逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
- 新标点和合本 - 要用磨磨面, 揭去帕子, 脱去长衣,露腿趟河。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要用磨磨面, 揭去面纱, 脱去长裙, 露腿渡河。
- 和合本2010(神版-简体) - 要用磨磨面, 揭去面纱, 脱去长裙, 露腿渡河。
- 当代译本 - 你要推磨磨面, 揭下面纱,掀起裙子, 露出大腿,涉水过河。
- 圣经新译本 - 你要拿石磨去磨面, 你要揭开你的帕子,脱去长裙, 露出大腿,渡过江河。
- 中文标准译本 - 你要拿石磨去磨面粉; 你要揭开面纱,脱去长裙, 露出大腿,渡过河去。
- 现代标点和合本 - 要用磨磨面; 揭去帕子, 脱去长衣,露腿趟河。
- 和合本(拼音版) - 要用磨磨面, 揭去帕子, 脱去长衣,露腿趟河。
- New International Version - Take millstones and grind flour; take off your veil. Lift up your skirts, bare your legs, and wade through the streams.
- New International Reader's Version - Get millstones and grind some flour like a female slave. Take off your veil. Lift up your skirts. Make your legs bare. Wade through the streams.
- English Standard Version - Take the millstones and grind flour, put off your veil, strip off your robe, uncover your legs, pass through the rivers.
- New Living Translation - Take heavy millstones and grind flour. Remove your veil, and strip off your robe. Expose yourself to public view.
- Christian Standard Bible - Take millstones and grind flour; remove your veil, strip off your skirt, bare your thigh, wade through the streams.
- New American Standard Bible - Take the millstones and grind flour. Remove your veil, strip off the skirt, Uncover the leg, cross the rivers.
- New King James Version - Take the millstones and grind meal. Remove your veil, Take off the skirt, Uncover the thigh, Pass through the rivers.
- Amplified Bible - Take millstones [as a female slave does] and grind meal; Remove your veil, strip off the skirt, Uncover the leg, cross the rivers [at the command of your captors].
- American Standard Version - Take the millstones, and grind meal; remove thy veil, strip off the train, uncover the leg, pass through the rivers.
- King James Version - Take the millstones, and grind meal: uncover thy locks, make bare the leg, uncover the thigh, pass over the rivers.
- New English Translation - Pick up millstones and grind flour! Remove your veil, strip off your skirt, expose your legs, cross the streams!
- World English Bible - Take the millstones and grind flour. Remove your veil, lift up your skirt, uncover your legs, and wade through the rivers.
- 新標點和合本 - 要用磨磨麵, 揭去帕子, 脫去長衣,露腿蹚河。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用磨磨麵, 揭去面紗, 脫去長裙, 露腿渡河。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要用磨磨麵, 揭去面紗, 脫去長裙, 露腿渡河。
- 當代譯本 - 你要推磨磨麵, 揭下面紗,掀起裙子, 露出大腿,涉水過河。
- 聖經新譯本 - 你要拿石磨去磨麵, 你要揭開你的帕子,脫去長裙, 露出大腿,渡過江河。
- 呂振中譯本 - 要拿磨子去磨麵; 揭去你的帕子, 把長裙掀起,露現大腿, 逿過江河。
- 中文標準譯本 - 你要拿石磨去磨麵粉; 你要揭開面紗,脫去長裙, 露出大腿,渡過河去。
- 現代標點和合本 - 要用磨磨麵; 揭去帕子, 脫去長衣,露腿趟河。
- 文理和合譯本 - 取磨磨粉、去爾帕、解爾裳、跣足涉溪、
- 文理委辦譯本 - 取磨磨粉、去爾帕、摳爾衣、跣爾足、涉彼溪流、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取磨磨麵、去帕摳衣、露股涉河、
- Nueva Versión Internacional - Toma piedras de molino, y muele la harina; quítate el velo. Levántate las faldas, desnúdate las piernas, y cruza los ríos.
- 현대인의 성경 - 맷돌을 돌려 곡식을 갈아라. 너는 베일을 벗고 치마를 걷어 다리를 드러내고 강을 건너라.
- Новый Русский Перевод - Возьми жернова, мели муку; сними свое покрывало. Подбери свои юбки, оголи свои ноги, переходи через реки.
- Восточный перевод - Возьми жернова, мели муку; сними своё покрывало. Подбери свои юбки, оголи свои ноги, переходи через реки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми жернова, мели муку; сними своё покрывало. Подбери свои юбки, оголи свои ноги, переходи через реки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми жернова, мели муку; сними своё покрывало. Подбери свои юбки, оголи свои ноги, переходи через реки.
- La Bible du Semeur 2015 - Saisis la double meule et mouds de la farine , dénoue tes tresses, relève les pans de ta robe et découvre tes jambes pour traverser les fleuves.
- リビングバイブル - 重いひき臼で粉をひけ。 娼婦のようにベールを取り、 王妃の衣を脱ぎ捨てて、人々の目に身をさらせ。
- Nova Versão Internacional - Apanhe pedras de moinho e faça farinha; retire o seu véu. Levante a saia, desnude as suas pernas e atravesse os riachos.
- Hoffnung für alle - Los, dreh den Mühlstein, mahle Korn! Weg mit dem Schleier! Wirf die Schleppe ab, raff dein Kleid hoch und wate durch die Flüsse!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเอาโม่หินมาโม่แป้งเถิด ปลดผ้าคลุมหน้าของเจ้าออก จงถลกกระโปรงเผยให้เห็นขา และเดินลุยน้ำไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอาหินโม่แป้งมาโม่แป้ง เปิดผ้าคลุมหน้าของเจ้าออก ปลดเสื้อคลุมของเจ้าออกเปิดขาของเจ้า และลุยน้ำไป
交叉引用
- Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
- Na-hum 3:6 - Ta sẽ ném vật nhơ bẩn trên ngươi, khinh miệt ngươi và khiến ngươi làm trò cười cho thiên hạ.
- Ai Ca 5:13 - Những trai tráng bị bắt làm việc tại cối xay, và thiếu nhi xiêu ngã dưới gánh củi nặng nề.
- Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
- Sáng Thế Ký 24:65 - hỏi Ê-li-ê-se: “Có người đang vượt qua cánh đồng đi đón chúng ta, người đó là ai?” Ông đáp: “Con trai chủ tôi đó!” Rê-bê-ca lập tức lấy tấm voan phủ mặt mình.
- Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
- Giê-rê-mi 13:26 - “Ta sẽ làm cho các ngươi bị trần truồng, và phơi bày sự sỉ nhục ngươi.
- Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
- Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
- Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- Lu-ca 17:35 - Hai người phụ nữ đang xay lúa chung một cối xay; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
- Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
- Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
- Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
- Ma-thi-ơ 24:41 - Hai người đang xay lúa, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.