Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,兴起! 兴起!站起来! 你从耶和华手中喝了他忿怒之杯, 喝了那使人东倒西歪的爵,以致喝尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,兴起,兴起! 站起来! 你从耶和华手中喝了他愤怒的杯, 那使人东倒西歪的杯,直到喝尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,兴起,兴起! 站起来! 你从耶和华手中喝了他愤怒的杯, 那使人东倒西歪的杯,直到喝尽。
  • 当代译本 - 耶路撒冷啊,醒来,醒来,站起来吧! 你从耶和华手中的杯里喝了祂的愤怒, 喝干了那杯使人东倒西歪的酒。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷啊,醒来!醒来!站起来吧! 你从耶和华的手中喝了他烈怒的杯, 喝尽了那使人摇摇摆摆的爵。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷啊, 唤醒自己,唤醒自己,站起来吧! 你从耶和华手中喝了他怒火之杯, 喝尽了那使人踉跄的杯盏。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,兴起, 兴起!站起来! 你从耶和华手中喝了他愤怒之杯, 喝了那使人东倒西歪的爵,以至喝尽。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,兴起! 兴起!站起来! 你从耶和华手中喝了他忿怒之杯, 喝了那使人东倒西歪的爵,以至喝尽。
  • New International Version - Awake, awake! Rise up, Jerusalem, you who have drunk from the hand of the Lord the cup of his wrath, you who have drained to its dregs the goblet that makes people stagger.
  • New International Reader's Version - Wake up, Jerusalem! Wake up! Get up! The Lord has handed you the cup of his great anger. And you have drunk from it. That cup makes people unsteady on their feet. And you have drunk from it to the very last drop.
  • English Standard Version - Wake yourself, wake yourself, stand up, O Jerusalem, you who have drunk from the hand of the Lord the cup of his wrath, who have drunk to the dregs the bowl, the cup of staggering.
  • New Living Translation - Wake up, wake up, O Jerusalem! You have drunk the cup of the Lord’s fury. You have drunk the cup of terror, tipping out its last drops.
  • The Message - So wake up! Rub the sleep from your eyes! Up on your feet, Jerusalem! You’ve drunk the cup God handed you, the strong drink of his anger. You drank it down to the last drop, staggered and collapsed, dead-drunk. And nobody to help you home, no one among your friends or children to take you by the hand and put you in bed. You’ve been hit with a double dose of trouble —does anyone care? Assault and battery, hunger and death —will anyone comfort? Your sons and daughters have passed out, strewn in the streets like stunned rabbits, Sleeping off the strong drink of God’s anger, the rage of your God.
  • Christian Standard Bible - Wake yourself, wake yourself up! Stand up, Jerusalem, you who have drunk the cup of his fury from the Lord’s hand; you who have drunk the goblet to the dregs — the cup that causes people to stagger.
  • New American Standard Bible - Pull yourself up! Pull yourself up! Arise, Jerusalem! You who have drunk from the Lord’s hand the cup of His anger; The chalice of staggering you have drunk to the dregs.
  • New King James Version - Awake, awake! Stand up, O Jerusalem, You who have drunk at the hand of the Lord The cup of His fury; You have drunk the dregs of the cup of trembling, And drained it out.
  • Amplified Bible - Wake yourself up! Wake yourself up! Stand up, O Jerusalem, You who have drunk at the hand of the Lord the cup of His wrath, You who have drunk the cup of staggering and intoxication to the dregs [leaving only sediment].
  • American Standard Version - Awake, awake, stand up, O Jerusalem, that hast drunk at the hand of Jehovah the cup of his wrath; thou hast drunken the bowl of the cup of staggering, and drained it.
  • King James Version - Awake, awake, stand up, O Jerusalem, which hast drunk at the hand of the Lord the cup of his fury; thou hast drunken the dregs of the cup of trembling, and wrung them out.
  • New English Translation - Wake up! Wake up! Get up, O Jerusalem! You drank from the cup the Lord passed to you, which was full of his anger! You drained dry the goblet full of intoxicating wine.
  • World English Bible - Awake, awake! Stand up, Jerusalem, you who have drunk from Yahweh’s hand the cup of his wrath. You have drunken the bowl of the cup of staggering, and drained it.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,興起! 興起!站起來! 你從耶和華手中喝了他忿怒之杯, 喝了那使人東倒西歪的爵,以致喝盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,興起,興起! 站起來! 你從耶和華手中喝了他憤怒的杯, 那使人東倒西歪的杯,直到喝盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,興起,興起! 站起來! 你從耶和華手中喝了他憤怒的杯, 那使人東倒西歪的杯,直到喝盡。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷啊,醒來,醒來,站起來吧! 你從耶和華手中的杯裡喝了祂的憤怒, 喝乾了那杯使人東倒西歪的酒。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊,醒來!醒來!站起來吧! 你從耶和華的手中喝了他烈怒的杯, 喝盡了那使人搖搖擺擺的爵。
  • 呂振中譯本 - 奮發,奮發哦! 耶路撒冷 啊,站起來哦! 你這從永恆主手中喝了 他烈怒之杯, 喝了 那使人東倒西歪的杯爵, 以至於喝盡的!
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷啊, 喚醒自己,喚醒自己,站起來吧! 你從耶和華手中喝了他怒火之杯, 喝盡了那使人踉蹌的杯盞。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,興起, 興起!站起來! 你從耶和華手中喝了他憤怒之杯, 喝了那使人東倒西歪的爵,以至喝盡。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、爾其興起、興起、耶和華手所給忿怒之杯、爾既飲之、致眩之爵、飲之而盡、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹耶路撒冷人、我耶和華所震怒、若手執爵、酒味殊烈、醞釀甚厚、使爾飲之務盡、以至酩酊、今當儆醒覺悟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 歟、醒哉醒哉、興起、爾已由主之手、飲其怒杯、昏醉之大罇、爾已飲之、而吸之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Despierta, Jerusalén, despierta! Levántate, tú, que de la mano del Señor has bebido la copa de su furia; tú, que has bebido hasta el fondo la copa que entorpece a los hombres.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘아, 깨어라! 네가 여호와께서 주신 진노의 잔을 그 찌꺼기까지 다 마시고 비틀거리고 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший из Господней руки чашу Его гнева, осушивший до самого дна хмельную чашу.
  • Восточный перевод - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший чашу гнева из руки Вечного, осушивший до самого дна чашу хмельную.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший чашу гнева из руки Вечного, осушивший до самого дна чашу хмельную.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший чашу гнева из руки Вечного, осушивший до самого дна чашу хмельную.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réveille-toi, réveille-toi, debout, Jérusalem, toi qui as bu la coupe ╵remplie de la colère que l’Eternel t’a présentée, oui, toi qui as vidé ╵jusqu’à l’ultime goutte la coupe du vertige.
  • リビングバイブル - エルサレムよ、目を覚ましなさい。 あなたはもう十分に、神の憤りの杯を飲み干しました。 恐怖の杯を最後の一滴まで飲みました。
  • Nova Versão Internacional - Desperte, desperte! Levante-se, ó Jerusalém, você que bebeu da mão do Senhor o cálice da ira dele, você que engoliu, até a última gota, da taça que faz os homens cambalearem.
  • Hoffnung für alle - Steh auf, Jerusalem, steh auf! Erheb dich! Du hast den Kelch leer getrunken, den der Herr dir reichte. Er war gefüllt mit seinem Zorn. Bis zum letzten Tropfen musstest du ihn schlucken, diesen Trank, der jeden zum Taumeln bringt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตื่นเถิด ตื่นเถิด! จงลุกขึ้นเถิดเยรูซาเล็มเอ๋ย เจ้าผู้ได้ดื่มจากจอกแห่งพระพิโรธของพระเจ้า ซึ่งอยู่ในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า เจ้าดื่มจนถึงตะกอนก้นถ้วย ซึ่งทำให้ถึงกับซวนเซ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตื่น​เถิด ตื่น​เถิด โอ เยรูซาเล็ม​เอ๋ย จง​ยืน​ขึ้น เจ้า​เป็น​ผู้​ที่​ดื่ม​จาก​มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ถ้วย​แห่ง​ความ​กริ้ว​ของ​พระ​องค์ เจ้า​ดื่ม​จน​ไม่​เหลือ​แม้​ก้นตะกอน จาก​ถ้วย​ที่​ทำให้​เดิน​โซซัด​โซเซ
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:34 - Ngươi sẽ uống chén khủng khiếp đến tận đáy chén. Rồi ngươi sẽ bị nghiền nát từng mảnh và đấm ngực ngươi trong đau đớn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
  • Thẩm Phán 5:12 - Hãy tỉnh thức, hỡi Đê-bô-ra, hãy tỉnh thức! Hãy tỉnh thức, tỉnh thức và hát một bài ca! Hãy chỗi dậy, hỡi Ba-rác! Đứng lên lãnh đạo dân ta. Hãy dẫn các tù binh của mình đi, hỡi con trai A-bi-nô-am!
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,兴起! 兴起!站起来! 你从耶和华手中喝了他忿怒之杯, 喝了那使人东倒西歪的爵,以致喝尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,兴起,兴起! 站起来! 你从耶和华手中喝了他愤怒的杯, 那使人东倒西歪的杯,直到喝尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,兴起,兴起! 站起来! 你从耶和华手中喝了他愤怒的杯, 那使人东倒西歪的杯,直到喝尽。
  • 当代译本 - 耶路撒冷啊,醒来,醒来,站起来吧! 你从耶和华手中的杯里喝了祂的愤怒, 喝干了那杯使人东倒西歪的酒。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷啊,醒来!醒来!站起来吧! 你从耶和华的手中喝了他烈怒的杯, 喝尽了那使人摇摇摆摆的爵。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷啊, 唤醒自己,唤醒自己,站起来吧! 你从耶和华手中喝了他怒火之杯, 喝尽了那使人踉跄的杯盏。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,兴起, 兴起!站起来! 你从耶和华手中喝了他愤怒之杯, 喝了那使人东倒西歪的爵,以至喝尽。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,兴起! 兴起!站起来! 你从耶和华手中喝了他忿怒之杯, 喝了那使人东倒西歪的爵,以至喝尽。
  • New International Version - Awake, awake! Rise up, Jerusalem, you who have drunk from the hand of the Lord the cup of his wrath, you who have drained to its dregs the goblet that makes people stagger.
  • New International Reader's Version - Wake up, Jerusalem! Wake up! Get up! The Lord has handed you the cup of his great anger. And you have drunk from it. That cup makes people unsteady on their feet. And you have drunk from it to the very last drop.
  • English Standard Version - Wake yourself, wake yourself, stand up, O Jerusalem, you who have drunk from the hand of the Lord the cup of his wrath, who have drunk to the dregs the bowl, the cup of staggering.
  • New Living Translation - Wake up, wake up, O Jerusalem! You have drunk the cup of the Lord’s fury. You have drunk the cup of terror, tipping out its last drops.
  • The Message - So wake up! Rub the sleep from your eyes! Up on your feet, Jerusalem! You’ve drunk the cup God handed you, the strong drink of his anger. You drank it down to the last drop, staggered and collapsed, dead-drunk. And nobody to help you home, no one among your friends or children to take you by the hand and put you in bed. You’ve been hit with a double dose of trouble —does anyone care? Assault and battery, hunger and death —will anyone comfort? Your sons and daughters have passed out, strewn in the streets like stunned rabbits, Sleeping off the strong drink of God’s anger, the rage of your God.
  • Christian Standard Bible - Wake yourself, wake yourself up! Stand up, Jerusalem, you who have drunk the cup of his fury from the Lord’s hand; you who have drunk the goblet to the dregs — the cup that causes people to stagger.
  • New American Standard Bible - Pull yourself up! Pull yourself up! Arise, Jerusalem! You who have drunk from the Lord’s hand the cup of His anger; The chalice of staggering you have drunk to the dregs.
  • New King James Version - Awake, awake! Stand up, O Jerusalem, You who have drunk at the hand of the Lord The cup of His fury; You have drunk the dregs of the cup of trembling, And drained it out.
  • Amplified Bible - Wake yourself up! Wake yourself up! Stand up, O Jerusalem, You who have drunk at the hand of the Lord the cup of His wrath, You who have drunk the cup of staggering and intoxication to the dregs [leaving only sediment].
  • American Standard Version - Awake, awake, stand up, O Jerusalem, that hast drunk at the hand of Jehovah the cup of his wrath; thou hast drunken the bowl of the cup of staggering, and drained it.
  • King James Version - Awake, awake, stand up, O Jerusalem, which hast drunk at the hand of the Lord the cup of his fury; thou hast drunken the dregs of the cup of trembling, and wrung them out.
  • New English Translation - Wake up! Wake up! Get up, O Jerusalem! You drank from the cup the Lord passed to you, which was full of his anger! You drained dry the goblet full of intoxicating wine.
  • World English Bible - Awake, awake! Stand up, Jerusalem, you who have drunk from Yahweh’s hand the cup of his wrath. You have drunken the bowl of the cup of staggering, and drained it.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,興起! 興起!站起來! 你從耶和華手中喝了他忿怒之杯, 喝了那使人東倒西歪的爵,以致喝盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,興起,興起! 站起來! 你從耶和華手中喝了他憤怒的杯, 那使人東倒西歪的杯,直到喝盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,興起,興起! 站起來! 你從耶和華手中喝了他憤怒的杯, 那使人東倒西歪的杯,直到喝盡。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷啊,醒來,醒來,站起來吧! 你從耶和華手中的杯裡喝了祂的憤怒, 喝乾了那杯使人東倒西歪的酒。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊,醒來!醒來!站起來吧! 你從耶和華的手中喝了他烈怒的杯, 喝盡了那使人搖搖擺擺的爵。
  • 呂振中譯本 - 奮發,奮發哦! 耶路撒冷 啊,站起來哦! 你這從永恆主手中喝了 他烈怒之杯, 喝了 那使人東倒西歪的杯爵, 以至於喝盡的!
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷啊, 喚醒自己,喚醒自己,站起來吧! 你從耶和華手中喝了他怒火之杯, 喝盡了那使人踉蹌的杯盞。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,興起, 興起!站起來! 你從耶和華手中喝了他憤怒之杯, 喝了那使人東倒西歪的爵,以至喝盡。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、爾其興起、興起、耶和華手所給忿怒之杯、爾既飲之、致眩之爵、飲之而盡、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹耶路撒冷人、我耶和華所震怒、若手執爵、酒味殊烈、醞釀甚厚、使爾飲之務盡、以至酩酊、今當儆醒覺悟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 歟、醒哉醒哉、興起、爾已由主之手、飲其怒杯、昏醉之大罇、爾已飲之、而吸之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Despierta, Jerusalén, despierta! Levántate, tú, que de la mano del Señor has bebido la copa de su furia; tú, que has bebido hasta el fondo la copa que entorpece a los hombres.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘아, 깨어라! 네가 여호와께서 주신 진노의 잔을 그 찌꺼기까지 다 마시고 비틀거리고 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший из Господней руки чашу Его гнева, осушивший до самого дна хмельную чашу.
  • Восточный перевод - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший чашу гнева из руки Вечного, осушивший до самого дна чашу хмельную.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший чашу гнева из руки Вечного, осушивший до самого дна чашу хмельную.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воспрянь, воспрянь, встань, Иерусалим, испивший чашу гнева из руки Вечного, осушивший до самого дна чашу хмельную.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réveille-toi, réveille-toi, debout, Jérusalem, toi qui as bu la coupe ╵remplie de la colère que l’Eternel t’a présentée, oui, toi qui as vidé ╵jusqu’à l’ultime goutte la coupe du vertige.
  • リビングバイブル - エルサレムよ、目を覚ましなさい。 あなたはもう十分に、神の憤りの杯を飲み干しました。 恐怖の杯を最後の一滴まで飲みました。
  • Nova Versão Internacional - Desperte, desperte! Levante-se, ó Jerusalém, você que bebeu da mão do Senhor o cálice da ira dele, você que engoliu, até a última gota, da taça que faz os homens cambalearem.
  • Hoffnung für alle - Steh auf, Jerusalem, steh auf! Erheb dich! Du hast den Kelch leer getrunken, den der Herr dir reichte. Er war gefüllt mit seinem Zorn. Bis zum letzten Tropfen musstest du ihn schlucken, diesen Trank, der jeden zum Taumeln bringt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตื่นเถิด ตื่นเถิด! จงลุกขึ้นเถิดเยรูซาเล็มเอ๋ย เจ้าผู้ได้ดื่มจากจอกแห่งพระพิโรธของพระเจ้า ซึ่งอยู่ในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า เจ้าดื่มจนถึงตะกอนก้นถ้วย ซึ่งทำให้ถึงกับซวนเซ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตื่น​เถิด ตื่น​เถิด โอ เยรูซาเล็ม​เอ๋ย จง​ยืน​ขึ้น เจ้า​เป็น​ผู้​ที่​ดื่ม​จาก​มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ถ้วย​แห่ง​ความ​กริ้ว​ของ​พระ​องค์ เจ้า​ดื่ม​จน​ไม่​เหลือ​แม้​ก้นตะกอน จาก​ถ้วย​ที่​ทำให้​เดิน​โซซัด​โซเซ
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:34 - Ngươi sẽ uống chén khủng khiếp đến tận đáy chén. Rồi ngươi sẽ bị nghiền nát từng mảnh và đấm ngực ngươi trong đau đớn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
  • Thẩm Phán 5:12 - Hãy tỉnh thức, hỡi Đê-bô-ra, hãy tỉnh thức! Hãy tỉnh thức, tỉnh thức và hát một bài ca! Hãy chỗi dậy, hỡi Ba-rác! Đứng lên lãnh đạo dân ta. Hãy dẫn các tù binh của mình đi, hỡi con trai A-bi-nô-am!
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
圣经
资源
计划
奉献