Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • 新标点和合本 - 你们这追求公义、 寻求耶和华的,当听我言! 你们要追想被凿而出的磐石, 被挖而出的岩穴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 追求公义、 寻求耶和华的人哪, 当听从我! 你们要追想自己是从哪块磐石凿出, 从哪个岩穴挖掘而来;
  • 和合本2010(神版-简体) - 追求公义、 寻求耶和华的人哪, 当听从我! 你们要追想自己是从哪块磐石凿出, 从哪个岩穴挖掘而来;
  • 当代译本 - 耶和华说:“追求公义、 寻求耶和华的人啊,听我说。 你们要追想那磐石, 你们是从那里被凿出来的; 你们要追想那岩穴, 你们是从那里被挖出来的。
  • 圣经新译本 - 追求公义、寻求耶和华的啊! 你们要听我的话。 你们要瞻仰那磐石,你们就是从其上凿出来的; 你们要瞻仰那采石坑,你们就是从其中挖出来的。
  • 中文标准译本 - “你们这些追求公义、 寻求耶和华的人哪, 要听我的话! 你们要仰望那磐石, 你们是从其上凿出来的; 你们要仰望那岩穴, 你们是从其中挖出来的。
  • 现代标点和合本 - “你们这追求公义、 寻求耶和华的,当听我言! 你们要追想被凿而出的磐石, 被挖而出的岩穴。
  • 和合本(拼音版) - 你们这追求公义、 寻求耶和华的,当听我言。 你们要追想被凿而出的磐石, 被挖而出的岩穴。
  • New International Version - “Listen to me, you who pursue righteousness and who seek the Lord: Look to the rock from which you were cut and to the quarry from which you were hewn;
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Listen to me, you who want to do what is right. Pay attention, you who look to me. Consider the rock you were cut out of. Think about the rock pit you were dug from.
  • English Standard Version - “Listen to me, you who pursue righteousness, you who seek the Lord: look to the rock from which you were hewn, and to the quarry from which you were dug.
  • New Living Translation - “Listen to me, all who hope for deliverance— all who seek the Lord! Consider the rock from which you were cut, the quarry from which you were mined.
  • The Message - “Listen to me, all you who are serious about right living and committed to seeking God. Ponder the rock from which you were cut, the quarry from which you were dug. Yes, ponder Abraham, your father, and Sarah, who bore you. Think of it! One solitary man when I called him, but once I blessed him, he multiplied. Likewise I, God, will comfort Zion, comfort all her mounds of ruins. I’ll transform her dead ground into Eden, her moonscape into the garden of God, A place filled with exuberance and laughter, thankful voices and melodic songs.
  • Christian Standard Bible - Listen to me, you who pursue righteousness, you who seek the Lord: Look to the rock from which you were cut, and to the quarry from which you were dug.
  • New American Standard Bible - “Listen to Me, you who pursue righteousness, Who seek the Lord: Look to the rock from which you were cut, And to the quarry from which you were dug.
  • New King James Version - “Listen to Me, you who follow after righteousness, You who seek the Lord: Look to the rock from which you were hewn, And to the hole of the pit from which you were dug.
  • Amplified Bible - “Listen to Me, you who pursue righteousness (right standing with God), Who seek and inquire of the Lord: Look to the rock from which you were cut And to the excavation of the quarry from which you were dug.
  • American Standard Version - Hearken to me, ye that follow after righteousness, ye that seek Jehovah: look unto the rock whence ye were hewn, and to the hole of the pit whence ye were digged.
  • King James Version - Hearken to me, ye that follow after righteousness, ye that seek the Lord: look unto the rock whence ye are hewn, and to the hole of the pit whence ye are digged.
  • New English Translation - “Listen to me, you who pursue godliness, who seek the Lord! Look at the rock from which you were chiseled, at the quarry from which you were dug!
  • World English Bible - “Listen to me, you who follow after righteousness, you who seek Yahweh. Look to the rock you were cut from, and to the quarry you were dug from.
  • 新標點和合本 - 你們這追求公義、 尋求耶和華的,當聽我言! 你們要追想被鑿而出的磐石, 被挖而出的巖穴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 追求公義、 尋求耶和華的人哪, 當聽從我! 你們要追想自己是從哪塊磐石鑿出, 從哪個巖穴挖掘而來;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 追求公義、 尋求耶和華的人哪, 當聽從我! 你們要追想自己是從哪塊磐石鑿出, 從哪個巖穴挖掘而來;
  • 當代譯本 - 耶和華說:「追求公義、 尋求耶和華的人啊,聽我說。 你們要追想那磐石, 你們是從那裡被鑿出來的; 你們要追想那巖穴, 你們是從那裡被挖出來的。
  • 聖經新譯本 - 追求公義、尋求耶和華的啊! 你們要聽我的話。 你們要瞻仰那磐石,你們就是從其上鑿出來的; 你們要瞻仰那採石坑,你們就是從其中挖出來的。
  • 呂振中譯本 - 『追求救助、尋求永恆主的啊, 聽我吧! 你們要瞻仰那磐石、 你們所被鑿而出的; 瞻仰 那採石坑、 你們所被挖出的。
  • 中文標準譯本 - 「你們這些追求公義、 尋求耶和華的人哪, 要聽我的話! 你們要仰望那磐石, 你們是從其上鑿出來的; 你們要仰望那巖穴, 你們是從其中挖出來的。
  • 現代標點和合本 - 「你們這追求公義、 尋求耶和華的,當聽我言! 你們要追想被鑿而出的磐石, 被挖而出的巖穴。
  • 文理和合譯本 - 凡爾逐義、求耶和華者、尚其聽予、爾所被鑿而出之磐、被掘而出之坎、當追思焉、
  • 文理委辦譯本 - 凡從善之人、崇事我耶和華者、宜聽予言、磐出於礦、泥出於坎、爾亦如是、當追思焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹從善者、尋求主者、宜聽我言、當追思爾所從鑿之磐、所從掘之石、
  • Nueva Versión Internacional - «Ustedes, los que van tras la justicia y buscan al Señor, ¡escúchenme! Miren la roca de la que fueron tallados, la cantera de la que fueron extraídos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “의를 추구하며 나 여호와를 찾는 자들아, 내 말을 들어라. 너희를 떠낸 반석과 너희를 파낸 채석장을 생각해 보아라.
  • Новый Русский Перевод - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Господа! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • Восточный перевод - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Вечного! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Вечного! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Вечного! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, vous qui êtes en quête de justice, qui vous tournez vers l’Eternel ! Regardez le rocher d’où vous avez été taillés, et la carrière d’où vous avez été tirés !
  • リビングバイブル - 自由の身となることを願い、主を尋ね求める者よ。 わたしの言うことを聞け。 あなたがたが掘り出された採石場、 切り出された岩を見よ。 先祖アブラハムとサラのことを考えてみよ。 あなたがたは、力がなく数も少ないと思い悩んでいる。 だが、わたしがアブラハムを呼び出したとき、 彼はたった一人ではなかったか。 それが祝福を受けて、大きな国になった。
  • Nova Versão Internacional - “Escutem-me, vocês que buscam a retidão e procuram o Senhor: Olhem para a rocha da qual foram cortados e para a pedreira de onde foram cavados;
  • Hoffnung für alle - »Hört alle her, die ihr nach mir, dem Herrn, fragt und meinen Willen tun wollt! Erinnert euch an den Felsen, aus dem ihr herausgemeißelt worden seid, und an den Steinbruch, aus dem ihr gebrochen wurdet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด บรรดาผู้ขวนขวายหาความชอบธรรม และผู้แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า จงมองดูศิลาที่เจ้าถูกสกัดออกมา ดูเหมืองหินที่เจ้าถูกขุดออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เรา พวก​เจ้า​ที่​มุ่งมั่น​ใน​ความ​ชอบธรรม เจ้า​ผู้​แสวงหาพระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​มอง​ดู​หิน​ที่​เจ้า​ถูก​สกัด​ออก​มา และ​ดู​เหมือง​หิน​ที่​เจ้า​ถูก​ขุด​ออก​มา​เถิด
交叉引用
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Châm Ngôn 21:21 - Hãy công bằng và nhân từ, con sẽ được trường sinh, công lý, và danh dự.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 17:15 - Đức Chúa Trời dạy thêm: “Vợ của con cũng được đổi tên, không còn gọi là Sa-rai nữa nhưng là Sa-ra (nghĩa là công chúa).
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • 新标点和合本 - 你们这追求公义、 寻求耶和华的,当听我言! 你们要追想被凿而出的磐石, 被挖而出的岩穴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 追求公义、 寻求耶和华的人哪, 当听从我! 你们要追想自己是从哪块磐石凿出, 从哪个岩穴挖掘而来;
  • 和合本2010(神版-简体) - 追求公义、 寻求耶和华的人哪, 当听从我! 你们要追想自己是从哪块磐石凿出, 从哪个岩穴挖掘而来;
  • 当代译本 - 耶和华说:“追求公义、 寻求耶和华的人啊,听我说。 你们要追想那磐石, 你们是从那里被凿出来的; 你们要追想那岩穴, 你们是从那里被挖出来的。
  • 圣经新译本 - 追求公义、寻求耶和华的啊! 你们要听我的话。 你们要瞻仰那磐石,你们就是从其上凿出来的; 你们要瞻仰那采石坑,你们就是从其中挖出来的。
  • 中文标准译本 - “你们这些追求公义、 寻求耶和华的人哪, 要听我的话! 你们要仰望那磐石, 你们是从其上凿出来的; 你们要仰望那岩穴, 你们是从其中挖出来的。
  • 现代标点和合本 - “你们这追求公义、 寻求耶和华的,当听我言! 你们要追想被凿而出的磐石, 被挖而出的岩穴。
  • 和合本(拼音版) - 你们这追求公义、 寻求耶和华的,当听我言。 你们要追想被凿而出的磐石, 被挖而出的岩穴。
  • New International Version - “Listen to me, you who pursue righteousness and who seek the Lord: Look to the rock from which you were cut and to the quarry from which you were hewn;
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Listen to me, you who want to do what is right. Pay attention, you who look to me. Consider the rock you were cut out of. Think about the rock pit you were dug from.
  • English Standard Version - “Listen to me, you who pursue righteousness, you who seek the Lord: look to the rock from which you were hewn, and to the quarry from which you were dug.
  • New Living Translation - “Listen to me, all who hope for deliverance— all who seek the Lord! Consider the rock from which you were cut, the quarry from which you were mined.
  • The Message - “Listen to me, all you who are serious about right living and committed to seeking God. Ponder the rock from which you were cut, the quarry from which you were dug. Yes, ponder Abraham, your father, and Sarah, who bore you. Think of it! One solitary man when I called him, but once I blessed him, he multiplied. Likewise I, God, will comfort Zion, comfort all her mounds of ruins. I’ll transform her dead ground into Eden, her moonscape into the garden of God, A place filled with exuberance and laughter, thankful voices and melodic songs.
  • Christian Standard Bible - Listen to me, you who pursue righteousness, you who seek the Lord: Look to the rock from which you were cut, and to the quarry from which you were dug.
  • New American Standard Bible - “Listen to Me, you who pursue righteousness, Who seek the Lord: Look to the rock from which you were cut, And to the quarry from which you were dug.
  • New King James Version - “Listen to Me, you who follow after righteousness, You who seek the Lord: Look to the rock from which you were hewn, And to the hole of the pit from which you were dug.
  • Amplified Bible - “Listen to Me, you who pursue righteousness (right standing with God), Who seek and inquire of the Lord: Look to the rock from which you were cut And to the excavation of the quarry from which you were dug.
  • American Standard Version - Hearken to me, ye that follow after righteousness, ye that seek Jehovah: look unto the rock whence ye were hewn, and to the hole of the pit whence ye were digged.
  • King James Version - Hearken to me, ye that follow after righteousness, ye that seek the Lord: look unto the rock whence ye are hewn, and to the hole of the pit whence ye are digged.
  • New English Translation - “Listen to me, you who pursue godliness, who seek the Lord! Look at the rock from which you were chiseled, at the quarry from which you were dug!
  • World English Bible - “Listen to me, you who follow after righteousness, you who seek Yahweh. Look to the rock you were cut from, and to the quarry you were dug from.
  • 新標點和合本 - 你們這追求公義、 尋求耶和華的,當聽我言! 你們要追想被鑿而出的磐石, 被挖而出的巖穴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 追求公義、 尋求耶和華的人哪, 當聽從我! 你們要追想自己是從哪塊磐石鑿出, 從哪個巖穴挖掘而來;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 追求公義、 尋求耶和華的人哪, 當聽從我! 你們要追想自己是從哪塊磐石鑿出, 從哪個巖穴挖掘而來;
  • 當代譯本 - 耶和華說:「追求公義、 尋求耶和華的人啊,聽我說。 你們要追想那磐石, 你們是從那裡被鑿出來的; 你們要追想那巖穴, 你們是從那裡被挖出來的。
  • 聖經新譯本 - 追求公義、尋求耶和華的啊! 你們要聽我的話。 你們要瞻仰那磐石,你們就是從其上鑿出來的; 你們要瞻仰那採石坑,你們就是從其中挖出來的。
  • 呂振中譯本 - 『追求救助、尋求永恆主的啊, 聽我吧! 你們要瞻仰那磐石、 你們所被鑿而出的; 瞻仰 那採石坑、 你們所被挖出的。
  • 中文標準譯本 - 「你們這些追求公義、 尋求耶和華的人哪, 要聽我的話! 你們要仰望那磐石, 你們是從其上鑿出來的; 你們要仰望那巖穴, 你們是從其中挖出來的。
  • 現代標點和合本 - 「你們這追求公義、 尋求耶和華的,當聽我言! 你們要追想被鑿而出的磐石, 被挖而出的巖穴。
  • 文理和合譯本 - 凡爾逐義、求耶和華者、尚其聽予、爾所被鑿而出之磐、被掘而出之坎、當追思焉、
  • 文理委辦譯本 - 凡從善之人、崇事我耶和華者、宜聽予言、磐出於礦、泥出於坎、爾亦如是、當追思焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹從善者、尋求主者、宜聽我言、當追思爾所從鑿之磐、所從掘之石、
  • Nueva Versión Internacional - «Ustedes, los que van tras la justicia y buscan al Señor, ¡escúchenme! Miren la roca de la que fueron tallados, la cantera de la que fueron extraídos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “의를 추구하며 나 여호와를 찾는 자들아, 내 말을 들어라. 너희를 떠낸 반석과 너희를 파낸 채석장을 생각해 보아라.
  • Новый Русский Перевод - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Господа! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • Восточный перевод - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Вечного! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Вечного! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Послушайте Меня, стремящиеся к правде и ищущие Вечного! Взгляните на скалу, из которой вы вытесаны, и на каменоломню, из которой вы извлечены;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, vous qui êtes en quête de justice, qui vous tournez vers l’Eternel ! Regardez le rocher d’où vous avez été taillés, et la carrière d’où vous avez été tirés !
  • リビングバイブル - 自由の身となることを願い、主を尋ね求める者よ。 わたしの言うことを聞け。 あなたがたが掘り出された採石場、 切り出された岩を見よ。 先祖アブラハムとサラのことを考えてみよ。 あなたがたは、力がなく数も少ないと思い悩んでいる。 だが、わたしがアブラハムを呼び出したとき、 彼はたった一人ではなかったか。 それが祝福を受けて、大きな国になった。
  • Nova Versão Internacional - “Escutem-me, vocês que buscam a retidão e procuram o Senhor: Olhem para a rocha da qual foram cortados e para a pedreira de onde foram cavados;
  • Hoffnung für alle - »Hört alle her, die ihr nach mir, dem Herrn, fragt und meinen Willen tun wollt! Erinnert euch an den Felsen, aus dem ihr herausgemeißelt worden seid, und an den Steinbruch, aus dem ihr gebrochen wurdet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด บรรดาผู้ขวนขวายหาความชอบธรรม และผู้แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า จงมองดูศิลาที่เจ้าถูกสกัดออกมา ดูเหมืองหินที่เจ้าถูกขุดออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เรา พวก​เจ้า​ที่​มุ่งมั่น​ใน​ความ​ชอบธรรม เจ้า​ผู้​แสวงหาพระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​มอง​ดู​หิน​ที่​เจ้า​ถูก​สกัด​ออก​มา และ​ดู​เหมือง​หิน​ที่​เจ้า​ถูก​ขุด​ออก​มา​เถิด
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Châm Ngôn 21:21 - Hãy công bằng và nhân từ, con sẽ được trường sinh, công lý, và danh dự.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 17:15 - Đức Chúa Trời dạy thêm: “Vợ của con cũng được đổi tên, không còn gọi là Sa-rai nữa nhưng là Sa-ra (nghĩa là công chúa).
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
圣经
资源
计划
奉献