Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • 新标点和合本 - “我的百姓啊,要向我留心; 我的国民哪,要向我侧耳; 因为训诲必从我而出; 我必坚定我的公理为万民之光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的民哪,要留心听我, 我的国啊,要向我侧耳; 因为训诲必从我而出, 我必使我的公理成为万民之光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的民哪,要留心听我, 我的国啊,要向我侧耳; 因为训诲必从我而出, 我必使我的公理成为万民之光。
  • 当代译本 - “我的子民啊,要留心听我的话; 我的国民啊,要侧耳听我说。 因为我必赐下训诲, 我的公正必成为万民的光。
  • 圣经新译本 - 我的子民哪!你们要留心听我; 我的民族啊!你们要侧耳听我。 因为训诲必从我而去; 我必坚立我的判词为万民之光。
  • 中文标准译本 - “我的子民哪,要留心听我的话! 我的国民哪,要侧耳听我说! 因为律法必从我而出, 我必使我的公正立定作万民之光 ;
  • 现代标点和合本 - “我的百姓啊,要向我留心! 我的国民哪,要向我侧耳! 因为训诲必从我而出, 我必坚定我的公理为万民之光。
  • 和合本(拼音版) - “我的百姓啊,要向我留心; 我的国民哪,要向我侧耳。 因为训诲必从我而出, 我必坚定我的公理为万民之光。
  • New International Version - “Listen to me, my people; hear me, my nation: Instruction will go out from me; my justice will become a light to the nations.
  • New International Reader's Version - “Listen to me, my people. Pay attention, my nation. My instruction will go out to the nations. I make everything right. That will be a guiding light for them.
  • English Standard Version - “Give attention to me, my people, and give ear to me, my nation; for a law will go out from me, and I will set my justice for a light to the peoples.
  • New Living Translation - “Listen to me, my people. Hear me, Israel, for my law will be proclaimed, and my justice will become a light to the nations.
  • The Message - “Pay attention, my people. Listen to me, nations. Revelation flows from me. My decisions light up the world. My deliverance arrives on the run, my salvation right on time. I’ll bring justice to the peoples. Even faraway islands will look to me and take hope in my saving power. Look up at the skies, ponder the earth under your feet. The skies will fade out like smoke, the earth will wear out like work pants, and the people will die off like flies. But my salvation will last forever, my setting-things-right will never be obsolete.
  • Christian Standard Bible - Pay attention to me, my people, and listen to me, my nation; for instruction will come from me, and my justice for a light to the nations. I will bring it about quickly.
  • New American Standard Bible - “Pay attention to Me, My people, And listen to Me, My nation; For a law will go out from Me, And I will bring My justice as a light of the peoples.
  • New King James Version - “Listen to Me, My people; And give ear to Me, O My nation: For law will proceed from Me, And I will make My justice rest As a light of the peoples.
  • Amplified Bible - “Listen carefully to Me [says the Lord], O My people, And hear Me, O My nation; For a [divine] law will go forth from Me, And I will quickly establish My justice as a light to the peoples.
  • American Standard Version - Attend unto me, O my people; and give ear unto me, O my nation: for a law shall go forth from me, and I will establish my justice for a light of the peoples.
  • King James Version - Hearken unto me, my people; and give ear unto me, O my nation: for a law shall proceed from me, and I will make my judgment to rest for a light of the people.
  • New English Translation - Pay attention to me, my people! Listen to me, my people! For I will issue a decree, I will make my justice a light to the nations.
  • World English Bible - “Listen to me, my people; and hear me, my nation, for a law will go out from me, and I will establish my justice for a light to the peoples.
  • 新標點和合本 - 我的百姓啊,要向我留心; 我的國民哪,要向我側耳; 因為訓誨必從我而出; 我必堅定我的公理為萬民之光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的民哪,要留心聽我, 我的國啊,要向我側耳; 因為訓誨必從我而出, 我必使我的公理成為萬民之光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的民哪,要留心聽我, 我的國啊,要向我側耳; 因為訓誨必從我而出, 我必使我的公理成為萬民之光。
  • 當代譯本 - 「我的子民啊,要留心聽我的話; 我的國民啊,要側耳聽我說。 因為我必賜下訓誨, 我的公正必成為萬民的光。
  • 聖經新譯本 - 我的子民哪!你們要留心聽我; 我的民族啊!你們要側耳聽我。 因為訓誨必從我而去; 我必堅立我的判詞為萬民之光。
  • 呂振中譯本 - 我的人民哪,留心聽我吧! 我的國民哪,側耳聽我吧! 因為必有指教從我而出, 我必立定我的公理做萬族之民的光。
  • 中文標準譯本 - 「我的子民哪,要留心聽我的話! 我的國民哪,要側耳聽我說! 因為律法必從我而出, 我必使我的公正立定作萬民之光 ;
  • 現代標點和合本 - 「我的百姓啊,要向我留心! 我的國民哪,要向我側耳! 因為訓誨必從我而出, 我必堅定我的公理為萬民之光。
  • 文理和合譯本 - 我民歟、尚其注意、我國歟、尚其傾耳、蓋有法律將自我出、我必立我公義、以為兆民之光、
  • 文理委辦譯本 - 我之選民、宜聽我言、余必施我法度、立我律例、燭照庶民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民歟、宜聽我言、我國歟、宜傾耳向我、蓋律法必自我而出、我必堅定我法度為萬邦之光、
  • Nueva Versión Internacional - »Préstame atención, pueblo mío; óyeme, nación mía: porque de mí saldrá la ley, y mi justicia será luz para las naciones.
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 나에게 귀를 기울여 내가 하는 말을 들어라. 율법이 나에게서 나올 것이며 나의 의로운 진리가 만민의 빛이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, Мое племя! От Меня выйдет Закон; Мое правосудие станет светом для народов.
  • Восточный перевод - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, племя Моё! От Меня выйдет Закон; Моё правосудие станет светом для народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, племя Моё! От Меня выйдет Закон; Моё правосудие станет светом для народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, племя Моё! От Меня выйдет Закон; Моё правосудие станет светом для народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prête-moi attention, mon peuple ! Vous, ma nation, ╵tendez vers moi l’oreille, car je promulguerai la Loi, et je proclamerai mon droit pour éclairer les peuples.
  • リビングバイブル - わたしの民イスラエルよ、よく聞け。 わたしは必ず正義が勝つようにする。
  • Nova Versão Internacional - “Escute-me, povo meu; ouça-me, nação minha: A lei sairá de mim; minha justiça se tornará uma luz para as nações.
  • Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, beachtet meine Worte! Hört mir zu! Ich werde auch den anderen Völkern meine Weisung verkünden, mein Recht soll unter ihnen aufleuchten wie ein helles Licht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด ประชากรของเราเอ๋ย ฟังเราเถิด ชนชาติของเราเอ๋ย บทบัญญัติจะออกมาจากเรา ความยุติธรรมของเราจะเป็นแสงสว่างแก่มวลประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ตั้งใจ​ฟัง​เรา ประชา​ชาติ​ของ​เรา จง​เงี่ยหู​ฟัง​เรา เพราะ​กฎ​บัญญัติ​จะ​มา​จาก​เรา และ​เรา​จะ​ให้​ความ​ยุติธรรม​เป็น​แสง​สว่าง​แก่​บรรดา​ชน​ชาติ
交叉引用
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
  • Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • 新标点和合本 - “我的百姓啊,要向我留心; 我的国民哪,要向我侧耳; 因为训诲必从我而出; 我必坚定我的公理为万民之光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的民哪,要留心听我, 我的国啊,要向我侧耳; 因为训诲必从我而出, 我必使我的公理成为万民之光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的民哪,要留心听我, 我的国啊,要向我侧耳; 因为训诲必从我而出, 我必使我的公理成为万民之光。
  • 当代译本 - “我的子民啊,要留心听我的话; 我的国民啊,要侧耳听我说。 因为我必赐下训诲, 我的公正必成为万民的光。
  • 圣经新译本 - 我的子民哪!你们要留心听我; 我的民族啊!你们要侧耳听我。 因为训诲必从我而去; 我必坚立我的判词为万民之光。
  • 中文标准译本 - “我的子民哪,要留心听我的话! 我的国民哪,要侧耳听我说! 因为律法必从我而出, 我必使我的公正立定作万民之光 ;
  • 现代标点和合本 - “我的百姓啊,要向我留心! 我的国民哪,要向我侧耳! 因为训诲必从我而出, 我必坚定我的公理为万民之光。
  • 和合本(拼音版) - “我的百姓啊,要向我留心; 我的国民哪,要向我侧耳。 因为训诲必从我而出, 我必坚定我的公理为万民之光。
  • New International Version - “Listen to me, my people; hear me, my nation: Instruction will go out from me; my justice will become a light to the nations.
  • New International Reader's Version - “Listen to me, my people. Pay attention, my nation. My instruction will go out to the nations. I make everything right. That will be a guiding light for them.
  • English Standard Version - “Give attention to me, my people, and give ear to me, my nation; for a law will go out from me, and I will set my justice for a light to the peoples.
  • New Living Translation - “Listen to me, my people. Hear me, Israel, for my law will be proclaimed, and my justice will become a light to the nations.
  • The Message - “Pay attention, my people. Listen to me, nations. Revelation flows from me. My decisions light up the world. My deliverance arrives on the run, my salvation right on time. I’ll bring justice to the peoples. Even faraway islands will look to me and take hope in my saving power. Look up at the skies, ponder the earth under your feet. The skies will fade out like smoke, the earth will wear out like work pants, and the people will die off like flies. But my salvation will last forever, my setting-things-right will never be obsolete.
  • Christian Standard Bible - Pay attention to me, my people, and listen to me, my nation; for instruction will come from me, and my justice for a light to the nations. I will bring it about quickly.
  • New American Standard Bible - “Pay attention to Me, My people, And listen to Me, My nation; For a law will go out from Me, And I will bring My justice as a light of the peoples.
  • New King James Version - “Listen to Me, My people; And give ear to Me, O My nation: For law will proceed from Me, And I will make My justice rest As a light of the peoples.
  • Amplified Bible - “Listen carefully to Me [says the Lord], O My people, And hear Me, O My nation; For a [divine] law will go forth from Me, And I will quickly establish My justice as a light to the peoples.
  • American Standard Version - Attend unto me, O my people; and give ear unto me, O my nation: for a law shall go forth from me, and I will establish my justice for a light of the peoples.
  • King James Version - Hearken unto me, my people; and give ear unto me, O my nation: for a law shall proceed from me, and I will make my judgment to rest for a light of the people.
  • New English Translation - Pay attention to me, my people! Listen to me, my people! For I will issue a decree, I will make my justice a light to the nations.
  • World English Bible - “Listen to me, my people; and hear me, my nation, for a law will go out from me, and I will establish my justice for a light to the peoples.
  • 新標點和合本 - 我的百姓啊,要向我留心; 我的國民哪,要向我側耳; 因為訓誨必從我而出; 我必堅定我的公理為萬民之光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的民哪,要留心聽我, 我的國啊,要向我側耳; 因為訓誨必從我而出, 我必使我的公理成為萬民之光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的民哪,要留心聽我, 我的國啊,要向我側耳; 因為訓誨必從我而出, 我必使我的公理成為萬民之光。
  • 當代譯本 - 「我的子民啊,要留心聽我的話; 我的國民啊,要側耳聽我說。 因為我必賜下訓誨, 我的公正必成為萬民的光。
  • 聖經新譯本 - 我的子民哪!你們要留心聽我; 我的民族啊!你們要側耳聽我。 因為訓誨必從我而去; 我必堅立我的判詞為萬民之光。
  • 呂振中譯本 - 我的人民哪,留心聽我吧! 我的國民哪,側耳聽我吧! 因為必有指教從我而出, 我必立定我的公理做萬族之民的光。
  • 中文標準譯本 - 「我的子民哪,要留心聽我的話! 我的國民哪,要側耳聽我說! 因為律法必從我而出, 我必使我的公正立定作萬民之光 ;
  • 現代標點和合本 - 「我的百姓啊,要向我留心! 我的國民哪,要向我側耳! 因為訓誨必從我而出, 我必堅定我的公理為萬民之光。
  • 文理和合譯本 - 我民歟、尚其注意、我國歟、尚其傾耳、蓋有法律將自我出、我必立我公義、以為兆民之光、
  • 文理委辦譯本 - 我之選民、宜聽我言、余必施我法度、立我律例、燭照庶民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民歟、宜聽我言、我國歟、宜傾耳向我、蓋律法必自我而出、我必堅定我法度為萬邦之光、
  • Nueva Versión Internacional - »Préstame atención, pueblo mío; óyeme, nación mía: porque de mí saldrá la ley, y mi justicia será luz para las naciones.
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 나에게 귀를 기울여 내가 하는 말을 들어라. 율법이 나에게서 나올 것이며 나의 의로운 진리가 만민의 빛이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, Мое племя! От Меня выйдет Закон; Мое правосудие станет светом для народов.
  • Восточный перевод - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, племя Моё! От Меня выйдет Закон; Моё правосудие станет светом для народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, племя Моё! От Меня выйдет Закон; Моё правосудие станет светом для народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушай Меня, народ Мой, внимай Мне, племя Моё! От Меня выйдет Закон; Моё правосудие станет светом для народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prête-moi attention, mon peuple ! Vous, ma nation, ╵tendez vers moi l’oreille, car je promulguerai la Loi, et je proclamerai mon droit pour éclairer les peuples.
  • リビングバイブル - わたしの民イスラエルよ、よく聞け。 わたしは必ず正義が勝つようにする。
  • Nova Versão Internacional - “Escute-me, povo meu; ouça-me, nação minha: A lei sairá de mim; minha justiça se tornará uma luz para as nações.
  • Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, beachtet meine Worte! Hört mir zu! Ich werde auch den anderen Völkern meine Weisung verkünden, mein Recht soll unter ihnen aufleuchten wie ein helles Licht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด ประชากรของเราเอ๋ย ฟังเราเถิด ชนชาติของเราเอ๋ย บทบัญญัติจะออกมาจากเรา ความยุติธรรมของเราจะเป็นแสงสว่างแก่มวลประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ตั้งใจ​ฟัง​เรา ประชา​ชาติ​ของ​เรา จง​เงี่ยหู​ฟัง​เรา เพราะ​กฎ​บัญญัติ​จะ​มา​จาก​เรา และ​เรา​จะ​ให้​ความ​ยุติธรรม​เป็น​แสง​สว่าง​แก่​บรรดา​ชน​ชาติ
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
  • Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献