Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • 新标点和合本 - 他们要像碎秸被火焚烧, 不能救自己脱离火焰之力; 这火并非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们要像碎秸被火焚烧, 无法救自己脱离火焰的魔掌; 没有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们要像碎秸被火焚烧, 无法救自己脱离火焰的魔掌; 没有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 当代译本 - “看啊,他们不过像碎秸, 必遭焚烧, 无法救自己脱离烈焰。 这火并非取暖的炭火, 也不是人可以靠近的火。
  • 圣经新译本 - 看哪!他们必像碎秸, 火必要焚烧他们; 他们不能救自己脱离火焰的威力; 这不是可以烤火取暖的火炭, 也不是可以坐在它面前的火。
  • 中文标准译本 - 看哪!他们必像麦秸一样被火烧毁, 他们不能解救自己脱离威猛的火焰; 这不是可以用来取暖的炭火, 也不是可以坐在其面前的炉火。
  • 现代标点和合本 - 他们要像碎秸被火焚烧, 不能救自己脱离火焰之力, 这火并非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 和合本(拼音版) - 他们要像碎秸被火焚烧, 不能救自己脱离火焰之力, 这火并非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • New International Version - Surely they are like stubble; the fire will burn them up. They cannot even save themselves from the power of the flame. These are not coals for warmth; this is not a fire to sit by.
  • New International Reader's Version - They are just like straw. Fire will burn them up. They can’t even save themselves from the powerful flames. These are not like coals that can warm anyone. This is not like a fire to sit by.
  • English Standard Version - Behold, they are like stubble; the fire consumes them; they cannot deliver themselves from the power of the flame. No coal for warming oneself is this, no fire to sit before!
  • New Living Translation - But they are like straw burning in a fire; they cannot save themselves from the flame. You will get no help from them at all; their hearth is no place to sit for warmth.
  • The Message - “Fat chance. You’d be grasping at straws that are already in the fire, A fire that is even now raging. Your ‘experts’ are in it and won’t get out. It’s not a fire for cooking venison stew, not a fire to warm you on a winter night! That’s the fate of your friends in sorcery, your magician cronies you’ve been colluding with all your life. They reel, confused, bumping into one another. None of them bother to help you.”
  • Christian Standard Bible - Look, they are like stubble; fire burns them. They cannot rescue themselves from the power of the flame. This is not a coal for warming themselves, or a fire to sit beside!
  • New American Standard Bible - Behold, they have become like stubble, Fire burns them; They cannot save themselves from the power of the flame; There will be no coal to warm by Nor a fire to sit before!
  • New King James Version - Behold, they shall be as stubble, The fire shall burn them; They shall not deliver themselves From the power of the flame; It shall not be a coal to be warmed by, Nor a fire to sit before!
  • Amplified Bible - In fact, they are like stubble; Fire burns them. They cannot save themselves from the power of the flame [much less save the nation], There is no blazing coal for warming Nor fire before which to sit!
  • American Standard Version - Behold, they shall be as stubble; the fire shall burn them; they shall not deliver themselves from the power of the flame: it shall not be a coal to warm at, nor a fire to sit before.
  • King James Version - Behold, they shall be as stubble; the fire shall burn them; they shall not deliver themselves from the power of the flame: there shall not be a coal to warm at, nor fire to sit before it.
  • New English Translation - Look, they are like straw, which the fire burns up; they cannot rescue themselves from the heat of the flames. There are no coals to warm them, no firelight to enjoy.
  • World English Bible - Behold, they are like stubble. The fire will burn them. They won’t deliver themselves from the power of the flame. It won’t be a coal to warm at or a fire to sit by.
  • 新標點和合本 - 他們要像碎稭被火焚燒, 不能救自己脫離火焰之力; 這火並非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們要像碎稭被火焚燒, 無法救自己脫離火焰的魔掌; 沒有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們要像碎稭被火焚燒, 無法救自己脫離火焰的魔掌; 沒有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 當代譯本 - 「看啊,他們不過像碎稭, 必遭焚燒, 無法救自己脫離烈焰。 這火並非取暖的炭火, 也不是人可以靠近的火。
  • 聖經新譯本 - 看哪!他們必像碎稭, 火必要焚燒他們; 他們不能救自己脫離火燄的威力; 這不是可以烤火取暖的火炭, 也不是可以坐在它面前的火。
  • 呂振中譯本 - 看吧,他們必像碎稭, 被火焚燒; 不能援救自己, 脫離火燄之力 : 這不是可烤而取暖的炭火, 也不是可坐於其前的燄火。
  • 中文標準譯本 - 看哪!他們必像麥稭一樣被火燒毀, 他們不能解救自己脫離威猛的火焰; 這不是可以用來取暖的炭火, 也不是可以坐在其面前的爐火。
  • 現代標點和合本 - 他們要像碎秸被火焚燒, 不能救自己脫離火焰之力, 這火並非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 文理和合譯本 - 彼眾必如草芥、被火焚燬、不能自救脫於烈焰、此火非炭足以暖體、可坐其前、
  • 文理委辦譯本 - 豈知彼乃草芥、被火焚燬、不能自救、皆為灰燼、不見微炭、不餘爝火、俾人溫暖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈知彼若草芥、被火焚燬、不能自救免遭火焰、更無餘炭、可以溫體、亦無微火、可坐其前、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Míralos! Son como la paja, y el fuego los consumirá. Ni a sí mismos pueden salvarse del poder de las llamas. Aquí no hay brasas para calentarse, ni fuego para sentarse ante él.
  • 현대인의 성경 - 보라! 그들은 다 지푸라기 같아서 불에 타고 말 것이다. 그들이 그 불의 세력에서 자신을 구원할 수 없을 것이다. 이 불은 곁에 앉아서 몸을 따뜻하게 할 숯불이 아니다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костер, чтобы посидеть перед ним!
  • Восточный перевод - Вот они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костёр, чтобы посидеть перед ним!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костёр, чтобы посидеть перед ним!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костёр, чтобы посидеть перед ним!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les voilà devenus ╵tous comme de la paille ╵que consume le feu. Non, ils ne pourront pas ╵sauver leur vie des flammes, ce ne sera pas une braise ╵que l’on allume pour se réchauffer , ni un feu devant lequel on s’assoit.
  • リビングバイブル - しかし彼らは、 火がつくとぱっと燃え上がる枯れ草のように、 役に立つどころか手がつけられなくなる。 自分さえ救えないのだから、とても頼りにはならない。 その火は、そばに座って体を暖める火ではない。
  • Nova Versão Internacional - sem dúvida eles são como restolho; o fogo os consumirá. Eles não podem nem mesmo salvar-se do poder das chamas. Aqui não existem brasas para aquecer ninguém; não há fogueira para a gente sentar-se ao lado.
  • Hoffnung für alle - Doch wie Stroh werden sie ein Raub der Flammen. Nichts können sie retten vor dem fressenden Feuer, nicht einmal das eigene Leben. Es wird kein Feuer sein, um das man in der Runde sitzt und an dessen Glut man sich die Hände wärmt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน พวกเขาเป็นเหมือนตอข้าว ไฟจะเผาผลาญเขาสิ้น เขาไม่อาจจะช่วยแม้แต่ตัวเอง ให้พ้นจากฤทธิ์ของเปลวไฟ นี่ไม่ใช่ถ่านไฟให้ผิงกาย ไม่ใช่ไฟซึ่งทำให้อุ่นสบาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​เขา​เป็น​เหมือน ฟาง​ถูก​เพลิง​ไหม้ เขา​ช่วย​ตัว​เอง​จาก​พลัง​เปลว​ไฟ ก็​ไม่​ได้ พวก​เขา​เป็น​เช่น​นี้​แหละ​คือ ไม่​เป็น​ถ่าน​สำหรับ​ให้​ความ​อบอุ่น​แก่​ผู้​ใด และ​ไม่​เป็น​กอง​ไฟ​ให้​นั่ง​ผิง​ได้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • 新标点和合本 - 他们要像碎秸被火焚烧, 不能救自己脱离火焰之力; 这火并非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们要像碎秸被火焚烧, 无法救自己脱离火焰的魔掌; 没有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们要像碎秸被火焚烧, 无法救自己脱离火焰的魔掌; 没有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 当代译本 - “看啊,他们不过像碎秸, 必遭焚烧, 无法救自己脱离烈焰。 这火并非取暖的炭火, 也不是人可以靠近的火。
  • 圣经新译本 - 看哪!他们必像碎秸, 火必要焚烧他们; 他们不能救自己脱离火焰的威力; 这不是可以烤火取暖的火炭, 也不是可以坐在它面前的火。
  • 中文标准译本 - 看哪!他们必像麦秸一样被火烧毁, 他们不能解救自己脱离威猛的火焰; 这不是可以用来取暖的炭火, 也不是可以坐在其面前的炉火。
  • 现代标点和合本 - 他们要像碎秸被火焚烧, 不能救自己脱离火焰之力, 这火并非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 和合本(拼音版) - 他们要像碎秸被火焚烧, 不能救自己脱离火焰之力, 这火并非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • New International Version - Surely they are like stubble; the fire will burn them up. They cannot even save themselves from the power of the flame. These are not coals for warmth; this is not a fire to sit by.
  • New International Reader's Version - They are just like straw. Fire will burn them up. They can’t even save themselves from the powerful flames. These are not like coals that can warm anyone. This is not like a fire to sit by.
  • English Standard Version - Behold, they are like stubble; the fire consumes them; they cannot deliver themselves from the power of the flame. No coal for warming oneself is this, no fire to sit before!
  • New Living Translation - But they are like straw burning in a fire; they cannot save themselves from the flame. You will get no help from them at all; their hearth is no place to sit for warmth.
  • The Message - “Fat chance. You’d be grasping at straws that are already in the fire, A fire that is even now raging. Your ‘experts’ are in it and won’t get out. It’s not a fire for cooking venison stew, not a fire to warm you on a winter night! That’s the fate of your friends in sorcery, your magician cronies you’ve been colluding with all your life. They reel, confused, bumping into one another. None of them bother to help you.”
  • Christian Standard Bible - Look, they are like stubble; fire burns them. They cannot rescue themselves from the power of the flame. This is not a coal for warming themselves, or a fire to sit beside!
  • New American Standard Bible - Behold, they have become like stubble, Fire burns them; They cannot save themselves from the power of the flame; There will be no coal to warm by Nor a fire to sit before!
  • New King James Version - Behold, they shall be as stubble, The fire shall burn them; They shall not deliver themselves From the power of the flame; It shall not be a coal to be warmed by, Nor a fire to sit before!
  • Amplified Bible - In fact, they are like stubble; Fire burns them. They cannot save themselves from the power of the flame [much less save the nation], There is no blazing coal for warming Nor fire before which to sit!
  • American Standard Version - Behold, they shall be as stubble; the fire shall burn them; they shall not deliver themselves from the power of the flame: it shall not be a coal to warm at, nor a fire to sit before.
  • King James Version - Behold, they shall be as stubble; the fire shall burn them; they shall not deliver themselves from the power of the flame: there shall not be a coal to warm at, nor fire to sit before it.
  • New English Translation - Look, they are like straw, which the fire burns up; they cannot rescue themselves from the heat of the flames. There are no coals to warm them, no firelight to enjoy.
  • World English Bible - Behold, they are like stubble. The fire will burn them. They won’t deliver themselves from the power of the flame. It won’t be a coal to warm at or a fire to sit by.
  • 新標點和合本 - 他們要像碎稭被火焚燒, 不能救自己脫離火焰之力; 這火並非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們要像碎稭被火焚燒, 無法救自己脫離火焰的魔掌; 沒有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們要像碎稭被火焚燒, 無法救自己脫離火焰的魔掌; 沒有炭火可以取暖 , 你也不能坐在火旁。
  • 當代譯本 - 「看啊,他們不過像碎稭, 必遭焚燒, 無法救自己脫離烈焰。 這火並非取暖的炭火, 也不是人可以靠近的火。
  • 聖經新譯本 - 看哪!他們必像碎稭, 火必要焚燒他們; 他們不能救自己脫離火燄的威力; 這不是可以烤火取暖的火炭, 也不是可以坐在它面前的火。
  • 呂振中譯本 - 看吧,他們必像碎稭, 被火焚燒; 不能援救自己, 脫離火燄之力 : 這不是可烤而取暖的炭火, 也不是可坐於其前的燄火。
  • 中文標準譯本 - 看哪!他們必像麥稭一樣被火燒毀, 他們不能解救自己脫離威猛的火焰; 這不是可以用來取暖的炭火, 也不是可以坐在其面前的爐火。
  • 現代標點和合本 - 他們要像碎秸被火焚燒, 不能救自己脫離火焰之力, 這火並非可烤的炭火, 也不是可以坐在其前的火。
  • 文理和合譯本 - 彼眾必如草芥、被火焚燬、不能自救脫於烈焰、此火非炭足以暖體、可坐其前、
  • 文理委辦譯本 - 豈知彼乃草芥、被火焚燬、不能自救、皆為灰燼、不見微炭、不餘爝火、俾人溫暖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈知彼若草芥、被火焚燬、不能自救免遭火焰、更無餘炭、可以溫體、亦無微火、可坐其前、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Míralos! Son como la paja, y el fuego los consumirá. Ni a sí mismos pueden salvarse del poder de las llamas. Aquí no hay brasas para calentarse, ni fuego para sentarse ante él.
  • 현대인의 성경 - 보라! 그들은 다 지푸라기 같아서 불에 타고 말 것이다. 그들이 그 불의 세력에서 자신을 구원할 수 없을 것이다. 이 불은 곁에 앉아서 몸을 따뜻하게 할 숯불이 아니다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костер, чтобы посидеть перед ним!
  • Восточный перевод - Вот они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костёр, чтобы посидеть перед ним!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костёр, чтобы посидеть перед ним!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот они как солома, палит их огонь. Самих себя не могут спасти от власти пламени. Это не угли, чтобы погреться, не костёр, чтобы посидеть перед ним!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les voilà devenus ╵tous comme de la paille ╵que consume le feu. Non, ils ne pourront pas ╵sauver leur vie des flammes, ce ne sera pas une braise ╵que l’on allume pour se réchauffer , ni un feu devant lequel on s’assoit.
  • リビングバイブル - しかし彼らは、 火がつくとぱっと燃え上がる枯れ草のように、 役に立つどころか手がつけられなくなる。 自分さえ救えないのだから、とても頼りにはならない。 その火は、そばに座って体を暖める火ではない。
  • Nova Versão Internacional - sem dúvida eles são como restolho; o fogo os consumirá. Eles não podem nem mesmo salvar-se do poder das chamas. Aqui não existem brasas para aquecer ninguém; não há fogueira para a gente sentar-se ao lado.
  • Hoffnung für alle - Doch wie Stroh werden sie ein Raub der Flammen. Nichts können sie retten vor dem fressenden Feuer, nicht einmal das eigene Leben. Es wird kein Feuer sein, um das man in der Runde sitzt und an dessen Glut man sich die Hände wärmt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน พวกเขาเป็นเหมือนตอข้าว ไฟจะเผาผลาญเขาสิ้น เขาไม่อาจจะช่วยแม้แต่ตัวเอง ให้พ้นจากฤทธิ์ของเปลวไฟ นี่ไม่ใช่ถ่านไฟให้ผิงกาย ไม่ใช่ไฟซึ่งทำให้อุ่นสบาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​เขา​เป็น​เหมือน ฟาง​ถูก​เพลิง​ไหม้ เขา​ช่วย​ตัว​เอง​จาก​พลัง​เปลว​ไฟ ก็​ไม่​ได้ พวก​เขา​เป็น​เช่น​นี้​แหละ​คือ ไม่​เป็น​ถ่าน​สำหรับ​ให้​ความ​อบอุ่น​แก่​ผู้​ใด และ​ไม่​เป็น​กอง​ไฟ​ให้​นั่ง​ผิง​ได้
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
圣经
资源
计划
奉献