逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- 新标点和合本 - 我必使它荒废,不再修理, 不再锄刨,荆棘蒺藜倒要生长。 我也必命云不降雨在其上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使它荒废,不再修剪, 不再锄草,任荆棘蒺藜生长; 我也必吩咐密云, 不再降雨在其上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必使它荒废,不再修剪, 不再锄草,任荆棘蒺藜生长; 我也必吩咐密云, 不再降雨在其上。
- 当代译本 - 我不再修剪,不再锄地, 任由它荒废,长满荆棘和蒺藜。 我必禁止云朵降下雨水。”
- 圣经新译本 - 我要使它荒废, 不再修剪,也不再耕耘, 荆棘和蒺藜却要长起来; 我也要吩咐云不再降雨在园子上。
- 中文标准译本 - 我必使它荒废, 既不修剪,也不翻耕, 任荆棘和蒺藜长起来; 我还要吩咐乌云不降雨水在其上。
- 现代标点和合本 - 我必使它荒废,不再修理, 不再锄刨,荆棘蒺藜倒要生长。 我也必命云不降雨在其上。”
- 和合本(拼音版) - 我必使它荒废,不再修理、 不再锄刨,荆棘蒺藜倒要生长; 我也必命云不降雨在其上。
- New International Version - I will make it a wasteland, neither pruned nor cultivated, and briers and thorns will grow there. I will command the clouds not to rain on it.”
- New International Reader's Version - I will turn my vineyard into a dry and empty desert. It will not be pruned or taken care of. Thorns and bushes will grow there. I will command the clouds not to rain on it.”
- English Standard Version - I will make it a waste; it shall not be pruned or hoed, and briers and thorns shall grow up; I will also command the clouds that they rain no rain upon it.
- New Living Translation - I will make it a wild place where the vines are not pruned and the ground is not hoed, a place overgrown with briers and thorns. I will command the clouds to drop no rain on it.
- Christian Standard Bible - I will make it a wasteland. It will not be pruned or weeded; thorns and briers will grow up. I will also give orders to the clouds that rain should not fall on it.
- New American Standard Bible - I will lay it waste; It will not be pruned nor hoed, But briars and thorns will come up. I will also command the clouds not to rain on it.”
- New King James Version - I will lay it waste; It shall not be pruned or dug, But there shall come up briers and thorns. I will also command the clouds That they rain no rain on it.”
- Amplified Bible - I will turn it into a wasteland; It will not be pruned or cultivated, But briars and thorns will come up. I will also command the clouds not to rain on it.”
- American Standard Version - and I will lay it waste; it shall not be pruned nor hoed; but there shall come up briers and thorns: I will also command the clouds that they rain no rain upon it.
- King James Version - And I will lay it waste: it shall not be pruned, nor digged; but there shall come up briers and thorns: I will also command the clouds that they rain no rain upon it.
- New English Translation - I will make it a wasteland; no one will prune its vines or hoe its ground, and thorns and briers will grow there. I will order the clouds not to drop any rain on it.
- World English Bible - I will lay it a wasteland. It won’t be pruned or hoed, but it will grow briers and thorns. I will also command the clouds that they rain no rain on it.”
- 新標點和合本 - 我必使它荒廢,不再修理, 不再鋤刨,荊棘蒺藜倒要生長。 我也必命雲不降雨在其上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使它荒廢,不再修剪, 不再鋤草,任荊棘蒺藜生長; 我也必吩咐密雲, 不再降雨在其上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必使它荒廢,不再修剪, 不再鋤草,任荊棘蒺藜生長; 我也必吩咐密雲, 不再降雨在其上。
- 當代譯本 - 我不再修剪,不再鋤地, 任由它荒廢,長滿荊棘和蒺藜。 我必禁止雲朵降下雨水。」
- 聖經新譯本 - 我要使它荒廢, 不再修剪,也不再耕耘, 荊棘和蒺藜卻要長起來; 我也要吩咐雲不再降雨在園子上。
- 呂振中譯本 - 我要使它荒廢,不再修整,不再鋤刨, 蒺藜荊棘倒要長起來; 我也要吩咐雲彩、別降雨在園子上。
- 中文標準譯本 - 我必使它荒廢, 既不修剪,也不翻耕, 任荊棘和蒺藜長起來; 我還要吩咐烏雲不降雨水在其上。
- 現代標點和合本 - 我必使它荒廢,不再修理, 不再鋤刨,荊棘蒺藜倒要生長。 我也必命雲不降雨在其上。」
- 文理和合譯本 - 使之荒蕪、不治不鋤、荊棘蒺藜滋長、命雲不雨、
- 文理委辦譯本 - 不治不修、變為荒蕪、荊棘叢生、使天不雨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使為荒蕪、不修不鋤、荊棘疾藜、徧生其中、亦命雲不復降雨其上、
- Nueva Versión Internacional - La dejaré desolada, y no será podada ni cultivada; le crecerán espinos y cardos. Mandaré que las nubes no lluevan sobre ella.
- 현대인의 성경 - 내가 가지를 치거나 북을 돋우지 않고 찔레나 가시가 그대로 자라게 하여 황무지가 되게 할 것이며 내가 또 구름에게 비를 내리지 말라고 명령할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я сделаю его пустошью, не будут его ни подрезать, ни вскапывать; зарастет он терновником и колючками. Я повелю облакам не проливаться на него дождем.
- Восточный перевод - Я сделаю его пустошью, не будут его ни подрезать, ни вскапывать; зарастёт он терновником и колючками. Я повелю облакам не проливаться на него дождём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю его пустошью, не будут его ни подрезать, ни вскапывать; зарастёт он терновником и колючками. Я повелю облакам не проливаться на него дождём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю его пустошью, не будут его ни подрезать, ни вскапывать; зарастёт он терновником и колючками. Я повелю облакам не проливаться на него дождём.
- La Bible du Semeur 2015 - J’en ferai une friche : nul ne la taillera, ╵nul ne la sarclera. Les ronces, les épines ╵y croîtront librement, et j’interdirai aux nuages de répandre leur pluie sur elle.
- リビングバイブル - 枝を下ろしたり雑草を除いたりせず、 いばらのはびこるままにしておこう。 もう二度と雨を降らせないよう、雲に命じよう。」
- Nova Versão Internacional - Farei dela um terreno baldio; não será podada nem capinada; espinheiros e ervas daninhas crescerão nela. Também ordenarei às nuvens que não derramem chuva sobre ela.”
- Hoffnung für alle - Nie mehr werde ich die Reben beschneiden, nie mehr den harten Boden mit der Hacke lockern; Dornen und Disteln sollen ungehindert wuchern. Ich verbiete den Wolken, ihm Regen zu bringen. Soll der Weinberg doch vertrocknen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทิ้งให้เริศร้าง ไม่ลิดกิ่งหรือพรวนดินให้ ปล่อยให้หนามขึ้นรกไปหมด เราจะสั่งเมฆไม่ให้ส่งฝน มารดมันอีกต่อไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้สวนเป็นที่รกร้าง จะไม่มีการลิดกิ่งหรือพรวนดิน พุ่มไม้หนามและต้นหนามจะงอกโตขึ้น เราจะสั่งเมฆไม่ให้โปรยฝนลงในสวน”
交叉引用
- Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
- Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
- Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
- Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
- Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
- Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
- Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.