Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • 新标点和合本 - 我的公义临近; 我的救恩发出。 我的膀臂要审判万民; 海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的公义临近, 我的救恩发出。 我的膀臂要审判万民, 众海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的公义临近, 我的救恩发出。 我的膀臂要审判万民, 众海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 当代译本 - 我的公义临近, 我的拯救已经开始, 我的臂膀要审判万民。 众海岛都在等候我, 仰赖我的臂膀。
  • 圣经新译本 - 我的公义临近,我的拯救已经发出了, 我的膀臂审判万民, 众海岛的人都要等候我, 并且仰赖我的膀臂。
  • 中文标准译本 - 我的公义临近了, 我的救恩已经发出, 我的膀臂必审判万民。 众海岛都等候我, 期盼我的膀臂。
  • 现代标点和合本 - 我的公义临近, 我的救恩发出, 我的膀臂要审判万民, 海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 和合本(拼音版) - 我的公义临近, 我的救恩发出, 我的膀臂要审判万民; 海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • New International Version - My righteousness draws near speedily, my salvation is on the way, and my arm will bring justice to the nations. The islands will look to me and wait in hope for my arm.
  • New International Reader's Version - The time for me to set you free is near. I will soon save you. My powerful arm will make everything right among the nations. The islands will put their hope in me. They will wait for my powerful arm to act.
  • English Standard Version - My righteousness draws near, my salvation has gone out, and my arms will judge the peoples; the coastlands hope for me, and for my arm they wait.
  • New Living Translation - My mercy and justice are coming soon. My salvation is on the way. My strong arm will bring justice to the nations. All distant lands will look to me and wait in hope for my powerful arm.
  • Christian Standard Bible - My righteousness is near, my salvation appears, and my arms will bring justice to the nations. The coasts and islands will put their hope in me, and they will look to my strength.
  • New American Standard Bible - My righteousness is near, My salvation has gone forth, And My arms will judge the peoples; The coastlands will wait for Me, And they will wait expectantly for My arm.
  • New King James Version - My righteousness is near, My salvation has gone forth, And My arms will judge the peoples; The coastlands will wait upon Me, And on My arm they will trust.
  • Amplified Bible - My righteousness (justice) is near, My salvation has gone forth, And My arms will judge the peoples; The islands and coastlands will wait for Me, And they will wait with hope and confident expectation for My arm.
  • American Standard Version - My righteousness is near, my salvation is gone forth, and mine arms shall judge the peoples; the isles shall wait for me, and on mine arm shall they trust.
  • King James Version - My righteousness is near; my salvation is gone forth, and mine arms shall judge the people; the isles shall wait upon me, and on mine arm shall they trust.
  • New English Translation - I am ready to vindicate, I am ready to deliver, I will establish justice among the nations. The coastlands wait patiently for me; they wait in anticipation for the revelation of my power.
  • World English Bible - My righteousness is near. My salvation has gone out, and my arms will judge the peoples. The islands will wait for me, and they will trust my arm.
  • 新標點和合本 - 我的公義臨近; 我的救恩發出。 我的膀臂要審判萬民; 海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的公義臨近, 我的救恩發出。 我的膀臂要審判萬民, 眾海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的公義臨近, 我的救恩發出。 我的膀臂要審判萬民, 眾海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 當代譯本 - 我的公義臨近, 我的拯救已經開始, 我的臂膀要審判萬民。 眾海島都在等候我, 仰賴我的臂膀。
  • 聖經新譯本 - 我的公義臨近,我的拯救已經發出了, 我的膀臂審判萬民, 眾海島的人都要等候我, 並且仰賴我的膀臂。
  • 呂振中譯本 - 我的義氣迅速地臨近, 我的拯救已經發出, 我的膀臂必統治 萬族之民; 沿海地帶都等候着我, 都仰賴着我的膀臂。
  • 中文標準譯本 - 我的公義臨近了, 我的救恩已經發出, 我的膀臂必審判萬民。 眾海島都等候我, 期盼我的膀臂。
  • 現代標點和合本 - 我的公義臨近, 我的救恩發出, 我的膀臂要審判萬民, 海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 文理和合譯本 - 我義伊邇、拯救既施、我必奮臂以鞫眾民、島嶼將瞻望予、惟我臂力是恃、
  • 文理委辦譯本 - 我施仁義、手援斯眾、以伸其冤、其時伊邇、洲島之人、將瞻望予、惟予眷佑是賴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之仁義將顯、我之拯救已施、 施原文作出 我必以大能審鞫列民、洲島 洲島或作沿海 之民、將仰望我、賴我大能、
  • Nueva Versión Internacional - Ya se acerca mi justicia, mi salvación está en camino; ¡mi brazo juzgará a las naciones! Las costas lejanas confían en mí, y ponen su esperanza en mi brazo.
  • 현대인의 성경 - 구원의 때가 가까웠으므로 내가 속히 가서 그들을 구원하겠다. 내가 만민을 심판할 것이니 모든 민족이 나를 바라보며 내가 구원해 주기를 기다릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мое избавление близится быстро, спасение Мое уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и на мышцу Мою надеяться.
  • Восточный перевод - Моё избавление близится быстро, спасение Моё уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и надеяться на силу Моей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моё избавление близится быстро, спасение Моё уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и надеяться на силу Моей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моё избавление близится быстро, спасение Моё уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и надеяться на силу Моей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je ferai bientôt justice, mon salut va paraître, mes bras gouverneront les peuples. Les îles, les régions côtières, ╵mettront leur espérance en moi, elles s’en remettront ╵au secours de mon bras.
  • リビングバイブル - わたしの恵みと正義はすぐに来る。 救いは門口まで来ている。わたしは国々を支配する。 彼らはわたしを待ち望み、 わたしが来るのを待ちこがれている。
  • Nova Versão Internacional - Minha retidão logo virá, minha salvação está a caminho, e meu braço trará justiça às nações. As ilhas esperarão em mim e aguardarão esperançosamente pelo meu braço.
  • Hoffnung für alle - Bald erfülle ich mein Versprechen, euch zu helfen. Die Rettung lässt nicht mehr lange auf sich warten! Mit starker Hand werde ich Gericht halten über die Völker. Die Bewohner der Inseln und der fernen Küsten setzen ihre Hoffnung auf mich. Sie warten darauf, dass ich auch vor ihnen meine Macht erweise.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมของเรารีบรุดเข้ามาใกล้ ความรอดของเรากำลังมาถึงแล้ว แขนของเราจะนำความยุติธรรมมาให้ชนชาติต่างๆ เกาะแก่งต่างๆ จะมองดูเรา และรอคอยด้วยหวังว่าเราจะสำแดงฤทธิ์อำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชอบธรรม​ของ​เรา​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว ความ​รอด​พ้น​ของ​เรา​กำลัง​มา และ​พลานุภาพ​ของ​เรา​จะ​ตัดสิน​บรรดา​ชน​ชาติ หมู่​เกาะ​ต่างๆ มี​ความ​หวัง​ใน​เรา และ​พวก​เขา​รอ​พลานุภาพ​ของ​เรา
交叉引用
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:14 - Nhưng nó ở ngay cạnh anh em, trong miệng, trong lòng anh em để anh em làm theo.
  • Y-sai 56:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy sống chính trực và công bằng với mọi người. Hãy làm điều đúng và thiện, vì Ta sẽ sớm đến giải cứu các con và thể hiện sự công chính Ta giữa các con.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • 新标点和合本 - 我的公义临近; 我的救恩发出。 我的膀臂要审判万民; 海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的公义临近, 我的救恩发出。 我的膀臂要审判万民, 众海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的公义临近, 我的救恩发出。 我的膀臂要审判万民, 众海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 当代译本 - 我的公义临近, 我的拯救已经开始, 我的臂膀要审判万民。 众海岛都在等候我, 仰赖我的臂膀。
  • 圣经新译本 - 我的公义临近,我的拯救已经发出了, 我的膀臂审判万民, 众海岛的人都要等候我, 并且仰赖我的膀臂。
  • 中文标准译本 - 我的公义临近了, 我的救恩已经发出, 我的膀臂必审判万民。 众海岛都等候我, 期盼我的膀臂。
  • 现代标点和合本 - 我的公义临近, 我的救恩发出, 我的膀臂要审判万民, 海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • 和合本(拼音版) - 我的公义临近, 我的救恩发出, 我的膀臂要审判万民; 海岛都要等候我,倚赖我的膀臂。
  • New International Version - My righteousness draws near speedily, my salvation is on the way, and my arm will bring justice to the nations. The islands will look to me and wait in hope for my arm.
  • New International Reader's Version - The time for me to set you free is near. I will soon save you. My powerful arm will make everything right among the nations. The islands will put their hope in me. They will wait for my powerful arm to act.
  • English Standard Version - My righteousness draws near, my salvation has gone out, and my arms will judge the peoples; the coastlands hope for me, and for my arm they wait.
  • New Living Translation - My mercy and justice are coming soon. My salvation is on the way. My strong arm will bring justice to the nations. All distant lands will look to me and wait in hope for my powerful arm.
  • Christian Standard Bible - My righteousness is near, my salvation appears, and my arms will bring justice to the nations. The coasts and islands will put their hope in me, and they will look to my strength.
  • New American Standard Bible - My righteousness is near, My salvation has gone forth, And My arms will judge the peoples; The coastlands will wait for Me, And they will wait expectantly for My arm.
  • New King James Version - My righteousness is near, My salvation has gone forth, And My arms will judge the peoples; The coastlands will wait upon Me, And on My arm they will trust.
  • Amplified Bible - My righteousness (justice) is near, My salvation has gone forth, And My arms will judge the peoples; The islands and coastlands will wait for Me, And they will wait with hope and confident expectation for My arm.
  • American Standard Version - My righteousness is near, my salvation is gone forth, and mine arms shall judge the peoples; the isles shall wait for me, and on mine arm shall they trust.
  • King James Version - My righteousness is near; my salvation is gone forth, and mine arms shall judge the people; the isles shall wait upon me, and on mine arm shall they trust.
  • New English Translation - I am ready to vindicate, I am ready to deliver, I will establish justice among the nations. The coastlands wait patiently for me; they wait in anticipation for the revelation of my power.
  • World English Bible - My righteousness is near. My salvation has gone out, and my arms will judge the peoples. The islands will wait for me, and they will trust my arm.
  • 新標點和合本 - 我的公義臨近; 我的救恩發出。 我的膀臂要審判萬民; 海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的公義臨近, 我的救恩發出。 我的膀臂要審判萬民, 眾海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的公義臨近, 我的救恩發出。 我的膀臂要審判萬民, 眾海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 當代譯本 - 我的公義臨近, 我的拯救已經開始, 我的臂膀要審判萬民。 眾海島都在等候我, 仰賴我的臂膀。
  • 聖經新譯本 - 我的公義臨近,我的拯救已經發出了, 我的膀臂審判萬民, 眾海島的人都要等候我, 並且仰賴我的膀臂。
  • 呂振中譯本 - 我的義氣迅速地臨近, 我的拯救已經發出, 我的膀臂必統治 萬族之民; 沿海地帶都等候着我, 都仰賴着我的膀臂。
  • 中文標準譯本 - 我的公義臨近了, 我的救恩已經發出, 我的膀臂必審判萬民。 眾海島都等候我, 期盼我的膀臂。
  • 現代標點和合本 - 我的公義臨近, 我的救恩發出, 我的膀臂要審判萬民, 海島都要等候我,倚賴我的膀臂。
  • 文理和合譯本 - 我義伊邇、拯救既施、我必奮臂以鞫眾民、島嶼將瞻望予、惟我臂力是恃、
  • 文理委辦譯本 - 我施仁義、手援斯眾、以伸其冤、其時伊邇、洲島之人、將瞻望予、惟予眷佑是賴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之仁義將顯、我之拯救已施、 施原文作出 我必以大能審鞫列民、洲島 洲島或作沿海 之民、將仰望我、賴我大能、
  • Nueva Versión Internacional - Ya se acerca mi justicia, mi salvación está en camino; ¡mi brazo juzgará a las naciones! Las costas lejanas confían en mí, y ponen su esperanza en mi brazo.
  • 현대인의 성경 - 구원의 때가 가까웠으므로 내가 속히 가서 그들을 구원하겠다. 내가 만민을 심판할 것이니 모든 민족이 나를 바라보며 내가 구원해 주기를 기다릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мое избавление близится быстро, спасение Мое уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и на мышцу Мою надеяться.
  • Восточный перевод - Моё избавление близится быстро, спасение Моё уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и надеяться на силу Моей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моё избавление близится быстро, спасение Моё уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и надеяться на силу Моей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моё избавление близится быстро, спасение Моё уже в пути, Своей рукой Я установлю правосудие среди народов. Будут ждать Меня острова и надеяться на силу Моей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je ferai bientôt justice, mon salut va paraître, mes bras gouverneront les peuples. Les îles, les régions côtières, ╵mettront leur espérance en moi, elles s’en remettront ╵au secours de mon bras.
  • リビングバイブル - わたしの恵みと正義はすぐに来る。 救いは門口まで来ている。わたしは国々を支配する。 彼らはわたしを待ち望み、 わたしが来るのを待ちこがれている。
  • Nova Versão Internacional - Minha retidão logo virá, minha salvação está a caminho, e meu braço trará justiça às nações. As ilhas esperarão em mim e aguardarão esperançosamente pelo meu braço.
  • Hoffnung für alle - Bald erfülle ich mein Versprechen, euch zu helfen. Die Rettung lässt nicht mehr lange auf sich warten! Mit starker Hand werde ich Gericht halten über die Völker. Die Bewohner der Inseln und der fernen Küsten setzen ihre Hoffnung auf mich. Sie warten darauf, dass ich auch vor ihnen meine Macht erweise.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมของเรารีบรุดเข้ามาใกล้ ความรอดของเรากำลังมาถึงแล้ว แขนของเราจะนำความยุติธรรมมาให้ชนชาติต่างๆ เกาะแก่งต่างๆ จะมองดูเรา และรอคอยด้วยหวังว่าเราจะสำแดงฤทธิ์อำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชอบธรรม​ของ​เรา​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว ความ​รอด​พ้น​ของ​เรา​กำลัง​มา และ​พลานุภาพ​ของ​เรา​จะ​ตัดสิน​บรรดา​ชน​ชาติ หมู่​เกาะ​ต่างๆ มี​ความ​หวัง​ใน​เรา และ​พวก​เขา​รอ​พลานุภาพ​ของ​เรา
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:14 - Nhưng nó ở ngay cạnh anh em, trong miệng, trong lòng anh em để anh em làm theo.
  • Y-sai 56:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy sống chính trực và công bằng với mọi người. Hãy làm điều đúng và thiện, vì Ta sẽ sớm đến giải cứu các con và thể hiện sự công chính Ta giữa các con.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献