Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 他必竖立大旗,招远方的国民, 发嘶声叫他们从地极而来; 看哪,他们必急速奔来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必竖立大旗,召集远方的国民, 把他们从地极叫来。 看哪,他们必急速奔来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必竖立大旗,召集远方的国民, 把他们从地极叫来。 看哪,他们必急速奔来,
  • 当代译本 - 祂必竖起旗帜召集远方的国家, 吹哨叫来地极的人。 看啊,他们必飞速而来!
  • 圣经新译本 - 他必竖立旗帜,招一国的人从远方而来, 发出哨声把他们从地极召来; 看!他们必急速快奔而来。
  • 中文标准译本 - 他要向远方的国家竖起旗帜, 发出哨声召来地极的人; 看哪,他们必飞快迅速而来!
  • 现代标点和合本 - 他必竖立大旗招远方的国民, 发咝声叫他们从地极而来。 看哪,他们必急速奔来!
  • 和合本(拼音版) - 他必竖立大旗,招远方的国民, 发咝声叫他们从地极而来。 看哪!他们必急速奔来。
  • New International Version - He lifts up a banner for the distant nations, he whistles for those at the ends of the earth. Here they come, swiftly and speedily!
  • New International Reader's Version - He lifts up a banner to gather the nations that are far away. He whistles for them to come from the farthest places on earth. Here they come. They are moving very quickly.
  • English Standard Version - He will raise a signal for nations far away, and whistle for them from the ends of the earth; and behold, quickly, speedily they come!
  • New Living Translation - He will send a signal to distant nations far away and whistle to those at the ends of the earth. They will come racing toward Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - He raises a signal flag for the distant nations and whistles for them from the ends of the earth. Look — how quickly and swiftly they come!
  • New American Standard Bible - He will also lift up a flag to the distant nation, And whistle for it from the ends of the earth; And behold, it will come with speed swiftly.
  • New King James Version - He will lift up a banner to the nations from afar, And will whistle to them from the end of the earth; Surely they shall come with speed, swiftly.
  • Amplified Bible - He will lift up a flag to [call] the distant nations [to bring His judgment on Judah], And will whistle for them from the ends of the earth; And indeed, they will come with great speed swiftly.
  • American Standard Version - And he will lift up an ensign to the nations from far, and will hiss for them from the end of the earth; and, behold, they shall come with speed swiftly.
  • King James Version - And he will lift up an ensign to the nations from far, and will hiss unto them from the end of the earth: and, behold, they shall come with speed swiftly:
  • New English Translation - He lifts a signal flag for a distant nation, he whistles for it to come from the far regions of the earth. Look, they come quickly and swiftly.
  • World English Bible - He will lift up a banner to the nations from far away, and he will whistle for them from the end of the earth. Behold, they will come speedily and swiftly.
  • 新標點和合本 - 他必豎立大旗,招遠方的國民, 發嘶聲叫他們從地極而來; 看哪,他們必急速奔來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必豎立大旗,召集遠方的國民, 把他們從地極叫來。 看哪,他們必急速奔來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必豎立大旗,召集遠方的國民, 把他們從地極叫來。 看哪,他們必急速奔來,
  • 當代譯本 - 祂必豎起旗幟召集遠方的國家, 吹哨叫來地極的人。 看啊,他們必飛速而來!
  • 聖經新譯本 - 他必豎立旗幟,招一國的人從遠方而來, 發出哨聲把他們從地極召來; 看!他們必急速快奔而來。
  • 呂振中譯本 - 他必豎起旌旗招一國 的人從遠方而來, 吹口哨叫他 們 從地儘邊來到; 看吧,他 們 必迅速輕快地趕來;
  • 中文標準譯本 - 他要向遠方的國家豎起旗幟, 發出哨聲召來地極的人; 看哪,他們必飛快迅速而來!
  • 現代標點和合本 - 他必豎立大旗招遠方的國民, 發嘶聲叫他們從地極而來。 看哪,他們必急速奔來!
  • 文理和合譯本 - 彼將建纛、以招遠邦、自地極而號召之、則疾趨而至、
  • 文理委辦譯本 - 必張其旌旆、號召地極之民、招徠遠方之眾、倉猝之間、無不咸集、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必樹旗召遠方之族、呼之自地極而來、彼必疾行、迅速而至、
  • Nueva Versión Internacional - Con una bandera le hará señas a una nación lejana, con un silbido la llamará desde el extremo de la tierra, y esta nación llegará presta y veloz.
  • 현대인의 성경 - 그가 멀리 있는 나라들에게 신호를 보내 그들을 땅 끝에서부터 오게 하실 것이다. 그들이 예루살렘을 향해 돌진해 올 것이나
  • Новый Русский Перевод - Он поднимает знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот, они идут – быстро и стремительно.
  • Восточный перевод - Он поднимает боевое знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот они идут быстро и стремительно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поднимает боевое знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот они идут быстро и стремительно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поднимает боевое знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот они идут быстро и стремительно.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dresse un étendard ╵pour des peuples lointains, il siffle pour les appeler ╵du bout du monde. Les voici qui arrivent ╵d’un pas prompt et léger .
  • リビングバイブル - 神が遠く離れた国々に合図を送り、 地の果ての人たちを笛で呼ぶと、 彼らはエルサレムへなだれ込みます。
  • Nova Versão Internacional - Ele levanta uma bandeira convocando uma nação distante e assobia para um povo dos confins da terra. Aí vêm eles rapidamente!
  • Hoffnung für alle - Er gibt den Völkern in der Ferne ein Zeichen. Ein Pfiff – und die Heere eilen vom Ende der Erde herbei; in kürzester Zeit sind sie da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงชูธงให้สัญญาณแก่ประชาชาติไกลโพ้นทั้งหลาย ทรงผิวพระโอษฐ์เรียกบรรดาผู้ที่อยู่สุดปลายแผ่นดินโลก พวกเขาโลดแล่นมาอย่างรวดเร็ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ยก​ธง​ชัย​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​อยู่​ห่าง​ไกล และ​ส่ง​เสียง​ผิวปาก​เรียก​เขา​เหล่า​นั้น​มา​จาก​สุด​มุม​โลก และ​ดู​เถิด พวก​เขา​รีบ​มา​อย่าง​รวดเร็ว​ที่​สุด
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 他必竖立大旗,招远方的国民, 发嘶声叫他们从地极而来; 看哪,他们必急速奔来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必竖立大旗,召集远方的国民, 把他们从地极叫来。 看哪,他们必急速奔来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必竖立大旗,召集远方的国民, 把他们从地极叫来。 看哪,他们必急速奔来,
  • 当代译本 - 祂必竖起旗帜召集远方的国家, 吹哨叫来地极的人。 看啊,他们必飞速而来!
  • 圣经新译本 - 他必竖立旗帜,招一国的人从远方而来, 发出哨声把他们从地极召来; 看!他们必急速快奔而来。
  • 中文标准译本 - 他要向远方的国家竖起旗帜, 发出哨声召来地极的人; 看哪,他们必飞快迅速而来!
  • 现代标点和合本 - 他必竖立大旗招远方的国民, 发咝声叫他们从地极而来。 看哪,他们必急速奔来!
  • 和合本(拼音版) - 他必竖立大旗,招远方的国民, 发咝声叫他们从地极而来。 看哪!他们必急速奔来。
  • New International Version - He lifts up a banner for the distant nations, he whistles for those at the ends of the earth. Here they come, swiftly and speedily!
  • New International Reader's Version - He lifts up a banner to gather the nations that are far away. He whistles for them to come from the farthest places on earth. Here they come. They are moving very quickly.
  • English Standard Version - He will raise a signal for nations far away, and whistle for them from the ends of the earth; and behold, quickly, speedily they come!
  • New Living Translation - He will send a signal to distant nations far away and whistle to those at the ends of the earth. They will come racing toward Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - He raises a signal flag for the distant nations and whistles for them from the ends of the earth. Look — how quickly and swiftly they come!
  • New American Standard Bible - He will also lift up a flag to the distant nation, And whistle for it from the ends of the earth; And behold, it will come with speed swiftly.
  • New King James Version - He will lift up a banner to the nations from afar, And will whistle to them from the end of the earth; Surely they shall come with speed, swiftly.
  • Amplified Bible - He will lift up a flag to [call] the distant nations [to bring His judgment on Judah], And will whistle for them from the ends of the earth; And indeed, they will come with great speed swiftly.
  • American Standard Version - And he will lift up an ensign to the nations from far, and will hiss for them from the end of the earth; and, behold, they shall come with speed swiftly.
  • King James Version - And he will lift up an ensign to the nations from far, and will hiss unto them from the end of the earth: and, behold, they shall come with speed swiftly:
  • New English Translation - He lifts a signal flag for a distant nation, he whistles for it to come from the far regions of the earth. Look, they come quickly and swiftly.
  • World English Bible - He will lift up a banner to the nations from far away, and he will whistle for them from the end of the earth. Behold, they will come speedily and swiftly.
  • 新標點和合本 - 他必豎立大旗,招遠方的國民, 發嘶聲叫他們從地極而來; 看哪,他們必急速奔來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必豎立大旗,召集遠方的國民, 把他們從地極叫來。 看哪,他們必急速奔來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必豎立大旗,召集遠方的國民, 把他們從地極叫來。 看哪,他們必急速奔來,
  • 當代譯本 - 祂必豎起旗幟召集遠方的國家, 吹哨叫來地極的人。 看啊,他們必飛速而來!
  • 聖經新譯本 - 他必豎立旗幟,招一國的人從遠方而來, 發出哨聲把他們從地極召來; 看!他們必急速快奔而來。
  • 呂振中譯本 - 他必豎起旌旗招一國 的人從遠方而來, 吹口哨叫他 們 從地儘邊來到; 看吧,他 們 必迅速輕快地趕來;
  • 中文標準譯本 - 他要向遠方的國家豎起旗幟, 發出哨聲召來地極的人; 看哪,他們必飛快迅速而來!
  • 現代標點和合本 - 他必豎立大旗招遠方的國民, 發嘶聲叫他們從地極而來。 看哪,他們必急速奔來!
  • 文理和合譯本 - 彼將建纛、以招遠邦、自地極而號召之、則疾趨而至、
  • 文理委辦譯本 - 必張其旌旆、號召地極之民、招徠遠方之眾、倉猝之間、無不咸集、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必樹旗召遠方之族、呼之自地極而來、彼必疾行、迅速而至、
  • Nueva Versión Internacional - Con una bandera le hará señas a una nación lejana, con un silbido la llamará desde el extremo de la tierra, y esta nación llegará presta y veloz.
  • 현대인의 성경 - 그가 멀리 있는 나라들에게 신호를 보내 그들을 땅 끝에서부터 오게 하실 것이다. 그들이 예루살렘을 향해 돌진해 올 것이나
  • Новый Русский Перевод - Он поднимает знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот, они идут – быстро и стремительно.
  • Восточный перевод - Он поднимает боевое знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот они идут быстро и стремительно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поднимает боевое знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот они идут быстро и стремительно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поднимает боевое знамя, призывая дальние народы, свистом созывает тех, кто на краях земли. И вот они идут быстро и стремительно.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dresse un étendard ╵pour des peuples lointains, il siffle pour les appeler ╵du bout du monde. Les voici qui arrivent ╵d’un pas prompt et léger .
  • リビングバイブル - 神が遠く離れた国々に合図を送り、 地の果ての人たちを笛で呼ぶと、 彼らはエルサレムへなだれ込みます。
  • Nova Versão Internacional - Ele levanta uma bandeira convocando uma nação distante e assobia para um povo dos confins da terra. Aí vêm eles rapidamente!
  • Hoffnung für alle - Er gibt den Völkern in der Ferne ein Zeichen. Ein Pfiff – und die Heere eilen vom Ende der Erde herbei; in kürzester Zeit sind sie da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงชูธงให้สัญญาณแก่ประชาชาติไกลโพ้นทั้งหลาย ทรงผิวพระโอษฐ์เรียกบรรดาผู้ที่อยู่สุดปลายแผ่นดินโลก พวกเขาโลดแล่นมาอย่างรวดเร็ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ยก​ธง​ชัย​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​อยู่​ห่าง​ไกล และ​ส่ง​เสียง​ผิวปาก​เรียก​เขา​เหล่า​นั้น​มา​จาก​สุด​มุม​โลก และ​ดู​เถิด พวก​เขา​รีบ​มา​อย่าง​รวดเร็ว​ที่​สุด
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
圣经
资源
计划
奉献