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.