Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
55:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • 新标点和合本 - 我已立他作万民的见证, 为万民的君王和司令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我已立他作万民的见证, 立他作万民的君王和发令者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我已立他作万民的见证, 立他作万民的君王和发令者。
  • 当代译本 - 看啊,我使他向万民做见证, 立他作万民的领袖和统帅。
  • 圣经新译本 - 看哪!我已经立了他作万族的见证人, 为万族的首领和司令。
  • 中文标准译本 - 看哪!我已经使他作万民的见证人, 作万民的首领和发令者。
  • 现代标点和合本 - 我已立他做万民的见证, 为万民的君王和司令。
  • 和合本(拼音版) - 我已立他作万民的见证, 为万民的君王和司令。
  • New International Version - See, I have made him a witness to the peoples, a ruler and commander of the peoples.
  • New International Reader's Version - I made him a witness to the nations. He became a ruler and commander over them.
  • English Standard Version - Behold, I made him a witness to the peoples, a leader and commander for the peoples.
  • New Living Translation - See how I used him to display my power among the peoples. I made him a leader among the nations.
  • Christian Standard Bible - Since I have made him a witness to the peoples, a leader and commander for the peoples,
  • New American Standard Bible - Behold, I have made him a witness to the peoples, A leader and commander for the peoples.
  • New King James Version - Indeed I have given him as a witness to the people, A leader and commander for the people.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I have appointed him [David, representing the Messiah] to be a witness to the nations [regarding salvation], A leader and commander to the peoples.
  • American Standard Version - Behold, I have given him for a witness to the peoples, a leader and commander to the peoples.
  • King James Version - Behold, I have given him for a witness to the people, a leader and commander to the people.
  • New English Translation - Look, I made him a witness to nations, a ruler and commander of nations.”
  • World English Bible - Behold, I have given him for a witness to the peoples, a leader and commander to the peoples.
  • 新標點和合本 - 我已立他作萬民的見證, 為萬民的君王和司令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我已立他作萬民的見證, 立他作萬民的君王和發令者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我已立他作萬民的見證, 立他作萬民的君王和發令者。
  • 當代譯本 - 看啊,我使他向萬民作見證, 立他作萬民的領袖和統帥。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我已經立了他作萬族的見證人, 為萬族的首領和司令。
  • 呂振中譯本 - 『看哪,我立了你 向萬國之民做見證, 做萬國之民的人君和司令。
  • 中文標準譯本 - 看哪!我已經使他作萬民的見證人, 作萬民的首領和發令者。
  • 現代標點和合本 - 我已立他做萬民的見證, 為萬民的君王和司令。
  • 文理和合譯本 - 我立之為列邦之證、俾作民長、而為其帥、
  • 文理委辦譯本 - 我立受膏者為師、俾作民長、秉國之鈞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我立之為列國之訓誨師、 訓誨師原文作證 立之為君、命令萬邦、
  • Nueva Versión Internacional - Lo he puesto como testigo para los pueblos, como su jefe supremo.
  • 현대인의 성경 - 내가 그를 모든 민족에게 증인으로 세웠으며 그를 만민의 지도자와 명령자로 삼고 그에게 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Я сделал его свидетелем для народов, вождем и повелителем народов.
  • Восточный перевод - Вот Я сделал его свидетелем для народов, вождём и повелителем народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я сделал его свидетелем для народов, вождём и повелителем народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я сделал его свидетелем для народов, вождём и повелителем народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, j’ai fait de lui ╵un témoin pour les peuples, un chef pour commander aux peuples.
  • リビングバイブル - 彼は回りの国々を倒し、わたしの力を証明した。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, eu o fiz uma testemunha aos povos, um líder e governante dos povos.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihn dazu bestimmt, vielen Völkern meine Wahrheit zu bezeugen, und habe ihn als Herrscher über sie eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราได้ทำให้เขาเป็นพยานแก่ประชาชาติต่างๆ เป็นผู้นำและผู้บังคับบัญชาประชาชาติทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ให้​เขา​เป็น​พยาน​แก่​บรรดา​ชน​ชาติ ให้​เป็น​ผู้​นำ​และ​ผู้​บัญชา​การ​บรรดา​ชน​ชาติ
交叉引用
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • 新标点和合本 - 我已立他作万民的见证, 为万民的君王和司令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我已立他作万民的见证, 立他作万民的君王和发令者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我已立他作万民的见证, 立他作万民的君王和发令者。
  • 当代译本 - 看啊,我使他向万民做见证, 立他作万民的领袖和统帅。
  • 圣经新译本 - 看哪!我已经立了他作万族的见证人, 为万族的首领和司令。
  • 中文标准译本 - 看哪!我已经使他作万民的见证人, 作万民的首领和发令者。
  • 现代标点和合本 - 我已立他做万民的见证, 为万民的君王和司令。
  • 和合本(拼音版) - 我已立他作万民的见证, 为万民的君王和司令。
  • New International Version - See, I have made him a witness to the peoples, a ruler and commander of the peoples.
  • New International Reader's Version - I made him a witness to the nations. He became a ruler and commander over them.
  • English Standard Version - Behold, I made him a witness to the peoples, a leader and commander for the peoples.
  • New Living Translation - See how I used him to display my power among the peoples. I made him a leader among the nations.
  • Christian Standard Bible - Since I have made him a witness to the peoples, a leader and commander for the peoples,
  • New American Standard Bible - Behold, I have made him a witness to the peoples, A leader and commander for the peoples.
  • New King James Version - Indeed I have given him as a witness to the people, A leader and commander for the people.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I have appointed him [David, representing the Messiah] to be a witness to the nations [regarding salvation], A leader and commander to the peoples.
  • American Standard Version - Behold, I have given him for a witness to the peoples, a leader and commander to the peoples.
  • King James Version - Behold, I have given him for a witness to the people, a leader and commander to the people.
  • New English Translation - Look, I made him a witness to nations, a ruler and commander of nations.”
  • World English Bible - Behold, I have given him for a witness to the peoples, a leader and commander to the peoples.
  • 新標點和合本 - 我已立他作萬民的見證, 為萬民的君王和司令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我已立他作萬民的見證, 立他作萬民的君王和發令者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我已立他作萬民的見證, 立他作萬民的君王和發令者。
  • 當代譯本 - 看啊,我使他向萬民作見證, 立他作萬民的領袖和統帥。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我已經立了他作萬族的見證人, 為萬族的首領和司令。
  • 呂振中譯本 - 『看哪,我立了你 向萬國之民做見證, 做萬國之民的人君和司令。
  • 中文標準譯本 - 看哪!我已經使他作萬民的見證人, 作萬民的首領和發令者。
  • 現代標點和合本 - 我已立他做萬民的見證, 為萬民的君王和司令。
  • 文理和合譯本 - 我立之為列邦之證、俾作民長、而為其帥、
  • 文理委辦譯本 - 我立受膏者為師、俾作民長、秉國之鈞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我立之為列國之訓誨師、 訓誨師原文作證 立之為君、命令萬邦、
  • Nueva Versión Internacional - Lo he puesto como testigo para los pueblos, como su jefe supremo.
  • 현대인의 성경 - 내가 그를 모든 민족에게 증인으로 세웠으며 그를 만민의 지도자와 명령자로 삼고 그에게 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Я сделал его свидетелем для народов, вождем и повелителем народов.
  • Восточный перевод - Вот Я сделал его свидетелем для народов, вождём и повелителем народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я сделал его свидетелем для народов, вождём и повелителем народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я сделал его свидетелем для народов, вождём и повелителем народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, j’ai fait de lui ╵un témoin pour les peuples, un chef pour commander aux peuples.
  • リビングバイブル - 彼は回りの国々を倒し、わたしの力を証明した。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, eu o fiz uma testemunha aos povos, um líder e governante dos povos.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihn dazu bestimmt, vielen Völkern meine Wahrheit zu bezeugen, und habe ihn als Herrscher über sie eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราได้ทำให้เขาเป็นพยานแก่ประชาชาติต่างๆ เป็นผู้นำและผู้บังคับบัญชาประชาชาติทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ให้​เขา​เป็น​พยาน​แก่​บรรดา​ชน​ชาติ ให้​เป็น​ผู้​นำ​และ​ผู้​บัญชา​การ​บรรดา​ชน​ชาติ
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
圣经
资源
计划
奉献