Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • 新标点和合本 - 哪一邦哪一国不侍奉你,就必灭亡, 也必全然荒废。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不事奉你的那邦、那国要灭亡, 那些国家必全然荒废。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不事奉你的那邦、那国要灭亡, 那些国家必全然荒废。
  • 当代译本 - 不事奉你的邦国都必灭亡, 被彻底摧毁。
  • 圣经新译本 - 不事奉你的邦或国,都必灭亡; 那些邦国必全然荒废。
  • 中文标准译本 - 要知道,不服事你的邦国,都必灭亡; 那些国也必全然荒废。
  • 现代标点和合本 - 哪一邦哪一国不侍奉你,就必灭亡, 也必全然荒废。
  • 和合本(拼音版) - 哪一邦哪一国不侍奉你,就必灭亡, 也必全然荒废。
  • New International Version - For the nation or kingdom that will not serve you will perish; it will be utterly ruined.
  • New International Reader's Version - The nation or kingdom that will not serve you will be destroyed. It will be completely wiped out.
  • English Standard Version - For the nation and kingdom that will not serve you shall perish; those nations shall be utterly laid waste.
  • New Living Translation - For the nations that refuse to serve you will be destroyed.
  • Christian Standard Bible - For the nation and the kingdom that will not serve you will perish; those nations will be annihilated.
  • New American Standard Bible - For the nation and the kingdom which will not serve you will perish, And the nations will be utterly ruined.
  • New King James Version - For the nation and kingdom which will not serve you shall perish, And those nations shall be utterly ruined.
  • Amplified Bible - For the nation or the kingdom which will not serve you [Jerusalem] shall perish, And the nations [that refuse to serve] shall be utterly ruined.
  • American Standard Version - For that nation and kingdom that will not serve thee shall perish; yea, those nations shall be utterly wasted.
  • King James Version - For the nation and kingdom that will not serve thee shall perish; yea, those nations shall be utterly wasted.
  • New English Translation - Indeed, nations or kingdoms that do not serve you will perish; such nations will be totally destroyed.
  • World English Bible - For that nation and kingdom that will not serve you shall perish; yes, those nations shall be utterly wasted.
  • 新標點和合本 - 哪一邦哪一國不事奉你,就必滅亡, 也必全然荒廢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不事奉你的那邦、那國要滅亡, 那些國家必全然荒廢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不事奉你的那邦、那國要滅亡, 那些國家必全然荒廢。
  • 當代譯本 - 不事奉你的邦國都必滅亡, 被徹底摧毀。
  • 聖經新譯本 - 不事奉你的邦或國,都必滅亡; 那些邦國必全然荒廢。
  • 呂振中譯本 - (因為那不事奉你的任一邦、任一國、都必滅亡; 那些邦 國 必全然荒廢。)
  • 中文標準譯本 - 要知道,不服事你的邦國,都必滅亡; 那些國也必全然荒廢。
  • 現代標點和合本 - 哪一邦哪一國不侍奉你,就必滅亡, 也必全然荒廢。
  • 文理和合譯本 - 凡民與國、不事爾者、其國必敗、其民必亡、
  • 文理委辦譯本 - 凡茲邦國、不歸誠於爾者、必覆敗、必淪亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡不事爾之民與國必滅、其邦盡亡、
  • Nueva Versión Internacional - La nación o el reino que no te sirva perecerá; quedarán arruinados por completo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너를 섬기지 않는 나라는 아주 패망하고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • Восточный перевод - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la nation ou le royaume qui ne te seront pas assujettis ╵disparaîtront ; oui, en effet ces nations-là ╵seront complètement ruinées.
  • リビングバイブル - 同盟を結ぼうとしない国々は滅び、 二度と立てなくなるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois a nação e o reino que não a servirem perecerão; serão totalmente exterminados.
  • Hoffnung für alle - Wenn aber ein Volk oder Königreich sich weigert, dir zu dienen, wird es zugrunde gehen und völlig vernichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะประชาชาติหรืออาณาจักรใดไม่ยอมรับใช้เจ้าจะพินาศ มันจะถูกทำลายล้างราบคาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ประชา​ชาติ​และ​อาณาจักร ที่​ไม่​รับใช้​เจ้า​จะ​รกร้าง ประชา​ชาติ​เหล่า​นั้น​จะ​ถูก​ทำลาย​จน​สิ้น​ซาก
交叉引用
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
  • Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.
  • Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • 新标点和合本 - 哪一邦哪一国不侍奉你,就必灭亡, 也必全然荒废。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不事奉你的那邦、那国要灭亡, 那些国家必全然荒废。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不事奉你的那邦、那国要灭亡, 那些国家必全然荒废。
  • 当代译本 - 不事奉你的邦国都必灭亡, 被彻底摧毁。
  • 圣经新译本 - 不事奉你的邦或国,都必灭亡; 那些邦国必全然荒废。
  • 中文标准译本 - 要知道,不服事你的邦国,都必灭亡; 那些国也必全然荒废。
  • 现代标点和合本 - 哪一邦哪一国不侍奉你,就必灭亡, 也必全然荒废。
  • 和合本(拼音版) - 哪一邦哪一国不侍奉你,就必灭亡, 也必全然荒废。
  • New International Version - For the nation or kingdom that will not serve you will perish; it will be utterly ruined.
  • New International Reader's Version - The nation or kingdom that will not serve you will be destroyed. It will be completely wiped out.
  • English Standard Version - For the nation and kingdom that will not serve you shall perish; those nations shall be utterly laid waste.
  • New Living Translation - For the nations that refuse to serve you will be destroyed.
  • Christian Standard Bible - For the nation and the kingdom that will not serve you will perish; those nations will be annihilated.
  • New American Standard Bible - For the nation and the kingdom which will not serve you will perish, And the nations will be utterly ruined.
  • New King James Version - For the nation and kingdom which will not serve you shall perish, And those nations shall be utterly ruined.
  • Amplified Bible - For the nation or the kingdom which will not serve you [Jerusalem] shall perish, And the nations [that refuse to serve] shall be utterly ruined.
  • American Standard Version - For that nation and kingdom that will not serve thee shall perish; yea, those nations shall be utterly wasted.
  • King James Version - For the nation and kingdom that will not serve thee shall perish; yea, those nations shall be utterly wasted.
  • New English Translation - Indeed, nations or kingdoms that do not serve you will perish; such nations will be totally destroyed.
  • World English Bible - For that nation and kingdom that will not serve you shall perish; yes, those nations shall be utterly wasted.
  • 新標點和合本 - 哪一邦哪一國不事奉你,就必滅亡, 也必全然荒廢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不事奉你的那邦、那國要滅亡, 那些國家必全然荒廢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不事奉你的那邦、那國要滅亡, 那些國家必全然荒廢。
  • 當代譯本 - 不事奉你的邦國都必滅亡, 被徹底摧毀。
  • 聖經新譯本 - 不事奉你的邦或國,都必滅亡; 那些邦國必全然荒廢。
  • 呂振中譯本 - (因為那不事奉你的任一邦、任一國、都必滅亡; 那些邦 國 必全然荒廢。)
  • 中文標準譯本 - 要知道,不服事你的邦國,都必滅亡; 那些國也必全然荒廢。
  • 現代標點和合本 - 哪一邦哪一國不侍奉你,就必滅亡, 也必全然荒廢。
  • 文理和合譯本 - 凡民與國、不事爾者、其國必敗、其民必亡、
  • 文理委辦譯本 - 凡茲邦國、不歸誠於爾者、必覆敗、必淪亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡不事爾之民與國必滅、其邦盡亡、
  • Nueva Versión Internacional - La nación o el reino que no te sirva perecerá; quedarán arruinados por completo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너를 섬기지 않는 나라는 아주 패망하고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • Восточный перевод - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что погибнет народ или царство, что не станет тебе служить; до конца истребятся такие народы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la nation ou le royaume qui ne te seront pas assujettis ╵disparaîtront ; oui, en effet ces nations-là ╵seront complètement ruinées.
  • リビングバイブル - 同盟を結ぼうとしない国々は滅び、 二度と立てなくなるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois a nação e o reino que não a servirem perecerão; serão totalmente exterminados.
  • Hoffnung für alle - Wenn aber ein Volk oder Königreich sich weigert, dir zu dienen, wird es zugrunde gehen und völlig vernichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะประชาชาติหรืออาณาจักรใดไม่ยอมรับใช้เจ้าจะพินาศ มันจะถูกทำลายล้างราบคาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ประชา​ชาติ​และ​อาณาจักร ที่​ไม่​รับใช้​เจ้า​จะ​รกร้าง ประชา​ชาติ​เหล่า​นั้น​จะ​ถูก​ทำลาย​จน​สิ้น​ซาก
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
  • Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.
  • Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
圣经
资源
计划
奉献