逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- 新标点和合本 - “知道公义、将我训诲存在心中的民, 要听我言! 不要怕人的辱骂, 也不要因人的毁谤惊惶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 知道公义、将我的训诲存在心中的人哪, 当听从我! 不要怕人的辱骂, 也不要因人的毁谤惊惶。
- 和合本2010(神版-简体) - 知道公义、将我的训诲存在心中的人哪, 当听从我! 不要怕人的辱骂, 也不要因人的毁谤惊惶。
- 当代译本 - 认识公义、铭记我训诲的人啊, 要听我说。 你们不要害怕人的辱骂, 也不要畏惧他们的毁谤。
- 圣经新译本 - 认识公义,把我的训诲存在心里的人民哪! 你们要听我的话。 你们不要怕人的辱骂, 也不要因人的毁谤而惊惶。
- 中文标准译本 - “你们这些认识公义、 把我的律法存在心里的子民哪, 要听我的话! 你们不要害怕人的辱骂, 也不要因他们的毁谤而丧胆。
- 现代标点和合本 - “知道公义,将我训诲存在心中的民, 要听我言! 不要怕人的辱骂, 也不要因人的毁谤惊惶。
- 和合本(拼音版) - “知道公义、将我训诲存在心中的民, 要听我言。 不要怕人的辱骂, 也不要因人的毁谤惊惶。
- New International Version - “Hear me, you who know what is right, you people who have taken my instruction to heart: Do not fear the reproach of mere mortals or be terrified by their insults.
- New International Reader's Version - “Listen to me, you who know what is right. Pay attention, you who have taken my instruction to heart. Do not be afraid when mere human beings make fun of you. Do not be terrified when they laugh at you.
- English Standard Version - “Listen to me, you who know righteousness, the people in whose heart is my law; fear not the reproach of man, nor be dismayed at their revilings.
- New Living Translation - “Listen to me, you who know right from wrong, you who cherish my law in your hearts. Do not be afraid of people’s scorn, nor fear their insults.
- The Message - “Listen now, you who know right from wrong, you who hold my teaching inside you: Pay no attention to insults, and when mocked don’t let it get you down. Those insults and mockeries are moth-eaten, from brains that are termite-ridden, But my setting-things-right lasts, my salvation goes on and on and on.”
- Christian Standard Bible - Listen to me, you who know righteousness, the people in whose heart is my instruction: do not fear disgrace by men, and do not be shattered by their taunts.
- New American Standard Bible - Listen to Me, you who know righteousness, A people in whose heart is My Law; Do not fear the taunting of people, Nor be terrified of their abuses.
- New King James Version - “Listen to Me, you who know righteousness, You people in whose heart is My law: Do not fear the reproach of men, Nor be afraid of their insults.
- Amplified Bible - Listen to Me, you who know righteousness (right standing with God), The people in whose heart is My law and instruction; Do not fear the reproach and taunting of man, Nor be distressed at their reviling.
- American Standard Version - Hearken unto me, ye that know righteousness, the people in whose heart is my law; fear ye not the reproach of men, neither be ye dismayed at their revilings.
- King James Version - Hearken unto me, ye that know righteousness, the people in whose heart is my law; fear ye not the reproach of men, neither be ye afraid of their revilings.
- New English Translation - Listen to me, you who know what is right, you people who are aware of my law! Don’t be afraid of the insults of men; don’t be discouraged because of their abuse!
- World English Bible - “Listen to me, you who know righteousness, the people in whose heart is my law. Don’t fear the reproach of men, and don’t be dismayed at their insults.
- 新標點和合本 - 知道公義、將我訓誨存在心中的民, 要聽我言! 不要怕人的辱罵, 也不要因人的毀謗驚惶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 知道公義、將我的訓誨存在心中的人哪, 當聽從我! 不要怕人的辱罵, 也不要因人的毀謗驚惶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 知道公義、將我的訓誨存在心中的人哪, 當聽從我! 不要怕人的辱罵, 也不要因人的毀謗驚惶。
- 當代譯本 - 認識公義、銘記我訓誨的人啊, 要聽我說。 你們不要害怕人的辱罵, 也不要畏懼他們的譭謗。
- 聖經新譯本 - 認識公義,把我的訓誨存在心裡的人民哪! 你們要聽我的話。 你們不要怕人的辱罵, 也不要因人的毀謗而驚惶。
- 呂振中譯本 - 『認識公義、將我的律法 存於心中的人民哪,聽我吧! 不要怕人的辱罵, 不要因人的毁謗而驚慌;
- 中文標準譯本 - 「你們這些認識公義、 把我的律法存在心裡的子民哪, 要聽我的話! 你們不要害怕人的辱罵, 也不要因他們的毀謗而喪膽。
- 現代標點和合本 - 「知道公義,將我訓誨存在心中的民, 要聽我言! 不要怕人的辱罵, 也不要因人的毀謗驚惶。
- 文理和合譯本 - 諳悉公義、服膺我法之民、尚其聽予、勿畏人侮、勿懼人毀、
- 文理委辦譯本 - 諳悉仁義、服膺我法者、宜聽我言、人侮慢爾、爾勿畏葸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悅義而心存我法之人、當聽我言、毋畏人之譏誚、毋因人之毀謗而喪膽、
- Nueva Versión Internacional - »Escúchenme, ustedes que conocen lo que es recto; pueblo que lleva mi ley en su corazón: No teman el reproche de los hombres, ni se desalienten por sus insultos,
- 현대인의 성경 - “옳은 것이 무엇인지 아는 자들아, 마음 가운데 내 율법을 간직한 사람들아, 너희는 내 말을 들어라. 사람들이 너희를 조롱하고 비웃어도 너희는 두려워하거나 놀라지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Слушайте Меня, знающие правду, народ, у которого в сердце Мой Закон: не бойтесь упреков людей, не страшитесь их оскорблений.
- Восточный перевод - Слушайте Меня, знающие правду, народ, у которого в сердце Закон Мой: не бойтесь упрёков людей, не страшитесь их оскорблений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте Меня, знающие правду, народ, у которого в сердце Закон Мой: не бойтесь упрёков людей, не страшитесь их оскорблений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте Меня, знающие правду, народ, у которого в сердце Закон Мой: не бойтесь упрёков людей, не страшитесь их оскорблений.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, ╵vous qui savez ce qui est juste. Peuple, qui a ma Loi ╵présente à son esprit, ne crains donc pas ╵les injures des hommes, que leurs outrages ╵ne t’emplissent pas de frayeur !
- リビングバイブル - わたしの言うことを聞け。 正しいことと間違ったことを知り、 わたしの教えを大切に胸にしまっている人よ。 人々のそしりや中傷を恐れてはならない。
- Nova Versão Internacional - “Ouçam-me, vocês que sabem o que é direito, vocês, povo que tem a minha lei no coração: Não temam a censura de homens nem fiquem aterrorizados com seus insultos.
- Hoffnung für alle - Ihr Menschen meines Volkes, hört mir zu: Ihr wisst doch, was es heißt, so zu leben, wie es mir gefällt; meine Gebote sind in euer Herz geschrieben. Habt keine Angst, wenn Menschen euch verhöhnen. Lasst euch durch ihr Gespött nicht aus der Fassung bringen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังเราเถิด เจ้าทั้งหลายผู้รู้ว่าอะไรคือความถูกต้อง ชนชาติผู้ถนอมบทบัญญัติของเราไว้ในใจ อย่ากลัวการตำหนิติเตียนของมนุษย์ อย่าหวาดหวั่นไปกับคำสบประมาทของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงฟังเรา บรรดาผู้ที่รู้จักความชอบธรรม บรรดาผู้ที่มีกฎบัญญัติอยู่ในจิตใจ อย่ากลัวการติเตียนของมนุษย์ หรือตกใจกับการเย้ยหยันของพวกเขา
交叉引用
- Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
- Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
- Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.