Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • 新标点和合本 - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生养你们的撒拉; 因为亚伯拉罕独自一人的时候, 我选召他,赐福与他, 使他人数增多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生你们的撒拉; 因为我选召亚伯拉罕时,他只有一个人, 但我赐福给他, 使他增多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生你们的撒拉; 因为我选召亚伯拉罕时,他只有一个人, 但我赐福给他, 使他增多。
  • 当代译本 - 你们要追想你们的祖先亚伯拉罕和生你们的撒拉。 我呼召亚伯拉罕的时候, 他孤身一人, 但我赐福给他, 使他人丁兴旺。
  • 圣经新译本 - 你们要瞻仰你们的祖宗亚伯拉罕, 他们也要瞻仰那生你们的撒拉。 亚伯拉罕独自一人的时候,我呼召了他, 赐福给他,使他有很多子孙。
  • 中文标准译本 - 你们要仰望你们的先祖亚伯拉罕, 以及那生你们的撒拉。 我召唤了亚伯拉罕一个人, 祝福了他,使他繁衍增多。
  • 现代标点和合本 - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生养你们的撒拉, 因为亚伯拉罕独自一人的时候, 我选召他,赐福于他, 使他人数增多。”
  • 和合本(拼音版) - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生养你们的撒拉。 因为亚伯拉罕独自一人的时候, 我选召他,赐福与他, 使他人数增多。
  • New International Version - look to Abraham, your father, and to Sarah, who gave you birth. When I called him he was only one man, and I blessed him and made him many.
  • New International Reader's Version - Consider Abraham. He is the father of your people. Think about Sarah. She is your mother. When I chose Abraham, he did not have any children. But I blessed him and gave him many of them.
  • English Standard Version - Look to Abraham your father and to Sarah who bore you; for he was but one when I called him, that I might bless him and multiply him.
  • New Living Translation - Yes, think about Abraham, your ancestor, and Sarah, who gave birth to your nation. Abraham was only one man when I called him. But when I blessed him, he became a great nation.”
  • Christian Standard Bible - Look to Abraham your father, and to Sarah who gave birth to you. When I called him, he was only one; I blessed him and made him many.
  • New American Standard Bible - Look to Abraham your father And to Sarah who gave birth to you in pain; When he was only one I called him, Then I blessed him and multiplied him.”
  • New King James Version - Look to Abraham your father, And to Sarah who bore you; For I called him alone, And blessed him and increased him.”
  • Amplified Bible - Look to Abraham your father And to Sarah who gave birth to you in pain; For I called him when he was but one, Then I blessed him and made him many.”
  • American Standard Version - Look unto Abraham your father, and unto Sarah that bare you; for when he was but one I called him, and I blessed him, and made him many.
  • King James Version - Look unto Abraham your father, and unto Sarah that bare you: for I called him alone, and blessed him, and increased him.
  • New English Translation - Look at Abraham, your father, and Sarah, who gave you birth. When I summoned him, he was a lone individual, but I blessed him and gave him numerous descendants.
  • World English Bible - Look to Abraham your father, and to Sarah who bore you; for when he was but one I called him, I blessed him, and made him many.
  • 新標點和合本 - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生養你們的撒拉; 因為亞伯拉罕獨自一人的時候, 我選召他,賜福與他, 使他人數增多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生你們的撒拉; 因為我選召亞伯拉罕時,他只有一個人, 但我賜福給他, 使他增多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生你們的撒拉; 因為我選召亞伯拉罕時,他只有一個人, 但我賜福給他, 使他增多。
  • 當代譯本 - 你們要追想你們的祖先亞伯拉罕和生你們的撒拉。 我呼召亞伯拉罕的時候, 他孤身一人, 但我賜福給他, 使他人丁興旺。
  • 聖經新譯本 - 你們要瞻仰你們的祖宗亞伯拉罕, 他們也要瞻仰那生你們的撒拉。 亞伯拉罕獨自一人的時候,我呼召了他, 賜福給他,使他有很多子孫。
  • 呂振中譯本 - 要瞻仰你們的祖先 亞伯拉罕 、 和那生你們、的 撒拉 ; 因為 亞伯拉罕 獨自一人時、我呼召了他, 賜福與他,使他 人數 增多。
  • 中文標準譯本 - 你們要仰望你們的先祖亞伯拉罕, 以及那生你們的撒拉。 我召喚了亞伯拉罕一個人, 祝福了他,使他繁衍增多。
  • 現代標點和合本 - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生養你們的撒拉, 因為亞伯拉罕獨自一人的時候, 我選召他,賜福於他, 使他人數增多。」
  • 文理和合譯本 - 且念爾祖亞伯拉罕、及生爾之撒拉、亞伯拉罕孑然一身、我選召之、錫以福祉、俾其昌熾、
  • 文理委辦譯本 - 爾之祖父亞伯拉罕、祖母撒拉、爾祖被我遴選之時、孑然一身、後錫純嘏、寖昌寖熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 追思爾始祖 亞伯拉罕 及爾祖母 撒拉 、我選召 亞伯拉罕 時、彼孑然一身、後賜之以福、使其昌熾、
  • Nueva Versión Internacional - Miren a Abraham, su padre, y a Sara, que los dio a luz. Cuando yo lo llamé, él era solo uno, pero lo bendije y lo multipliqué.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상 아브라함과 너희를 낳은 사라를 생각해 보아라. 내가 아브라함을 부를 때 그에게는 자식이 없었지만 내가 그를 축복하여 그에게 자식을 주고 그 후손들을 번성하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - взгляните на Авраама, вашего отца, и на Сарру, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • Восточный перевод - взгляните на Ибрахима, вашего отца, и на Сарру, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - взгляните на Ибрахима, вашего отца, и на Сарру, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - взгляните на Иброхима, вашего отца, и на Соро, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, considérez donc ╵Abraham votre père, Sara qui vous a mis au monde, car lorsque j’ai appelé Abraham, ╵il n’avait pas d’enfant. Je l’ai alors béni ╵et je lui ai donné ╵de nombreux descendants.
  • Nova Versão Internacional - olhem para Abraão, seu pai, e para Sara, que os deu à luz. Quando eu o chamei, ele era apenas um, e eu o abençoei e o tornei muitos.”
  • Hoffnung für alle - Ja, denkt an euren Vater Abraham und an Sara, eure Mutter. Als ich Abraham rief, war er kinderlos. Doch dann habe ich ihn gesegnet und ihm viele Nachkommen geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมองดูอับราฮัมบรรพบุรุษของเจ้า และซาราห์ผู้ให้กำเนิดเจ้า เมื่อครั้งเราเรียกเขา เขามีเพียงตัวคนเดียว และเราก็อวยพรเขา ทำให้เขามีจำนวนมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มอง​ดู​อับราฮัม​บิดา​ของ​เจ้า และ​ซาราห์​ผู้​ให้​กำเนิด​เจ้า เมื่อ​เรา​เรียก​เขา เขา​เป็น​เพียง​ตัว​คน​เดียว เพื่อ​เรา​จะ​ให้​พร​แก่​เขา และ​ให้​เขา​ทวี​จำนวน​คน​ขึ้น”
交叉引用
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Sáng Thế Ký 24:1 - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Y-sai 29:22 - Đó là tại sao Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu chuộc Áp-ra-ham, đã nói với người Ít-ra-ên rằng: “Dân Ta sẽ không còn hổ thẹn hay mặt mày tái xanh nữa.
  • Rô-ma 4:1 - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • Sáng Thế Ký 15:4 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Người này sẽ không kế nghiệp con đâu, nhưng một đứa con trai do con sinh ra sẽ kế nghiệp con.”
  • Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • 新标点和合本 - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生养你们的撒拉; 因为亚伯拉罕独自一人的时候, 我选召他,赐福与他, 使他人数增多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生你们的撒拉; 因为我选召亚伯拉罕时,他只有一个人, 但我赐福给他, 使他增多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生你们的撒拉; 因为我选召亚伯拉罕时,他只有一个人, 但我赐福给他, 使他增多。
  • 当代译本 - 你们要追想你们的祖先亚伯拉罕和生你们的撒拉。 我呼召亚伯拉罕的时候, 他孤身一人, 但我赐福给他, 使他人丁兴旺。
  • 圣经新译本 - 你们要瞻仰你们的祖宗亚伯拉罕, 他们也要瞻仰那生你们的撒拉。 亚伯拉罕独自一人的时候,我呼召了他, 赐福给他,使他有很多子孙。
  • 中文标准译本 - 你们要仰望你们的先祖亚伯拉罕, 以及那生你们的撒拉。 我召唤了亚伯拉罕一个人, 祝福了他,使他繁衍增多。
  • 现代标点和合本 - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生养你们的撒拉, 因为亚伯拉罕独自一人的时候, 我选召他,赐福于他, 使他人数增多。”
  • 和合本(拼音版) - 要追想你们的祖宗亚伯拉罕 和生养你们的撒拉。 因为亚伯拉罕独自一人的时候, 我选召他,赐福与他, 使他人数增多。
  • New International Version - look to Abraham, your father, and to Sarah, who gave you birth. When I called him he was only one man, and I blessed him and made him many.
  • New International Reader's Version - Consider Abraham. He is the father of your people. Think about Sarah. She is your mother. When I chose Abraham, he did not have any children. But I blessed him and gave him many of them.
  • English Standard Version - Look to Abraham your father and to Sarah who bore you; for he was but one when I called him, that I might bless him and multiply him.
  • New Living Translation - Yes, think about Abraham, your ancestor, and Sarah, who gave birth to your nation. Abraham was only one man when I called him. But when I blessed him, he became a great nation.”
  • Christian Standard Bible - Look to Abraham your father, and to Sarah who gave birth to you. When I called him, he was only one; I blessed him and made him many.
  • New American Standard Bible - Look to Abraham your father And to Sarah who gave birth to you in pain; When he was only one I called him, Then I blessed him and multiplied him.”
  • New King James Version - Look to Abraham your father, And to Sarah who bore you; For I called him alone, And blessed him and increased him.”
  • Amplified Bible - Look to Abraham your father And to Sarah who gave birth to you in pain; For I called him when he was but one, Then I blessed him and made him many.”
  • American Standard Version - Look unto Abraham your father, and unto Sarah that bare you; for when he was but one I called him, and I blessed him, and made him many.
  • King James Version - Look unto Abraham your father, and unto Sarah that bare you: for I called him alone, and blessed him, and increased him.
  • New English Translation - Look at Abraham, your father, and Sarah, who gave you birth. When I summoned him, he was a lone individual, but I blessed him and gave him numerous descendants.
  • World English Bible - Look to Abraham your father, and to Sarah who bore you; for when he was but one I called him, I blessed him, and made him many.
  • 新標點和合本 - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生養你們的撒拉; 因為亞伯拉罕獨自一人的時候, 我選召他,賜福與他, 使他人數增多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生你們的撒拉; 因為我選召亞伯拉罕時,他只有一個人, 但我賜福給他, 使他增多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生你們的撒拉; 因為我選召亞伯拉罕時,他只有一個人, 但我賜福給他, 使他增多。
  • 當代譯本 - 你們要追想你們的祖先亞伯拉罕和生你們的撒拉。 我呼召亞伯拉罕的時候, 他孤身一人, 但我賜福給他, 使他人丁興旺。
  • 聖經新譯本 - 你們要瞻仰你們的祖宗亞伯拉罕, 他們也要瞻仰那生你們的撒拉。 亞伯拉罕獨自一人的時候,我呼召了他, 賜福給他,使他有很多子孫。
  • 呂振中譯本 - 要瞻仰你們的祖先 亞伯拉罕 、 和那生你們、的 撒拉 ; 因為 亞伯拉罕 獨自一人時、我呼召了他, 賜福與他,使他 人數 增多。
  • 中文標準譯本 - 你們要仰望你們的先祖亞伯拉罕, 以及那生你們的撒拉。 我召喚了亞伯拉罕一個人, 祝福了他,使他繁衍增多。
  • 現代標點和合本 - 要追想你們的祖宗亞伯拉罕 和生養你們的撒拉, 因為亞伯拉罕獨自一人的時候, 我選召他,賜福於他, 使他人數增多。」
  • 文理和合譯本 - 且念爾祖亞伯拉罕、及生爾之撒拉、亞伯拉罕孑然一身、我選召之、錫以福祉、俾其昌熾、
  • 文理委辦譯本 - 爾之祖父亞伯拉罕、祖母撒拉、爾祖被我遴選之時、孑然一身、後錫純嘏、寖昌寖熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 追思爾始祖 亞伯拉罕 及爾祖母 撒拉 、我選召 亞伯拉罕 時、彼孑然一身、後賜之以福、使其昌熾、
  • Nueva Versión Internacional - Miren a Abraham, su padre, y a Sara, que los dio a luz. Cuando yo lo llamé, él era solo uno, pero lo bendije y lo multipliqué.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상 아브라함과 너희를 낳은 사라를 생각해 보아라. 내가 아브라함을 부를 때 그에게는 자식이 없었지만 내가 그를 축복하여 그에게 자식을 주고 그 후손들을 번성하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - взгляните на Авраама, вашего отца, и на Сарру, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • Восточный перевод - взгляните на Ибрахима, вашего отца, и на Сарру, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - взгляните на Ибрахима, вашего отца, и на Сарру, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - взгляните на Иброхима, вашего отца, и на Соро, родившую вас. Когда Я призвал его, он был один, но Я благословил его и умножил .
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, considérez donc ╵Abraham votre père, Sara qui vous a mis au monde, car lorsque j’ai appelé Abraham, ╵il n’avait pas d’enfant. Je l’ai alors béni ╵et je lui ai donné ╵de nombreux descendants.
  • Nova Versão Internacional - olhem para Abraão, seu pai, e para Sara, que os deu à luz. Quando eu o chamei, ele era apenas um, e eu o abençoei e o tornei muitos.”
  • Hoffnung für alle - Ja, denkt an euren Vater Abraham und an Sara, eure Mutter. Als ich Abraham rief, war er kinderlos. Doch dann habe ich ihn gesegnet und ihm viele Nachkommen geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมองดูอับราฮัมบรรพบุรุษของเจ้า และซาราห์ผู้ให้กำเนิดเจ้า เมื่อครั้งเราเรียกเขา เขามีเพียงตัวคนเดียว และเราก็อวยพรเขา ทำให้เขามีจำนวนมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มอง​ดู​อับราฮัม​บิดา​ของ​เจ้า และ​ซาราห์​ผู้​ให้​กำเนิด​เจ้า เมื่อ​เรา​เรียก​เขา เขา​เป็น​เพียง​ตัว​คน​เดียว เพื่อ​เรา​จะ​ให้​พร​แก่​เขา และ​ให้​เขา​ทวี​จำนวน​คน​ขึ้น”
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Sáng Thế Ký 24:1 - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Y-sai 29:22 - Đó là tại sao Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu chuộc Áp-ra-ham, đã nói với người Ít-ra-ên rằng: “Dân Ta sẽ không còn hổ thẹn hay mặt mày tái xanh nữa.
  • Rô-ma 4:1 - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • Sáng Thế Ký 15:4 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Người này sẽ không kế nghiệp con đâu, nhưng một đứa con trai do con sinh ra sẽ kế nghiệp con.”
  • Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
圣经
资源
计划
奉献